Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Basedow 1 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cơ chế bệnh sinh chính của bệnh Basedow là gì?
- A. Sự phá hủy tự miễn dịch tuyến giáp dẫn đến giảm sản xuất hormone.
- B. Kháng thể tự miễn dịch kích thích thụ thể TSH, gây tăng sản xuất hormone giáp.
- C. Rối loạn chuyển hóa iodine tại tuyến giáp.
- D. Tăng sản xuất TSH từ tuyến yên do giảm hormone giáp ngoại vi.
Câu 2: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi đến khám với các triệu chứng: hồi hộp, run tay, sụt cân dù ăn uống bình thường, và khó chịu ở mắt. Khám lâm sàng phát hiện bướu giáp lan tỏa và lồi mắt. Xét nghiệm nào sau đây có giá trị chẩn đoán xác định bệnh Basedow nhất?
- A. Định lượng TSH
- B. Định lượng FT4
- C. Đo kháng thể kích thích thụ thể TSH (TRAb)
- D. Siêu âm tuyến giáp
Câu 3: Triệu chứng tim mạch nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện thường gặp của nhiễm độc giáp trong Basedow?
- A. Nhịp tim nhanh
- B. Hồi hộp
- C. Loạn nhịp tim (rung nhĩ)
- D. Huyết áp thấp
Câu 4: Một bệnh nhân Basedow đang điều trị bằng Methimazole. Xét nghiệm công thức máu định kỳ cho thấy bạch cầu hạt trung tính giảm xuống dưới 1000/mm3. Xử trí tiếp theo phù hợp nhất là gì?
- A. Ngừng Methimazole ngay lập tức và theo dõi sát công thức máu.
- B. Giảm liều Methimazole và tiếp tục theo dõi công thức máu.
- C. Bổ sung yếu tố kích thích bạch cầu hạt (G-CSF) và tiếp tục dùng Methimazole.
- D. Không cần thay đổi điều trị, tiếp tục theo dõi công thức máu hàng tuần.
Câu 5: Biến chứng mắt trong Basedow (bệnh mắt Graves) giai đoạn nặng có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào?
- A. Khô mắt mãn tính
- B. Song thị thoáng qua
- C. Mù lòa do tổn thương thần kinh thị giác
- D. Viêm loét giác mạc nhẹ
Câu 6: Phương pháp điều trị nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ mang thai mắc Basedow?
- A. Propylthiouracil (PTU)
- B. Methimazole (trong ba tháng giữa và cuối thai kỳ)
- C. Phẫu thuật cắt tuyến giáp bán phần (trong một số trường hợp)
- D. Điều trị bằng I-131 (iodine phóng xạ)
Câu 7: Một bệnh nhân Basedow có biểu hiện run tay, nhịp tim nhanh, lo lắng. Thuốc nào sau đây có thể được sử dụng để kiểm soát nhanh các triệu chứng này trong giai đoạn đầu điều trị?
- A. Methimazole
- B. Propranolol
- C. Levothyroxine
- D. Dung dịch Lugol
Câu 8: Trong cơn bão giáp do Basedow, biện pháp nào sau đây ưu tiên hàng đầu trong xử trí?
- A. Ức chế nhanh chóng sản xuất và phóng thích hormone giáp.
- B. Bù dịch và điện giải tích cực.
- C. Kiểm soát thân nhiệt.
- D. Hỗ trợ hô hấp và tuần hoàn.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt bướu giáp trong Basedow với bướu giáp đơn thuần (bướu giáp keo)?
- A. Bướu giáp cứng, chắc.
- B. Bướu giáp có nhân.
- C. Bướu giáp lan tỏa, có thể có rung miu mạch máu.
- D. Bướu giáp nhỏ, không sờ thấy.
Câu 10: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá chức năng tuyến giáp trong quá trình theo dõi điều trị Basedow?
- A. Định lượng T3 toàn phần.
- B. Độ tập trung I-131 tuyến giáp.
- C. Đo kháng thể kháng giáp peroxidase (TPOAb).
- D. Định lượng FT4 và TSH.
Câu 11: Một bệnh nhân Basedow sau khi điều trị ổn định nội khoa, thể tích bướu giáp vẫn lớn gây chèn ép khí quản. Phương pháp điều trị tiếp theo nào có thể được cân nhắc?
- A. Tiếp tục điều trị nội khoa với liều cao hơn.
- B. Phẫu thuật cắt gần toàn bộ tuyến giáp.
- C. Điều trị bằng I-131 liều cao.
- D. Theo dõi định kỳ và chưa can thiệp thêm.
Câu 12: Tình trạng phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema) trong Basedow có đặc điểm nào sau đây?
- A. Thường gặp ở mặt trước cẳng chân, da dày lên, sần sùi như da cam.
- B. Gây đau nhức nhiều, phù mềm ấn lõm.
- C. Xuất hiện ở nhiều vị trí trên cơ thể, không đối xứng.
- D. Đáp ứng tốt với thuốc lợi tiểu thông thường.
Câu 13: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ mắc bệnh Basedow?
- A. Tiền sử gia đình có người mắc bệnh tuyến giáp tự miễn.
- B. Giới nữ.
- C. Hút thuốc lá.
- D. Tuổi cao (>70 tuổi).
Câu 14: Cơ chế tác dụng của thuốc kháng giáp tổng hợp (như Methimazole) trong điều trị Basedow là gì?
- A. Tăng cường chuyển T4 thành T3 ngoại vi.
- B. Ức chế enzyme peroxidase, giảm tổng hợp hormone giáp.
- C. Phá hủy tế bào tuyến giáp.
- D. Đối kháng tác dụng của hormone giáp tại thụ thể.
