Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Công ty Mẹ A nắm giữ 80% cổ phần có quyền biểu quyết của Công ty Con B. Tuy nhiên, theo một thỏa thuận với cổ đông thiểu số, Công ty Mẹ A chỉ có quyền biểu quyết tương đương 45% tại các cuộc họp cổ đông của Công ty Con B. Trong trường hợp này, khi xét lập Báo cáo tài chính hợp nhất, Công ty Mẹ A:

  • A. Không cần hợp nhất Báo cáo tài chính của Công ty Con B vì tỷ lệ biểu quyết dưới 50%.
  • B. Chỉ hợp nhất Báo cáo tài chính của Công ty Con B nếu có thêm các yếu tố khác chứng minh quyền kiểm soát.
  • C. Vẫn phải hợp nhất Báo cáo tài chính của Công ty Con B vì nắm giữ đa số cổ phần và có quyền chi phối.
  • D. Chỉ hợp nhất Báo cáo tài chính của Công ty Con B nếu thỏa thuận với cổ đông thiểu số hết hiệu lực.

Câu 2: Chi phí nào sau đây không được vốn hóa vào giá trị Lợi thế thương mại khi hợp nhất kinh doanh theo chuẩn mực kế toán quốc tế?

  • A. Chi phí tư vấn pháp lý và thẩm định giá doanh nghiệp.
  • B. Chi phí kiểm toán báo cáo tài chính phục vụ cho quá trình hợp nhất.
  • C. Chi phí hoa hồng môi giới thương vụ mua bán sáp nhập.
  • D. Chi phí phát hành cổ phiếu để thanh toán cho thương vụ hợp nhất.

Câu 3: Trong giao dịch bán hàng hóa từ Công ty Mẹ xuống Công ty Con, giá vốn hàng bán trên Báo cáo tài chính hợp nhất sẽ được xác định dựa trên:

  • A. Giá vốn ghi nhận trên sổ sách của Công ty Mẹ.
  • B. Giá vốn gốc của hàng hóa khi mua từ bên thứ ba ban đầu.
  • C. Giá bán hàng hóa cho Công ty Con.
  • D. Giá trị trung bình giữa giá vốn của Công ty Mẹ và Công ty Con.

Câu 4: Tại ngày mua trong hợp nhất kinh doanh, một tài sản vô hình không được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán của công ty bị mua, nhưng thỏa mãn định nghĩa và tiêu chuẩn ghi nhận theo VAS/IFRS. Tài sản vô hình này sẽ:

  • A. Được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất theo giá trị hợp lý tại ngày mua.
  • B. Không được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất vì trước đó chưa được ghi nhận.
  • C. Được ghi nhận vào Lợi thế thương mại.
  • D. Chỉ được ghi nhận khi chắc chắn tạo ra dòng tiền trong tương lai.

Câu 5: Công ty Mẹ X có năm tài chính kết thúc vào 31/12. Công ty Con Y có năm tài chính kết thúc vào 30/9. Để lập Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2023, Báo cáo tài chính của Công ty Con Y cần được:

  • A. Sử dụng Báo cáo tài chính năm kết thúc 30/9/2023 của Công ty Con Y mà không cần điều chỉnh.
  • B. Loại trừ Công ty Con Y khỏi quá trình hợp nhất năm 2023.
  • C. Điều chỉnh để Báo cáo tài chính của Công ty Con Y kết thúc vào 31/12/2023 hoặc sử dụng báo cáo kết thúc 30/09/2023 và điều chỉnh cho các giao dịch trọng yếu từ 01/10 đến 31/12/2023.
  • D. Chỉ sử dụng số liệu 9 tháng đầu năm 2023 của Công ty Con Y để hợp nhất.

Câu 6: Lợi ích của cổ đông không kiểm soát (NCI) trên Bảng Cân đối kế toán hợp nhất thể hiện:

  • A. Khoản nợ phải trả của Tập đoàn đối với cổ đông thiểu số.
  • B. Một phần vốn chủ sở hữu của công ty con thuộc về các cổ đông thiểu số.
  • C. Lợi nhuận giữ lại của công ty con chưa phân phối cho cổ đông thiểu số.
  • D. Giá trị Lợi thế thương mại liên quan đến cổ đông thiểu số.

