Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi nhập viện với triệu chứng sốt cao, ho có đờm xanh, đau ngực một bên và khó thở. Kết quả chụp X-quang phổi cho thấy có thâm nhiễm ở thùy dưới phổi phải. Xét nghiệm đờm cho thấy sự hiện diện của vi khuẩn Streptococcus pneumoniae. Trong trường hợp này, Streptococcus pneumoniae đóng vai trò là:

  • A. Vi sinh vật thường trú (Commensal organism)
  • B. Vi sinh vật cơ hội (Opportunistic pathogen)
  • C. Tác nhân gây bệnh (Pathogen)
  • D. Hệ vi sinh vật bình thường (Normal flora)

Câu 2: Cơ chế gây bệnh chính của Clostridium tetani (gây bệnh uốn ván) là gì?

  • A. Xâm lấn và phá hủy trực tiếp mô cơ
  • B. Sản xuất ngoại độc tố tác động lên hệ thần kinh
  • C. Gây phản ứng viêm quá mức dẫn đến tổn thương mô
  • D. Hình thành biofilm gây tắc nghẽn mạch máu

Câu 3: Loại hình miễn dịch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ cơ thể chống lại các bệnh nhiễm virus?

  • A. Miễn dịch dịch thể (Humoral immunity)
  • B. Miễn dịch bẩm sinh (Innate immunity)
  • C. Miễn dịch tế bào (Cell-mediated immunity)
  • D. Miễn dịch thụ động (Passive immunity)

Câu 4: Phương thức lây truyền nào sau đây KHÔNG phải là phương thức lây truyền chính của bệnh lao?

  • A. Hít phải các hạt khí dung chứa vi khuẩn lao
  • B. Tiếp xúc gần gũi với người bệnh lao phổi đang ho khạc
  • C. Sử dụng chung đồ dùng cá nhân với người bệnh lao
  • D. Quan hệ tình dục không an toàn với người bệnh lao

Câu 5: Trong quá trình thực bào, cấu trúc tế bào nào của bạch cầu đa nhân trung tính chứa các enzyme tiêu hóa và các chất diệt khuẩn?

  • A. Ribosome
  • B. Lysosome
  • C. Mitochondria
  • D. Lưới nội chất

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố độc lực của vi khuẩn?

  • A. Khả năng bám dính vào tế bào vật chủ (Adherence)
  • B. Khả năng xâm nhập vào tế bào vật chủ (Invasion)
  • C. Sản xuất độc tố (Toxin production)
  • D. Tốc độ sinh sản nhanh (Rapid growth rate)

Câu 7: Loại xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để chẩn đoán nhiễm trùng huyết (sepsis)?

  • A. Cấy máu (Blood culture)
  • B. Tổng phân tích nước tiểu (Urinalysis)
  • C. Điện tâm đồ (Electrocardiogram - ECG)
  • D. Chụp cộng hưởng từ (Magnetic Resonance Imaging - MRI)

Câu 8: Vắc-xin MMR (sởi, quai bị, rubella) cung cấp loại hình miễn dịch nào?

  • A. Miễn dịch thụ động tự nhiên (Naturally acquired passive immunity)
  • B. Miễn dịch chủ động nhân tạo (Artificially acquired active immunity)
  • C. Miễn dịch thụ động nhân tạo (Artificially acquired passive immunity)
  • D. Miễn dịch chủ động tự nhiên (Naturally acquired active immunity)

Câu 9: Loại tế bào miễn dịch nào đóng vai trò trung tâm trong việc hoạt hóa cả miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào?

  • A. Tế bào B (B cells)
  • B. Tế bào T gây độc tế bào (Cytotoxic T cells)
  • C. Tế bào T hỗ trợ (Helper T cells)
  • D. Tế bào NK (Natural Killer cells)

Câu 10: Đâu là biện pháp kiểm soát nguồn bệnh quan trọng nhất trong phòng chống bệnh truyền nhiễm?

  • A. Phát hiện sớm và cách ly nguồn bệnh
  • B. Tăng cường vệ sinh cá nhân
  • C. Tiêm chủng phòng bệnh cho cộng đồng
  • D. Nâng cao sức đề kháng của cơ thể

Câu 11: Loại kháng sinh nào sau đây ức chế sự tổng hợp vách tế bào vi khuẩn?

  • A. Tetracycline
  • B. Macrolide
  • C. Quinolone
  • D. Penicillin

Câu 12: Trong bệnh sốt rét, giai đoạn nào của ký sinh trùng Plasmodium gây ra các triệu chứng lâm sàng như sốt và rét run?

  • A. Sporozoite
  • B. Merozoite
  • C. Gametocyte
  • D. Hypnozoite

Câu 13: Cơ chế nào sau đây giúp vi khuẩn kháng lại kháng sinh aminoglycoside?

