Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Bản Đồ – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Bản Đồ

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao việc sử dụng hệ thống phép chiếu bản đồ khác nhau là cần thiết trongCartography?

  • A. Để tạo ra nhiều loại bản đồ với màu sắc và kiểu dáng khác nhau.
  • B. Để đơn giản hóa quá trình vẽ bản đồ bằng tay và giảm chi phí sản xuất.
  • C. Để thể hiện thông tin khác nhau trên bản đồ, ví dụ như bản đồ chính trị và bản đồ địa hình.
  • D. Do bề mặt Trái Đất hình cầu, không thể biểu diễn chính xác trên mặt phẳng mà không có biến dạng.

Câu 2: Bản đồ tỷ lệ lớn thường được sử dụng tốt nhất cho mục đích nào sau đây?

  • A. Thể hiện sự phân bố dân cư trên toàn thế giới.
  • B. Khảo sát địa hình cho một quốc gia rộng lớn.
  • C. Quy hoạch chi tiết sử dụng đất trong một khu đô thị nhỏ.
  • D. So sánh diện tích các quốc gia trên thế giới.

Câu 3: Phương pháp bản đồ nào sau đây phù hợp nhất để biểu diễn mật độ dân số của các tỉnh thành trên cả nước?

  • A. Đường đẳng trị (Isopleth Map)
  • B. Bản đồ phân vùng (Choropleth Map)
  • C. Ký hiệu điểm (Dot Map)
  • D. Biểu đồ cột (Bar Chart Map)

Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố cần xem xét khi tổng quát hóa bản đồ (map generalization)?

  • A. Mục đích và tỷ lệ của bản đồ.
  • B. Độ phức tạp và chi tiết của đối tượng địa lý.
  • C. Khả năng đọc và hiểu bản đồ của người dùng.
  • D. Sở thích cá nhân của người vẽ bản đồ về màu sắc và ký hiệu.

Câu 5: Loại phép chiếu bản đồ nào bảo toàn được diện tích nhưng lại gây biến dạng hình dạng, đặc biệt ở vĩ độ cao?

  • A. Phép chiếu tương đương (Equal-Area Projection)
  • B. Phép chiếu đồng góc (Conformal Projection)
  • C. Phép chiếu cách đều (Equidistant Projection)
  • D. Phép chiếu phối cảnh (Perspective Projection)

Câu 6: Để thể hiện độ cao địa hình trên bản đồ, phương pháp đường bình độ (contour lines) biểu thị điều gì?

  • A. Độ dốc của địa hình.
  • B. Các điểm có cùng độ cao so với mực nước biển.
  • C. Hướng dòng chảy của sông ngòi.
  • D. Ranh giới giữa các loại đất khác nhau.

Câu 7: Bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 có ý nghĩa gì so với bản đồ địa hình tỷ lệ 1:100.000?

  • A. Phạm vi phủ lớn hơn nhưng mức độ chi tiết ít hơn.
  • B. Phạm vi phủ nhỏ hơn và mức độ chi tiết ít hơn.
  • C. Phạm vi phủ nhỏ hơn nhưng mức độ chi tiết cao hơn.
  • D. Phạm vi phủ lớn hơn và mức độ chi tiết cao hơn.

Câu 8: GIS (Geographic Information System) khác biệt với bản đồ truyền thống chủ yếu ở điểm nào?

  • A. GIS sử dụng màu sắc đa dạng hơn bản đồ truyền thống.
  • B. GIS chỉ hiển thị dữ liệu địa lý ở dạng 2D, còn bản đồ truyền thống có thể 3D.
  • C. Bản đồ truyền thống có độ chính xác cao hơn GIS.
  • D. GIS cho phép tương tác, phân tích và quản lý dữ liệu không gian số, bản đồ truyền thống tĩnh tại.

Câu 9: Trong bản đồ tỷ lệ nhỏ, hiện tượng "tổng quát hóa" (generalization) bản đồ có thể dẫn đến điều gì?

  • A. Tăng độ chính xác của vị trí các đối tượng.
  • B. Sai lệch vị trí, hình dạng và kích thước của các đối tượng.
  • C. Bản đồ trở nên dễ đọc và dễ hiểu hơn.
  • D. Giảm số lượng thông tin thể hiện trên bản đồ.

Câu 10: Loại bản đồ nào sau đây thường sử dụng đường đẳng trị (isopleth) để thể hiện các giá trị liên tục như nhiệt độ hoặc lượng mưa?