Câu 7: Phương pháp xác định Lợi thế thương mại (Goodwill) theo phương pháp tỷ lệ (proportional method) khác biệt với phương pháp toàn bộ (full goodwill method) chủ yếu ở:

  • A. Cách xác định giá trị hợp lý của tài sản thuần của công ty con.
  • B. Việc ghi nhận hay không ghi nhận Lợi ích cổ đông không kiểm soát.
  • C. Giá trị hợp lý của Lợi ích cổ đông không kiểm soát được sử dụng trong tính toán.
  • D. Thời gian phân bổ Lợi thế thương mại.

Câu 8: Một công ty có thể chi phối các quyết định về chính sách tài chính và hoạt động của một doanh nghiệp khác, nhưng không nắm giữ cổ phần nào. Tình huống này có thể xảy ra khi:

  • A. Doanh nghiệp đó là một quỹ đầu tư.
  • B. Doanh nghiệp đó có quy mô nhỏ hơn rất nhiều.
  • C. Doanh nghiệp đó niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán.
  • D. Doanh nghiệp đó có thỏa thuận hợp đồng trao quyền chi phối cho công ty kia.

Câu 9: Trong năm 2023, Công ty Mẹ P bán hàng hóa cho Công ty Con Q với giá 100 tỷ đồng, giá vốn là 70 tỷ đồng. Đến cuối năm 2023, Công ty Con Q vẫn còn tồn kho số hàng hóa này trị giá 40 tỷ đồng (theo giá mua từ Công ty Mẹ P). Ảnh hưởng của giao dịch này đến Lợi nhuận hợp nhất năm 2023 là:

  • A. Giảm Lợi nhuận hợp nhất 12 tỷ đồng.
  • B. Tăng Lợi nhuận hợp nhất 12 tỷ đồng.
  • C. Giảm Lợi nhuận hợp nhất 30 tỷ đồng.
  • D. Không ảnh hưởng đến Lợi nhuận hợp nhất.

Câu 10: Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất, dòng tiền phát sinh từ giao dịch mua cổ phần công ty con (để thiết lập quan hệ công ty mẹ - công ty con) được phân loại là:

  • A. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh.
  • B. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư.
  • C. Dòng tiền từ hoạt động tài chính.
  • D. Có thể phân loại vào cả dòng tiền kinh doanh hoặc đầu tư tùy thuộc vào bản chất giao dịch.

Câu 11: Trường hợp nào sau đây không dẫn đến việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất?

  • A. Công ty mẹ nắm giữ 100% vốn cổ phần của công ty con.
  • B. Công ty mẹ nắm giữ 55% vốn cổ phần và chi phối chính sách của công ty con.
  • C. Công ty mẹ là một công ty con thuộc sở hữu hoàn toàn của một công ty mẹ khác và công ty mẹ này cũng lập báo cáo hợp nhất.
  • D. Công ty mẹ và công ty con hoạt động trong các lĩnh vực kinh doanh khác nhau.

Câu 12: Khoản mục "Lợi thế thương mại" trên Bảng Cân đối kế toán hợp nhất được đánh giá lại giá trị:

  • A. Định kỳ hàng năm và phân bổ dần vào chi phí.
  • B. Định kỳ hàng năm để kiểm tra tổn thất giá trị.
  • C. Khi có dấu hiệu cho thấy giá trị bị suy giảm và phân bổ dần vào chi phí.
  • D. Không được đánh giá lại sau ghi nhận ban đầu.

Câu 13: Mục tiêu chính của việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất là:

  • A. Cung cấp thông tin chi tiết về tình hình tài chính của từng công ty trong tập đoàn.
  • B. Đáp ứng yêu cầu pháp lý về công bố thông tin của các công ty niêm yết.
  • C. Phản ánh tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của tập đoàn như một thực thể kinh tế thống nhất.
  • D. Giúp các nhà đầu tư đánh giá hiệu quả hoạt động của ban điều hành công ty mẹ.

Câu 14: Khi Công ty Mẹ mua thêm cổ phần của Công ty Con đã được hợp nhất trước đó, dẫn đến tăng tỷ lệ sở hữu nhưng vẫn duy trì quyền kiểm soát, giao dịch này sẽ được ghi nhận:

  • A. Trực tiếp vào vốn chủ sở hữu hợp nhất.
  • B. Vào Lợi nhuận hoặc Chi phí trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất.
  • C. Vào Lợi thế thương mại.
  • D. Không ghi nhận vì đây là giao dịch nội bộ tập đoàn.

