Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 50 tuổi nhập viện với triệu chứng sốt cao, ho khan, khó thở và đau cơ. Khám lâm sàng cho thấy phổi có ran nổ hai bên. Xét nghiệm máu cho thấy bạch cầu tăng cao và CRP tăng. X-quang phổi có hình ảnh thâm nhiễm lan tỏa hai phổi. Bệnh nhân có tiền sử hút thuốc lá 30 năm. Trong bối cảnh dịch bệnh cúm đang lưu hành, chẩn đoán sơ bộ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Viêm phổi do cúm
  • B. Viêm phổi do phế cầu khuẩn
  • C. Viêm phổi kẽ do virus hợp bào hô hấp (RSV)
  • D. Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)

Câu 2: Cơ chế bảo vệ chính của da chống lại sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh là gì?

  • A. Hệ thống lông và tuyến mồ hôi
  • B. Lớp hạ bì chứa mạch máu và tế bào miễn dịch
  • C. Lớp sừng hóa của biểu bì và các chất tiết
  • D. Phản ứng viêm tại chỗ khi có tổn thương

Câu 3: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố trong chu trình lây truyền bệnh truyền nhiễm?

  • A. Nguồn bệnh (Source of infection)
  • B. Đường lây truyền (Mode of transmission)
  • C. Vật chủ cảm thụ (Susceptible host)
  • D. Biến đổi khí hậu (Climate change)

Câu 4: Loại kháng thể nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ niêm mạc đường hô hấp và tiêu hóa?

  • A. IgG
  • B. IgA
  • C. IgM
  • D. IgE

Câu 5: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng vết thương do Staphylococcus aureus sinh men penicillinase. Loại kháng sinh nào sau đây có thể vẫn còn hiệu quả trong điều trị?

  • A. Penicillin G
  • B. Ampicillin
  • C. Cefazolin
  • D. Amoxicillin

Câu 6: Phản ứng viêm cấp tính có lợi cho cơ thể trong giai đoạn đầu nhiễm trùng vì lý do nào sau đây?

  • A. Gây tổn thương mô và cơ quan
  • B. Khu trú ổ nhiễm trùng và huy động tế bào miễn dịch
  • C. Làm suy yếu hệ miễn dịch
  • D. Tăng nguy cơ nhiễm trùng huyết

Câu 7: Trong bệnh sốt xuất huyết Dengue, hiện tượng thoát huyết tương là do:

  • A. Tăng tính thấm thành mạch do tổn thương nội mô
  • B. Giảm sản xuất protein huyết tương ở gan
  • C. Tăng áp lực keo trong lòng mạch
  • D. Phản ứng dị ứng type I gây giãn mạch

Câu 8: Xét nghiệm Mantoux (PPD test) được sử dụng để chẩn đoán bệnh lao dựa trên cơ chế miễn dịch nào?

  • A. Miễn dịch dịch thể (Humoral immunity)
  • B. Miễn dịch bẩm sinh (Innate immunity)
  • C. Miễn dịch tế bào (Cell-mediated immunity)
  • D. Phản ứng quá mẫn type I (Type I hypersensitivity)

Câu 9: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phòng ngừa lây nhiễm chéo trong bệnh viện?

  • A. Sử dụng kháng sinh dự phòng
  • B. Vệ sinh tay thường quy
  • C. Cách ly bệnh nhân nhiễm trùng
  • D. Khử khuẩn bề mặt môi trường bệnh viện

Câu 10: Virus HIV gây suy giảm miễn dịch ở người chủ yếu bằng cách tấn công loại tế bào miễn dịch nào?

  • A. Tế bào lympho T CD4+ (Helper T cells)
  • B. Tế bào lympho T CD8+ (Cytotoxic T cells)
  • C. Tế bào lympho B (B cells)
  • D. Đại thực bào (Macrophages)

Câu 11: Cơ chế kháng kháng sinh của vi khuẩn nào sau đây liên quan đến việc thay đổi vị trí gắn của kháng sinh trên ribosome?

  • A. Sản xuất enzyme phá hủy kháng sinh
  • B. Bơm đẩy kháng sinh ra khỏi tế bào
  • C. Thay đổi tính thấm màng tế bào
  • D. Thay đổi vị trí gắn kháng sinh trên ribosome

Câu 12: Loại xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để phát hiện nhiễm virus trong giai đoạn cửa sổ (window period), khi kháng thể kháng virus chưa được phát hiện?

  • A. Xét nghiệm ELISA kháng thể
  • B. Xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang
  • C. Xét nghiệm PCR (Polymerase Chain Reaction)
  • D. Xét nghiệm ngưng kết hồng cầu

Câu 13: Trong điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gram âm sinh ESBL (Extended-Spectrum Beta-Lactamase), kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn?

  • A. Ceftriaxone (cephalosporin thế hệ 3)
  • B. Meropenem (carbapenem)
  • C. Ciprofloxacin (fluoroquinolone)
  • D. Gentamicin (aminoglycoside)

Câu 14: Loại tế bào miễn dịch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tiêu diệt tế bào nhiễm virus?