  • A. Bản đồ hành chính (Administrative Map)
  • B. Bản đồ giao thông (Transportation Map)
  • C. Bản đồ khí hậu (Climate Map)
  • D. Bản đồ dân số (Population Map)

Câu 11: Tại sao vĩ tuyến 60° Bắc và vĩ tuyến 60° Nam trên bản đồ thường được biểu diễn dài hơn thực tế so với khoảng cách tương ứng trên bề mặt Trái Đất khi sử dụng phép chiếu Mercator?

  • A. Phép chiếu Mercator là phép chiếu đồng góc, bảo toàn hình dạng nhưng gây biến dạng diện tích, đặc biệt ở vĩ độ cao.
  • B. Do bề mặt Trái Đất phẳng ở vĩ độ 60° Bắc và 60° Nam.
  • C. Để dễ dàng đo khoảng cách trên bản đồ.
  • D. Đây là quy ước quốc tế để vẽ bản đồ thế giới.

Câu 12: Trong bản đồ chuyên đề về kinh tế, phương pháp biểu đồ (diagram map) thường được sử dụng để thể hiện loại thông tin nào?

  • A. Mật độ dân số và phân bố đô thị.
  • B. Độ cao địa hình và độ dốc.
  • C. Các tuyến đường giao thông và mạng lưới sông ngòi.
  • D. Quy mô sản xuất nông nghiệp, công nghiệp hoặc cơ cấu kinh tế vùng.

Câu 13: Khi sử dụng GPS để định vị trên bản đồ, hệ tọa độ nào thường được sử dụng?

  • A. Tọa độ vuông góc Descartes (Cartesian coordinates).
  • B. Tọa độ địa lý (kinh độ và vĩ độ).
  • C. Tọa độ cực (Polar coordinates).
  • D. Tọa độ địa tâm (Geocentric coordinates).

Câu 14: Để thể hiện sự thay đổi về diện tích rừng qua các năm trên bản đồ, loại bản đồ nào là phù hợp nhất?

  • A. Bản đồ tĩnh (Static Map)
  • B. Bản đồ tỷ lệ cố định (Fixed Scale Map)
  • C. Bản đồ động (Dynamic Map) hoặc chuỗi bản đồ
  • D. Bản đồ khái quát (General Reference Map)

Câu 15: Trong phân tích bản đồ, "khoảng cách Euclidean" (Euclidean distance) dùng để đo lường điều gì?

  • A. Khoảng cách đường thẳng ngắn nhất giữa hai điểm trên mặt phẳng bản đồ.
  • B. Khoảng cách thực tế trên bề mặt Trái Đất giữa hai địa điểm.
  • C. Khoảng cách dọc theo mạng lưới đường giao thông.
  • D. Khoảng cách theo đường kinh tuyến hoặc vĩ tuyến.

Câu 16: Ý nghĩa của "chú giải bản đồ" (map legend) là gì?

  • A. Tiêu đề và tỷ lệ bản đồ.
  • B. Giải thích ý nghĩa của các ký hiệu, màu sắc và hoa văn trên bản đồ.
  • C. Nguồn gốc và năm xuất bản của bản đồ.
  • D. Hướng dẫn sử dụng bản đồ và các quy ước thể hiện.

Câu 17: Phương pháp ký hiệu đường (line symbols) thường được dùng để biểu diễn đối tượng địa lý nào trên bản đồ?

  • A. Các điểm dân cư và thành phố.
  • B. Diện tích rừng và đất nông nghiệp.
  • C. Đường giao thông, sông ngòi, ranh giới hành chính.
  • D. Độ cao địa hình và độ dốc.

Câu 18: Khi thiết kế bản đồ cho người khiếm thị, yếu tố nào quan trọng nhất cần được ưu tiên?

  • A. Sử dụng màu sắc tương phản mạnh.
  • B. Thể hiện chi tiết tối đa các đối tượng.
  • C. Sử dụng phông chữ lớn và đậm.
  • D. Sử dụng ký hiệu xúc giác và đơn giản hóa thông tin.

Câu 19: "Tỷ lệ bản đồ" (map scale) được biểu diễn dưới dạng 1:100.000, điều này có nghĩa là gì?