Câu 15: Trong trường hợp bán bớt một phần khoản đầu tư vào công ty con nhưng vẫn duy trì quyền kiểm soát, phần lợi nhuận hoặc lỗ phát sinh từ giao dịch này sẽ được ghi nhận:

  • A. Trực tiếp vào vốn chủ sở hữu hợp nhất.
  • B. Vào Lợi nhuận hoặc Chi phí trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất.
  • C. Giảm Lợi thế thương mại.
  • D. Không ghi nhận vì đây là giao dịch nội bộ tập đoàn.

Câu 16: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xác định liệu một nhà đầu tư có quyền kiểm soát đối với bên nhận đầu tư theo IFRS 10?

  • A. Tỷ lệ sở hữu vốn cổ phần.
  • B. Quyền lực chi phối các hoạt động liên quan đến lợi nhuận của bên nhận đầu tư.
  • C. Khả năng thu được lợi nhuận biến đổi từ bên nhận đầu tư.
  • D. Mục đích đầu tư của nhà đầu tư.

Câu 17: Trong quá trình hợp nhất kinh doanh, giá trị hợp lý của tài sản thuần của công ty con tại ngày mua được xác định để:

  • A. Đánh giá hiệu quả hoạt động của công ty con trước khi hợp nhất.
  • B. Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh.
  • C. Tính toán Lợi thế thương mại và Lợi ích cổ đông không kiểm soát.
  • D. Ghi nhận doanh thu từ hợp nhất kinh doanh.

Câu 18: Khi lập Báo cáo hợp nhất, các khoản mục nào sau đây không bị loại trừ?

  • A. Doanh thu bán hàng nội bộ giữa công ty mẹ và công ty con.
  • B. Chi phí lãi vay phát sinh từ khoản vay nội bộ.
  • C. Khoản phải thu, phải trả nội bộ.
  • D. Chi phí khấu hao tài sản cố định do công ty con mua từ bên thứ ba.

Câu 19: Công ty A nắm giữ 40% cổ phần có quyền biểu quyết của Công ty B và có quyền bổ nhiệm đa số thành viên Hội đồng quản trị của Công ty B. Trong trường hợp này, Công ty A:

  • A. Có quyền kiểm soát Công ty B và phải hợp nhất Báo cáo tài chính của Công ty B.
  • B. Không có quyền kiểm soát Công ty B vì tỷ lệ sở hữu dưới 50%.
  • C. Có ảnh hưởng đáng kể đối với Công ty B nhưng không có quyền kiểm soát.
  • D. Chỉ có quyền kiểm soát Công ty B nếu nắm giữ trên 50% cổ phần.

Câu 20: Trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất, việc trình bày thông tin về Lợi ích cổ đông không kiểm soát (NCI) thường được thực hiện:

  • A. Không trình bày thông tin về NCI trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất.
  • B. Trình bày trong phần dòng tiền từ hoạt động kinh doanh.
  • C. Cổ tức trả cho cổ đông không kiểm soát được trình bày trong dòng tiền từ hoạt động tài chính.
  • D. Trình bày trong phần thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất.

Câu 21: Một công ty được coi là công ty con của một công ty khác khi thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

  • A. Công ty mẹ nắm giữ trên 20% vốn cổ phần của công ty kia.
  • B. Công ty mẹ có quyền kiểm soát công ty kia.
  • C. Hai công ty có chung chủ sở hữu.
  • D. Công ty mẹ có ảnh hưởng đáng kể đến công ty kia.

Câu 22: Khi xác định giá phí hợp nhất kinh doanh trong trường hợp thanh toán bằng cổ phiếu, giá trị hợp lý của yếu tố nào sau đây được ưu tiên sử dụng?

  • A. Giá trị ghi sổ của cổ phiếu do bên mua phát hành.
  • B. Giá trị ghi sổ của cổ phiếu do bên bị mua phát hành.
  • C. Giá trị hợp lý của cổ phiếu do bên mua phát hành.
  • D. Giá trị hợp lý của tài sản thuần của bên bị mua.

Câu 23: Trong trường hợp công ty mẹ nắm giữ cổ phần ưu đãi không lũy kế của công ty con, cổ tức của cổ phần ưu đãi này sẽ ảnh hưởng đến việc xác định:

  • A. Lợi thế thương mại.
  • B. Lợi nhuận phân bổ cho cổ đông không kiểm soát (NCI).
  • C. Lợi nhuận phân bổ cho công ty mẹ.
  • D. Giá trị tài sản thuần hợp nhất.

Câu 24: Điều chỉnh nào sau đây không phải là điều chỉnh cần thiết khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất?