  • A. Thay đổi tính thấm của màng tế bào
  • B. Bơm đẩy kháng sinh ra khỏi tế bào (Efflux pump)
  • C. Biến đổi enzyme bất hoạt kháng sinh (Enzymatic modification)
  • D. Thay đổi vị trí đích tác động của kháng sinh (Target modification)

Câu 14: Bệnh nào sau đây được gây ra bởi prion?

  • A. Bệnh Creutzfeldt-Jakob (CJD)
  • B. Bệnh lao (Tuberculosis)
  • C. Bệnh cúm (Influenza)
  • D. Bệnh tả (Cholera)

Câu 15: Phản ứng quá mẫn loại IV (type IV hypersensitivity) còn được gọi là phản ứng quá mẫn:

  • A. Tức thì (Immediate)
  • B. Trung gian kháng thể (Antibody-mediated)
  • C. Muộn (Delayed-type)
  • D. Do phức hợp miễn dịch (Immune complex-mediated)

Câu 16: Xét nghiệm Mantoux (PPD test) được sử dụng để chẩn đoán bệnh nào?

  • A. Viêm gan B (Hepatitis B)
  • B. Lao (Tuberculosis)
  • C. HIV/AIDS
  • D. Sốt rét (Malaria)

Câu 17: Loại nấm nào sau đây là nguyên nhân phổ biến gây viêm âm đạo do nấm?

  • A. Aspergillus fumigatus
  • B. Cryptococcus neoformans
  • C. Histoplasma capsulatum
  • D. Candida albicans

Câu 18: Virus hợp bào hô hấp (Respiratory Syncytial Virus - RSV) chủ yếu gây bệnh ở đối tượng nào?

  • A. Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
  • B. Người lớn khỏe mạnh
  • C. Người cao tuổi
  • D. Phụ nữ mang thai

Câu 19: Cơ chế tác động chính của thuốc kháng virus acyclovir là gì?

  • A. Ức chế sự gắn kết của virus vào tế bào chủ
  • B. Ức chế sự sao chép DNA của virus
  • C. Ức chế sự giải mã RNA của virus
  • D. Ức chế sự lắp ráp virus

Câu 20: Đâu là một bệnh nhiễm trùng cơ hội thường gặp ở bệnh nhân HIV/AIDS?

  • A. Viêm họng liên cầu khuẩn (Streptococcal pharyngitis)
  • B. Cúm mùa (Seasonal influenza)
  • C. Viêm phổi do Pneumocystis jirovecii (PCP)
  • D. Tiêu chảy do Salmonella (Salmonellosis)

Câu 21: Loại xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để xác định kháng thể IgM và IgG đặc hiệu với virus viêm gan B, giúp phân biệt giai đoạn nhiễm trùng?

  • A. Nhuộm Gram (Gram stain)
  • B. PCR (Polymerase Chain Reaction)
  • C. Cấy virus (Viral culture)
  • D. ELISA (Enzyme-linked immunosorbent assay)

Câu 22: Đâu là biện pháp phòng ngừa hiệu quả nhất đối với bệnh tả?

  • A. Vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường
  • B. Tiêm vắc-xin tả
  • C. Sử dụng kháng sinh dự phòng
  • D. Cách ly triệt để người bệnh

Câu 23: Loại ký sinh trùng nào sau đây gây bệnh amip lỵ?

  • A. Giardia lamblia
  • B. Entamoeba histolytica
  • C. Cryptosporidium parvum
  • D. Cyclospora cayetanensis

Câu 24: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ nhiễm trùng bệnh viện (nosocomial infection)?

  • A. Sử dụng catheter tĩnh mạch trung tâm (Central venous catheter)
  • B. Thời gian nằm viện kéo dài (Prolonged hospital stay)
  • C. Suy giảm miễn dịch (Immunocompromised state)
  • D. Tình trạng dinh dưỡng tốt (Good nutritional status)

Câu 25: Loại thuốc kháng virus nào sau đây được sử dụng để điều trị bệnh cúm A và cúm B?

  • A. Acyclovir
  • B. Ribavirin
  • C. Oseltamivir
  • D. Amantadine

Câu 26: Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc kiểm soát đường lây truyền tiếp xúc trong phòng chống nhiễm khuẩn?