  • A. 1 cm trên bản đồ tương ứng với 1 km trên thực địa.
  • B. 1 đơn vị đo trên bản đồ tương ứng với 100.000 đơn vị đo tương tự trên thực địa.
  • C. Bản đồ nhỏ hơn thực tế 100.000 lần về diện tích.
  • D. Độ chính xác của bản đồ là 1/100.000.

Câu 20: Trong bản đồ giao thông, màu đỏ thường được quy ước để biểu thị loại đường giao thông nào?

  • A. Đường cao tốc hoặc quốc lộ.
  • B. Đường tỉnh lộ hoặc huyện lộ.
  • C. Đường sắt.
  • D. Đường thủy.

Câu 21: Khi chồng ghép nhiều lớp dữ liệu không gian trong GIS (ví dụ: lớp địa hình, lớp sử dụng đất, lớp dân cư), mục đích chính là gì?

  • A. Để tạo ra bản đồ 3D đẹp mắt hơn.
  • B. Để đơn giản hóa việc quản lý dữ liệu bản đồ.
  • C. Để phân tích không gian, tìm mối quan hệ và đưa ra quyết định.
  • D. Để giảm dung lượng lưu trữ dữ liệu bản đồ.

Câu 22: Để xác định vị trí một đối tượng trên bản đồ, thông tin nào là cần thiết nhất?

  • A. Tỷ lệ bản đồ.
  • B. Chú giải bản đồ.
  • C. Hướng Bắc của bản đồ.
  • D. Hệ tọa độ bản đồ.

Câu 23: Trong bản đồ du lịch, ký hiệu tượng hình (pictorial symbols) thường được sử dụng để biểu diễn điều gì?

  • A. Ranh giới hành chính và địa giới quốc gia.
  • B. Địa điểm du lịch, danh lam thắng cảnh, cơ sở dịch vụ.
  • C. Mật độ dân số và phân bố dân cư.
  • D. Độ cao địa hình và các dạng địa hình.

Câu 24: "Độ phân giải không gian" (spatial resolution) của ảnh vệ tinh ảnh hưởng đến chất lượng bản đồ như thế nào?

  • A. Độ phân giải cao cho phép thể hiện các đối tượng nhỏ và chi tiết hơn trên bản đồ.
  • B. Độ phân giải thấp làm tăng độ chính xác vị trí của các đối tượng.
  • C. Độ phân giải không gian không ảnh hưởng đến chất lượng bản đồ.
  • D. Độ phân giải cao luôn làm cho bản đồ dễ đọc hơn.

Câu 25: Để biểu diễn vùng phân bố của một loại cây trồng trên bản đồ nông nghiệp, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Ký hiệu điểm (Dot Symbols)
  • B. Đường đẳng trị (Isopleths)
  • C. Khoanh vùng (Area Symbols)
  • D. Biểu đồ cột (Bar Charts)

Câu 26: Trong bản đồ thời tiết, ký hiệu mũi tên thường được sử dụng để biểu diễn yếu tố khí tượng nào?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Hướng gió.
  • C. Lượng mưa.
  • D. Áp suất khí quyển.

Câu 27: Khi sử dụng bản đồ trực tuyến (online map) để tìm đường đi, thuật toán nào thường được sử dụng để tìm đường đi ngắn nhất?

  • A. Thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort).
  • B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân (Binary Search).
  • C. Thuật toán Euclid.
  • D. Thuật toán Dijkstra hoặc A*.

Câu 28: Sai số vị trí (positional error) trên bản đồ có thể phát sinh từ những nguồn nào?

  • A. Do lựa chọn màu sắc không phù hợp.
  • B. Do tỷ lệ bản đồ quá nhỏ.
  • C. Do người dùng đọc bản đồ không chính xác.
  • D. Do quá trình đo đạc, tổng quát hóa, phép chiếu bản đồ hoặc số hóa.

Câu 29: Để so sánh giá trị tổng sản phẩm quốc nội (GDP) giữa các quốc gia trên thế giới, loại bản đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Bản đồ địa hình (Topographic Map)
  • B. Bản đồ hành chính (Administrative Map)
  • C. Bản đồ biểu đồ (Cartogram) hoặc bản đồ tỷ lệ
  • D. Bản đồ đường đẳng trị (Isopleth Map)

Câu 30: Trong lĩnh vực quản lý rủi ro thiên tai, bản đồ được sử dụng để làm gì?