Câu 15: Một bệnh nhân nữ 28 tuổi, Basedow, đang dùng Methimazole. Chuẩn bị mang thai, bác sĩ cần tư vấn gì về việc dùng thuốc?
- A. Nên ngừng Methimazole ngay trước khi mang thai.
- B. Có thể tiếp tục dùng Methimazole trong suốt thai kỳ.
- C. Nên chuyển sang Propylthiouracil (PTU) nếu có kế hoạch mang thai, đặc biệt trong 3 tháng đầu.
- D. Nên phẫu thuật cắt tuyến giáp trước khi mang thai.
Câu 16: Biến chứng suy tim trong Basedow thường là suy tim loại nào?
- A. Suy tim tâm thu.
- B. Suy tim cung lượng cao.
- C. Suy tim tâm trương.
- D. Suy tim phải.
Câu 17: Loại kháng thể nào đóng vai trò chính trong cơ chế bệnh sinh của bệnh Basedow?
- A. Kháng thể kích thích thụ thể TSH (TRAb).
- B. Kháng thể kháng giáp peroxidase (TPOAb).
- C. Kháng thể kháng thyroglobulin (TgAb).
- D. Kháng thể kháng nhân (ANA).
Câu 18: Trong điều trị Basedow bằng I-131, mục tiêu chính của liệu pháp này là gì?
- A. Ức chế tạm thời sản xuất hormone giáp.
- B. Điều chỉnh hệ miễn dịch để giảm sản xuất kháng thể.
- C. Phá hủy tế bào tuyến giáp, giảm sản xuất hormone giáp.
- D. Giảm kích thước bướu giáp mà không ảnh hưởng chức năng tuyến.
Câu 19: Một bệnh nhân Basedow có triệu chứng lồi mắt tiến triển nặng, ảnh hưởng đến thị lực. Thuốc nào sau đây có thể được sử dụng để điều trị bệnh mắt Graves?
- A. Propranolol.
- B. Glucocorticoid.
- C. Methimazole.
- D. Dung dịch Lugol.
Câu 20: Xét nghiệm hình ảnh nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá mức độ lan tỏa và mạch máu của bướu giáp trong Basedow?
- A. X-quang tuyến giáp.
- B. CT scan tuyến giáp.
- C. Siêu âm Doppler màu tuyến giáp.
- D. MRI tuyến giáp.
Câu 21: Bệnh nhân Basedow điều trị nội khoa ổn định, ngưng thuốc được 6 tháng, nay xuất hiện lại triệu chứng cường giáp. Khả năng nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Bệnh Basedow tái phát.
- B. Kháng thuốc kháng giáp.
- C. Chuyển sang suy giáp.
- D. Cơn bão giáp.
Câu 22: Trong bệnh Basedow, triệu chứng nào sau đây KHÔNG thuộc hội chứng nhiễm độc giáp?
- A. Sụt cân.
- B. Tim đập nhanh.
- C. Run tay.
- D. Tăng cân.
Câu 23: Một bệnh nhân Basedow có tiền sử dị ứng với thuốc kháng giáp tổng hợp. Phương pháp điều trị nào sau đây có thể được xem xét?
- A. Tiếp tục sử dụng thuốc kháng giáp với liều thấp.
- B. Điều trị bằng I-131 hoặc phẫu thuật cắt tuyến giáp.
- C. Sử dụng dung dịch Lugol kéo dài.
- D. Chỉ điều trị triệu chứng bằng chẹn beta giao cảm.
Câu 24: Trong giai đoạn chuẩn bị phẫu thuật cắt tuyến giáp cho bệnh nhân Basedow, mục đích của việc sử dụng dung dịch Lugol trước mổ là gì?
- A. Tăng cường chức năng tuyến giáp.
- B. Giảm nguy cơ suy giáp sau mổ.
- C. Giảm mạch máu tuyến giáp và giảm phóng thích hormone giáp trong mổ.
- D. Ngăn ngừa cơn bão giáp sau mổ.
Câu 25: Biến chứng nào sau đây là nguy hiểm nhất và cần được theo dõi sát sau phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần do Basedow?
- A. Nhiễm trùng vết mổ.
- B. Khàn tiếng kéo dài.
- C. Suy giáp.
- D. Hạ canxi máu do tổn thương tuyến cận giáp.
Câu 26: Một bệnh nhân Basedow có biểu hiện yếu cơ gốc chi. Triệu chứng này liên quan đến rối loạn nào do cường giáp gây ra?
- A. Rối loạn điện giải đồ.
- B. Rối loạn chuyển hóa protein và dị hóa cơ.
- C. Rối loạn dẫn truyền thần kinh cơ.
- D. Thiếu máu.
Câu 27: Trong bệnh Basedow, biểu hiện rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữ thường gặp nhất là gì?
- A. Cường kinh.
- B. Đau bụng kinh dữ dội.
- C. Thiểu kinh hoặc vô kinh.
- D. Rong kinh.
Câu 28: Dấu hiệu "dấu hiệu Kocher" trong bệnh mắt Graves là gì?
- A. Co rút cơ nâng mi trên, lộ củng mạc phía trên.
- B. Hạn chế vận động nhãn cầu lên trên.
- C. Phù nề mi mắt và kết mạc.
- D. Giảm thị lực và song thị.
Câu 29: Một bệnh nhân Basedow có biểu hiện rung nhĩ nhanh đáp ứng. Thuốc nào sau đây được ưu tiên sử dụng để kiểm soát nhịp tim trong trường hợp này?
- A. Digoxin.
- B. Chẹn beta giao cảm (ví dụ: Metoprolol).
- C. Amiodarone.
- D. Verapamil.
Câu 30: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chẩn đoán bệnh Basedow?
- A. Định lượng TSH.
- B. Định lượng FT4.
- C. Đo kháng thể TRAb.
- D. HbA1c.