  • A. Rửa tay thường quy (Routine hand hygiene)
  • B. Sử dụng găng tay khi chăm sóc bệnh nhân (Glove use)
  • C. Vệ sinh bề mặt môi trường (Environmental cleaning)
  • D. Thông khí nhân tạo (Mechanical ventilation)

Câu 27: Cơ chế gây bệnh của vi khuẩn Vibrio cholerae (gây bệnh tả) chủ yếu liên quan đến:

  • A. Xâm lấn và phá hủy niêm mạc ruột
  • B. Sản xuất độc tố ruột gây rối loạn chức năng tế bào biểu mô ruột
  • C. Gây phản ứng viêm lan rộng trong thành ruột
  • D. Hình thành biofilm gây tắc nghẽn mạch máu ruột

Câu 28: Loại vi khuẩn nào sau đây là nguyên nhân hàng đầu gây viêm màng não mủ ở trẻ em?

  • A. Streptococcus pneumoniae
  • B. Haemophilus influenzae type b
  • C. Neisseria meningitidis
  • D. Escherichia coli

Câu 29: Trong chu trình lây truyền của bệnh sốt xuất huyết Dengue, vật trung gian truyền bệnh chính là loài muỗi nào?

  • A. Aedes aegypti
  • B. Anopheles gambiae
  • C. Culex quinquefasciatus
  • D. Phlebotomus papatasi

Câu 30: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp phòng ngừa lây nhiễm HIV?

  • A. Sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục
  • B. Xét nghiệm HIV định kỳ và điều trị ARV nếu dương tính
  • C. Sử dụng chung bơm kim tiêm
  • D. Dự phòng sau phơi nhiễm (PEP) khi có nguy cơ

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi nhập viện với triệu chứng sốt cao, ho có đờm xanh, đau ngực một bên và khó thở. Kết quả chụp X-quang phổi cho thấy có thâm nhiễm ở thùy dưới phổi phải. Xét nghiệm đờm cho thấy sự hiện diện của vi khuẩn *Streptococcus pneumoniae*. Trong trường hợp này, *Streptococcus pneumoniae* đóng vai trò là:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cơ chế gây bệnh chính của *Clostridium tetani* (gây bệnh uốn ván) là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Loại hình miễn dịch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ cơ thể chống lại các bệnh nhiễm virus?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phương thức lây truyền nào sau đây KHÔNG phải là phương thức lây truyền chính của bệnh lao?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong quá trình thực bào, cấu trúc tế bào nào của bạch cầu đa nhân trung tính chứa các enzyme tiêu hóa và các chất diệt khuẩn?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố độc lực của vi khuẩn?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Loại xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để chẩn đoán nhiễm trùng huyết (sepsis)?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Vắc-xin MMR (sởi, quai bị, rubella) cung cấp loại hình miễn dịch nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Loại tế bào miễn dịch nào đóng vai trò trung tâm trong việc hoạt hóa cả miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Đâu là biện pháp kiểm soát nguồn bệnh quan trọng nhất trong phòng chống bệnh truyền nhiễm?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Loại kháng sinh nào sau đây ức chế sự tổng hợp vách tế bào vi khuẩn?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong bệnh sốt rét, giai đoạn nào của ký sinh trùng *Plasmodium* gây ra các triệu chứng lâm sàng như sốt và rét run?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cơ chế nào sau đây giúp vi khuẩn kháng lại kháng sinh aminoglycoside?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Bệnh nào sau đây được gây ra bởi prion?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phản ứng quá mẫn loại IV (type IV hypersensitivity) còn được gọi là phản ứng quá mẫn:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Xét nghiệm Mantoux (PPD test) được sử dụng để chẩn đoán bệnh nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Loại nấm nào sau đây là nguyên nhân phổ biến gây viêm âm đạo do nấm?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Virus hợp bào hô hấp (Respiratory Syncytial Virus - RSV) chủ yếu gây bệnh ở đối tượng nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cơ chế tác động chính của thuốc kháng virus acyclovir là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Đâu là một bệnh nhiễm trùng cơ hội thường gặp ở bệnh nhân HIV/AIDS?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Loại xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để xác định kháng thể IgM và IgG đặc hiệu với virus viêm gan B, giúp phân biệt giai đoạn nhiễm trùng?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Đâu là biện pháp phòng ngừa hiệu quả nhất đối với bệnh tả?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Loại ký sinh trùng nào sau đây gây bệnh amip lỵ?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ nhiễm trùng bệnh viện (nosocomial infection)?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Loại thuốc kháng virus nào sau đây được sử dụng để điều trị bệnh cúm A và cúm B?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc kiểm soát đường lây truyền tiếp xúc trong phòng chống nhiễm khuẩn?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cơ chế gây bệnh của vi khuẩn *Vibrio cholerae* (gây bệnh tả) chủ yếu liên quan đến:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Loại vi khuẩn nào sau đây là nguyên nhân hàng đầu gây viêm màng não mủ ở trẻ em?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong chu trình lây truyền của bệnh sốt xuất huyết Dengue, vật trung gian truyền bệnh chính là loài muỗi nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp phòng ngừa lây nhiễm HIV?

Xem kết quả