  • A. Để trang trí và làm đẹp văn phòng làm việc.
  • B. Để đánh giá nguy cơ, lập kế hoạch ứng phó và giảm thiểu thiệt hại.
  • C. Để quảng bá du lịch và thu hút đầu tư.
  • D. Để theo dõi biến động dân số và quy hoạch đô thị.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Để thể hiện một khu vực có diện tích lớn như toàn cầu trên bản đồ, phép chiếu đồ nào sau đây sẽ gây ra sự biến dạng diện tích lớn nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Khi sử dụng bản đồ tỉ lệ lớn để định vị trên thực địa, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo độ chính xác?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho hai bản đồ tỉ lệ 1:10.000 và 1:50.000 cùng thể hiện một khu vực. Bản đồ tỉ lệ 1:10.000 sẽ thể hiện chi tiết hơn về đối tượng địa lý nào so với bản đồ 1:50.000?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong bản đồ chuyên đề về dân số, phương pháp biểu hiện nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự phân bố mật độ dân số khác nhau giữa các tỉnh?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Để xác định độ cao tương đối giữa hai điểm A và B trên bản đồ địa hình, người ta cần sử dụng yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Khi biên tập bản đồ hành chính Việt Nam, việc thể hiện ranh giới quốc gia cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong hệ tọa độ địa lý, tọa độ của một điểm được xác định bởi giá trị nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Để so sánh diện tích rừng của các tỉnh trên bản đồ Việt Nam, loại biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất để đặt vào trung tâm mỗi tỉnh?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Ứng dụng GIS (Hệ thống thông tin địa lý) khác biệt cơ bản so với bản đồ truyền thống ở điểm nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong quá trình thành lập bản đồ, công đoạn nào sau đây quyết định độ chính xác về vị trí của các đối tượng địa lý?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Để thể hiện sự thay đổi về diện tích rừng qua các năm của một quốc gia, loại bản đồ nào sau đây sẽ hiệu quả nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khi sử dụng GPS để định vị, sai số vị trí có thể phát sinh từ nguồn nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong bản đồ tỉ lệ nhỏ, các đối tượng như sông, đường giao thông thường được thể hiện bằng phương pháp nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Để phân tích mối quan hệ giữa độ dốc địa hình và phân bố dân cư, cần sử dụng loại bản đồ nào kết hợp với bản đồ dân số?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Ý nghĩa của việc khái quát hóa bản đồ là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Loại bản đồ nào sau đây thường được sử dụng trong công tác quy hoạch đô thị và quản lý đất đai?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Để đo diện tích một khu vực có hình dạng phức tạp trên bản đồ, công cụ nào sau đây là phù hợp nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong bản đồ tỉ lệ 1:25.000, khoảng cách 4cm trên bản đồ tương ứng với khoảng cách thực tế là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Khi sử dụng bản đồ trực tuyến (web map), ưu điểm lớn nhất so với bản đồ giấy truyền thống là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Để thể hiện hướng dòng chảy của sông trên bản đồ, người ta thường sử dụng phương pháp ký hiệu nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong bản đồ khoáng sản, màu sắc nào thường được quy ước để thể hiện các mỏ than?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Để xác định phương hướng trên bản đồ khi không có kim chỉ nam, có thể dựa vào yếu tố nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khi thiết kế bản đồ du lịch, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên thể hiện rõ ràng và nổi bật?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong hệ thống lưới chiếu UTM (Universal Transverse Mercator), bề mặt Trái Đất được chia thành các múi chiếu dọc kinh tuyến, mỗi múi rộng bao nhiêu độ kinh tuyến?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để thể hiện sự khác biệt về giá trị sản lượng nông nghiệp giữa các vùng, phương pháp bản đồ - biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Khi sử dụng ảnh viễn thám để thành lập bản đồ, loại cảm biến nào sau đây thu nhận thông tin về nhiệt độ bề mặt Trái Đất?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong phân loại bản đồ theo mục đích sử dụng, bản đồ địa hình thuộc loại bản đồ nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để xác định độ dốc của địa hình trên bản đồ địa hình, người ta dựa vào đặc điểm nào của đường đồng mức?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong bản đồ tỉ lệ lớn khu vực đô thị, đối tượng nào sau đây thường được thể hiện bằng ký hiệu dạng diện tích (polygon)?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi phân tích bản đồ ngập lụt, thông tin nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá mức độ rủi ro ngập lụt tại một khu vực?

Xem kết quả