  • A. Loại trừ doanh thu và chi phí phát sinh từ giao dịch bán hàng nội bộ.
  • B. Loại trừ lợi nhuận chưa thực hiện trong hàng tồn kho do giao dịch nội bộ.
  • C. Điều chỉnh ảnh hưởng của việc đánh giá lại tài sản của công ty con theo giá trị hợp lý tại ngày mua.
  • D. Điều chỉnh chi phí quản lý doanh nghiệp của công ty mẹ cho phù hợp với quy mô tập đoàn.

Câu 25: Khi công ty con phát hành thêm cổ phiếu cho bên thứ ba, làm giảm tỷ lệ sở hữu của công ty mẹ nhưng vẫn duy trì quyền kiểm soát, giao dịch này sẽ ảnh hưởng đến:

  • A. Lợi thế thương mại.
  • B. Lợi nhuận hoặc Chi phí trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất.
  • C. Vốn chủ sở hữu hợp nhất và Lợi ích cổ đông không kiểm soát.
  • D. Không ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính hợp nhất.

Câu 26: Trong trường hợp công ty con có lỗ lũy kế lớn, vượt quá vốn chủ sở hữu, khi đó Lợi ích cổ đông không kiểm soát (NCI) trên Bảng Cân đối kế toán hợp nhất sẽ được trình bày:

  • A. Vẫn được trình bày là một phần của vốn chủ sở hữu với giá trị dương.
  • B. Có thể được trình bày là một khoản mục Nợ phải trả hoặc vốn chủ sở hữu âm.
  • C. Không được trình bày trên Bảng Cân đối kế toán hợp nhất.
  • D. Được bù trừ vào Lợi thế thương mại.

Câu 27: Khi đánh giá tổn thất giá trị của Lợi thế thương mại, đơn vị tạo tiền (cash-generating unit - CGU) mà Lợi thế thương mại được phân bổ thường là:

  • A. Toàn bộ tập đoàn hợp nhất.
  • B. Công ty mẹ.
  • C. Một bộ phận kinh doanh hoặc một công ty con mà lợi thế thương mại liên quan.
  • D. Từng tài sản riêng lẻ của công ty con.

Câu 28: Phương pháp vốn chủ sở hữu (equity method) không được sử dụng để kế toán cho khoản đầu tư nào sau đây trong Báo cáo tài chính hợp nhất?

  • A. Đầu tư vào công ty con.
  • B. Đầu tư vào công ty liên kết.
  • C. Đầu tư vào công ty liên doanh.
  • D. Đầu tư vào công cụ vốn không có thị trường giao dịch công khai.

Câu 29: Trong Báo cáo hợp nhất, khoản mục "Vốn chủ sở hữu của công ty mẹ" phản ánh:

  • A. Tổng vốn chủ sở hữu của tất cả các công ty trong tập đoàn.
  • B. Vốn chủ sở hữu của riêng công ty mẹ, không bao gồm công ty con.
  • C. Vốn điều lệ của công ty mẹ.
  • D. Phần vốn chủ sở hữu của tập đoàn thuộc về các cổ đông của công ty mẹ.

Câu 30: Khi trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất, thông tin so sánh của năm trước thường được trình bày:

  • A. Bắt buộc phải trình bày thông tin so sánh của năm trước.
  • B. Không bắt buộc, tùy thuộc vào chính sách kế toán của tập đoàn.
  • C. Chỉ trình bày thông tin so sánh khi có yêu cầu của cơ quan quản lý.
  • D. Không được phép trình bày thông tin so sánh để đảm bảo tính đơn giản của báo cáo.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Công ty Mẹ A nắm giữ 80% cổ phần có quyền biểu quyết của Công ty Con B. Tuy nhiên, theo một thỏa thuận với cổ đông thiểu số, Công ty Mẹ A chỉ có quyền biểu quyết tương đương 45% tại các cuộc họp cổ đông của Công ty Con B. Trong trường hợp này, khi xét lập Báo cáo tài chính hợp nhất, Công ty Mẹ A:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Chi phí nào sau đây *không* được vốn hóa vào giá trị Lợi thế thương mại khi hợp nhất kinh doanh theo chuẩn mực kế toán quốc tế?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong giao dịch bán hàng hóa từ Công ty Mẹ xuống Công ty Con, giá vốn hàng bán trên Báo cáo tài chính hợp nhất sẽ được xác định dựa trên:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Tại ngày mua trong hợp nhất kinh doanh, một tài sản vô hình không được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán của công ty bị mua, nhưng thỏa mãn định nghĩa và tiêu chuẩn ghi nhận theo VAS/IFRS. Tài sản vô hình này sẽ:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Công ty Mẹ X có năm tài chính kết thúc vào 31/12. Công ty Con Y có năm tài chính kết thúc vào 30/9. Để lập Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2023, Báo cáo tài chính của Công ty Con Y cần được:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Lợi ích của cổ đông không kiểm soát (NCI) trên Bảng Cân đối kế toán hợp nhất thể hiện:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phương pháp xác định Lợi thế thương mại (Goodwill) theo phương pháp tỷ lệ (proportional method) khác biệt với phương pháp toàn bộ (full goodwill method) chủ yếu ở:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một công ty có thể chi phối các quyết định về chính sách tài chính và hoạt động của một doanh nghiệp khác, nhưng không nắm giữ cổ phần nào. Tình huống này có thể xảy ra khi:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong năm 2023, Công ty Mẹ P bán hàng hóa cho Công ty Con Q với giá 100 tỷ đồng, giá vốn là 70 tỷ đồng. Đến cuối năm 2023, Công ty Con Q vẫn còn tồn kho số hàng hóa này trị giá 40 tỷ đồng (theo giá mua từ Công ty Mẹ P). Ảnh hưởng của giao dịch này đến Lợi nhuận hợp nhất năm 2023 là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất, dòng tiền phát sinh từ giao dịch mua cổ phần công ty con (để thiết lập quan hệ công ty mẹ - công ty con) được phân loại là:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trường hợp nào sau đây *không* dẫn đến việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Khoản mục 'Lợi thế thương mại' trên Bảng Cân đối kế toán hợp nhất được đánh giá lại giá trị:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Mục tiêu chính của việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất là:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khi Công ty Mẹ mua thêm cổ phần của Công ty Con đã được hợp nhất trước đó, dẫn đến tăng tỷ lệ sở hữu nhưng vẫn duy trì quyền kiểm soát, giao dịch này sẽ được ghi nhận:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong trường hợp bán bớt một phần khoản đầu tư vào công ty con nhưng vẫn duy trì quyền kiểm soát, phần lợi nhuận hoặc lỗ phát sinh từ giao dịch này sẽ được ghi nhận:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* để xác định liệu một nhà đầu tư có quyền kiểm soát đối với bên nhận đầu tư theo IFRS 10?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong quá trình hợp nhất kinh doanh, giá trị hợp lý của tài sản thuần của công ty con tại ngày mua được xác định để:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Khi lập Báo cáo hợp nhất, các khoản mục nào sau đây *không* bị loại trừ?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Công ty A nắm giữ 40% cổ phần có quyền biểu quyết của Công ty B và có quyền bổ nhiệm đa số thành viên Hội đồng quản trị của Công ty B. Trong trường hợp này, Công ty A:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất, việc trình bày thông tin về Lợi ích cổ đông không kiểm soát (NCI) thường được thực hiện:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một công ty được coi là công ty con của một công ty khác khi thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Khi xác định giá phí hợp nhất kinh doanh trong trường hợp thanh toán bằng cổ phiếu, giá trị hợp lý của yếu tố nào sau đây được ưu tiên sử dụng?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong trường hợp công ty mẹ nắm giữ cổ phần ưu đãi không lũy kế của công ty con, cổ tức của cổ phần ưu đãi này sẽ ảnh hưởng đến việc xác định:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Điều chỉnh nào sau đây *không* phải là điều chỉnh cần thiết khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi công ty con phát hành thêm cổ phiếu cho bên thứ ba, làm giảm tỷ lệ sở hữu của công ty mẹ nhưng vẫn duy trì quyền kiểm soát, giao dịch này sẽ ảnh hưởng đến:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong trường hợp công ty con có lỗ lũy kế lớn, vượt quá vốn chủ sở hữu, khi đó Lợi ích cổ đông không kiểm soát (NCI) trên Bảng Cân đối kế toán hợp nhất sẽ được trình bày:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Khi đánh giá tổn thất giá trị của Lợi thế thương mại, đơn vị tạo tiền (cash-generating unit - CGU) mà Lợi thế thương mại được phân bổ thường là:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phương pháp vốn chủ sở hữu (equity method) *không* được sử dụng để kế toán cho khoản đầu tư nào sau đây trong Báo cáo tài chính hợp nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong Báo cáo hợp nhất, khoản mục 'Vốn chủ sở hữu của công ty mẹ' phản ánh:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Báo Cáo Tài Chính Doanh Nghiệp Hợp Nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Khi trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất, thông tin so sánh của năm trước thường được trình bày:

Xem kết quả