  • A. Tế bào lympho T CD8+ (Cytotoxic T cells)
  • B. Tế bào lympho T CD4+ (Helper T cells)
  • C. Tế bào lympho B (B cells)
  • D. Bạch cầu đa nhân trung tính (Neutrophils)

Câu 15: Vaccine phòng bệnh sởi tạo ra miễn dịch chủ động bằng cách kích thích cơ thể sản xuất:

  • A. Kháng thể thụ động
  • B. Kháng thể chủ động và tế bào nhớ miễn dịch
  • C. Interferon
  • D. Bổ thể

Câu 16: Một bệnh nhân bị tiêu chảy cấp do nhiễm Vibrio cholerae. Cơ chế gây tiêu chảy chủ yếu của vi khuẩn này là do:

  • A. Xâm nhập và phá hủy tế bào biểu mô ruột
  • B. Gây viêm loét niêm mạc ruột
  • C. Sản xuất độc tố ruột làm rối loạn vận chuyển ion
  • D. Gây co thắt ruột và tăng nhu động

Câu 17: Trong bệnh sốt rét, giai đoạn nào của ký sinh trùng sốt rét gây ra các cơn sốt điển hình?

  • A. Giai đoạn thoa trùng (sporozoite) xâm nhập gan
  • B. Giai đoạn tiền hồng cầu (exo-erythrocytic schizont) trong gan
  • C. Giai đoạn tư dưỡng (trophozoite) trong hồng cầu
  • D. Giai đoạn phân liệt (schizont) vỡ ra từ hồng cầu

Câu 18: Loại nấm nào sau đây gây bệnh nấm candida miệng (tưa miệng) và âm đạo phổ biến?

  • A. Candida albicans
  • B. Aspergillus fumigatus
  • C. Cryptococcus neoformans
  • D. Pneumocystis jirovecii

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ nhiễm trùng cơ hội ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch?

  • A. Suy dinh dưỡng
  • B. Sử dụng kháng sinh kéo dài
  • C. Bệnh lý mạn tính (như tiểu đường, COPD)
  • D. Tiêm vaccine đầy đủ theo lịch

Câu 20: Cơ chế tác động chính của thuốc kháng virus acyclovir trong điều trị nhiễm Herpes simplex virus (HSV) là gì?

  • A. Ức chế sự gắn kết của virus vào tế bào đích
  • B. Ức chế DNA polymerase của virus
  • C. Ức chế protease của virus
  • D. Ức chế enzyme phiên mã ngược của virus

Câu 21: Trong dịch tễ học, "tỷ lệ mắc mới" (incidence rate) đo lường điều gì?

  • A. Tổng số ca bệnh hiện có trong quần thể tại một thời điểm
  • B. Số ca tử vong do bệnh trong một khoảng thời gian
  • C. Số ca bệnh mới xuất hiện trong quần thể trong một khoảng thời gian
  • D. Tỷ lệ tử vong trên tổng số ca mắc bệnh

Câu 22: Đường lây truyền nào sau đây KHÔNG phải là đường lây truyền chính của bệnh lao?

  • A. Đường hô hấp (Airborne)
  • B. Đường giọt bắn (Droplet)
  • C. Đường không khí (Aerosol)
  • D. Đường tiêu hóa (Fecal-oral)

Câu 23: Loại vaccine nào sau đây sử dụng vi sinh vật sống giảm độc lực để tạo miễn dịch?

  • A. Vaccine bất hoạt (Inactivated vaccine)
  • B. Vaccine sống giảm độc lực (Live attenuated vaccine)
  • C. Vaccine tiểu đơn vị (Subunit vaccine)
  • D. Vaccine giải độc tố (Toxoid vaccine)

Câu 24: Trong bệnh viêm gan B, xét nghiệm HBsAg dương tính có nghĩa là gì?

  • A. Đang nhiễm virus viêm gan B
  • B. Đã có miễn dịch với virus viêm gan B
  • C. Chưa từng tiếp xúc với virus viêm gan B
  • D. Đang hồi phục sau nhiễm virus viêm gan B

Câu 25: Phản ứng quá mẫn type I (dị ứng tức thì) trong bệnh học truyền nhiễm thường liên quan đến loại kháng thể nào?

  • A. IgG
  • B. IgA
  • C. IgE
  • D. IgM

Câu 26: Thuốc kháng lao isoniazid (INH) có cơ chế tác động chính là ức chế sự tổng hợp thành phần nào của vi khuẩn lao?

  • A. Protein ribosome
  • B. Mycolic acid
  • C. DNA polymerase
  • D. RNA polymerase

Câu 27: Trong bệnh nhiễm trùng huyết (sepsis), "hội chứng đáp ứng viêm toàn thân" (SIRS) được xác định khi có ít nhất bao nhiêu tiêu chuẩn sau đây?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3

Câu 28: Biện pháp kiểm soát nguồn bệnh nào sau đây thường được áp dụng trong cộng đồng để ngăn chặn dịch bệnh?

  • A. Cách ly và điều trị người bệnh
  • B. Tiêm vaccine phòng bệnh cho cộng đồng
  • C. Vệ sinh tay cho mọi người
  • D. Giáo dục sức khỏe về phòng bệnh

Câu 29: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý nào sau đây liên quan đến cơ chế miễn dịch trong bệnh truyền nhiễm?

  • A. Viêm cầu thận hậu nhiễm liên cầu khuẩn
  • B. Thoái hóa dạng bột (Amyloidosis) thứ phát sau nhiễm trùng mạn tính
  • C. Bệnh huyết thanh (Serum sickness)
  • D. Tan máu tự miễn do nhiễm trùng Mycoplasma pneumoniae

Câu 30: Trong phân tích kết quả kháng sinh đồ, MIC (Minimum Inhibitory Concentration) là gì?

  • A. Nồng độ kháng sinh tối đa trong huyết thanh
  • B. Nồng độ kháng sinh ức chế tối thiểu sự phát triển của vi khuẩn
  • C. Nồng độ kháng sinh diệt khuẩn tối thiểu
  • D. Nồng độ kháng sinh gây độc tế bào cao nhất

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một bệnh nhân nam 50 tuổi nhập viện với triệu chứng sốt cao, ho khan, khó thở và đau cơ. Khám lâm sàng cho thấy phổi có ran nổ hai bên. Xét nghiệm máu cho thấy bạch cầu tăng cao và CRP tăng. X-quang phổi có hình ảnh thâm nhiễm lan tỏa hai phổi. Bệnh nhân có tiền sử hút thuốc lá 30 năm. Trong bối cảnh dịch bệnh cúm đang lưu hành, chẩn đoán sơ bộ nào sau đây là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cơ chế bảo vệ chính của da chống lại sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố trong chu trình lây truyền bệnh truyền nhiễm?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Loại kháng thể nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ niêm mạc đường hô hấp và tiêu hóa?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng vết thương do Staphylococcus aureus sinh men penicillinase. Loại kháng sinh nào sau đây có thể vẫn còn hiệu quả trong điều trị?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Phản ứng viêm cấp tính có lợi cho cơ thể trong giai đoạn đầu nhiễm trùng vì lý do nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong bệnh sốt xuất huyết Dengue, hiện tượng thoát huyết tương là do:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Xét nghiệm Mantoux (PPD test) được sử dụng để chẩn đoán bệnh lao dựa trên cơ chế miễn dịch nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phòng ngừa lây nhiễm chéo trong bệnh viện?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Virus HIV gây suy giảm miễn dịch ở người chủ yếu bằng cách tấn công loại tế bào miễn dịch nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cơ chế kháng kháng sinh của vi khuẩn nào sau đây liên quan đến việc thay đổi vị trí gắn của kháng sinh trên ribosome?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Loại xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để phát hiện nhiễm virus trong giai đoạn cửa sổ (window period), khi kháng thể kháng virus chưa được phát hiện?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gram âm sinh ESBL (Extended-Spectrum Beta-Lactamase), kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Loại tế bào miễn dịch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tiêu diệt tế bào nhiễm virus?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Vaccine phòng bệnh sởi tạo ra miễn dịch chủ động bằng cách kích thích cơ thể sản xuất:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một bệnh nhân bị tiêu chảy cấp do nhiễm Vibrio cholerae. Cơ chế gây tiêu chảy chủ yếu của vi khuẩn này là do:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong bệnh sốt rét, giai đoạn nào của ký sinh trùng sốt rét gây ra các cơn sốt điển hình?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Loại nấm nào sau đây gây bệnh nấm candida miệng (tưa miệng) và âm đạo phổ biến?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ nhiễm trùng cơ hội ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cơ chế tác động chính của thuốc kháng virus acyclovir trong điều trị nhiễm Herpes simplex virus (HSV) là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong dịch tễ học, 'tỷ lệ mắc mới' (incidence rate) đo lường điều gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đường lây truyền nào sau đây KHÔNG phải là đường lây truyền chính của bệnh lao?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Loại vaccine nào sau đây sử dụng vi sinh vật sống giảm độc lực để tạo miễn dịch?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong bệnh viêm gan B, xét nghiệm HBsAg dương tính có nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phản ứng quá mẫn type I (dị ứng tức thì) trong bệnh học truyền nhiễm thường liên quan đến loại kháng thể nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Thuốc kháng lao isoniazid (INH) có cơ chế tác động chính là ức chế sự tổng hợp thành phần nào của vi khuẩn lao?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong bệnh nhiễm trùng huyết (sepsis), 'hội chứng đáp ứng viêm toàn thân' (SIRS) được xác định khi có ít nhất bao nhiêu tiêu chuẩn sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Biện pháp kiểm soát nguồn bệnh nào sau đây thường được áp dụng trong cộng đồng để ngăn chặn dịch bệnh?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý nào sau đây liên quan đến cơ chế miễn dịch trong bệnh truyền nhiễm?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Học Truyền Nhiễm

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong phân tích kết quả kháng sinh đồ, MIC (Minimum Inhibitory Concentration) là gì?

Xem kết quả