Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một phụ nữ 45 tuổi đến khám vì rong kinh kéo dài trong 6 tháng gần đây. Siêu âm qua âm đạo cho thấy nội mạc tử cung dày 15mm và có một khối echo kém kích thước 1cm trong buồng tử cung. Nghi ngờ ban đầu là polyp nội mạc tử cung. Phương pháp chẩn đoán xác định polyp nội mạc tử cung tốt nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Siêu âm bơm nước buồng tử cung (SIS)
  • B. Nội soi buồng tử cung có sinh thiết (Hysteroscopy with biopsy)
  • C. Nạo sinh thiết buồng tử cung mù (Blind endometrial biopsy)
  • D. Chụp cộng hưởng từ (MRI) vùng chậu

Câu 2: Một bệnh nhân 38 tuổi được chẩn đoán tăng sinh nội mạc tử cung không điển hình qua sinh thiết buồng tử cung. Cô ấy chưa có con và mong muốn có thai trong tương lai. Lựa chọn điều trị nào sau đây là phù hợp NHẤT để bảo tồn khả năng sinh sản trong giai đoạn đầu?

  • A. Sử dụng Progestin liều cao (ví dụ Megestrol acetate)
  • B. Cắt tử cung toàn phần (Total hysterectomy)
  • C. Đặt vòng tránh thai chứa Levonorgestrel (LNG-IUD)
  • D. Theo dõi định kỳ và chờ đợi tự khỏi

Câu 3: Một phụ nữ 52 tuổi, mãn kinh 3 năm, đến khám vì ra máu âm đạo lấm tấm trong 2 tuần. Siêu âm cho thấy nội mạc tử cung mỏng 3mm. Nguyên nhân nào sau đây ÍT CÓ KHẢ NĂNG NHẤT gây ra tình trạng ra máu âm đạo này?

  • A. Teo nội mạc tử cung (Endometrial atrophy)
  • B. Polyp cổ tử cung (Cervical polyp)
  • C. Viêm âm đạo do teo (Atrophic vaginitis)
  • D. Tăng sinh nội mạc tử cung (Endometrial hyperplasia)

Câu 4: Một bệnh nhân 40 tuổi được chẩn đoán lạc nội mạc tử cung trong cơ tử cung (adenomyosis) qua MRI. Triệu chứng nào sau đây thường gặp NHẤT ở bệnh nhân này?

  • A. Rong kinh (Menorrhagia)
  • B. Thống kinh dữ dội (Severe dysmenorrhea)
  • C. Vô kinh (Amenorrhea)
  • D. Ra khí hư bất thường (Abnormal vaginal discharge)

Câu 5: Thủ thuật nào sau đây có nguy cơ gây dính buồng tử cung (Asherman"s syndrome) CAO NHẤT?

  • A. Nạo hút thai to (Dilatation and curettage for late abortion)
  • B. Sinh thiết nội mạc tử cung (Endometrial biopsy)
  • C. Soi buồng tử cung chẩn đoán (Diagnostic hysteroscopy)
  • D. Đặt vòng tránh thai (Intrauterine device insertion)

Câu 6: Một phụ nữ 35 tuổi bị vô sinh thứ phát và kinh nguyệt ít dần. Siêu âm cho thấy nội mạc tử cung mỏng và buồng tử cung có vẻ bất thường. Nghi ngờ dính buồng tử cung. Phương pháp nào sau đây giúp chẩn đoán xác định và đánh giá mức độ dính buồng tử cung?

  • A. Siêu âm qua âm đạo (Transvaginal ultrasound)
  • B. Nội soi buồng tử cung (Hysteroscopy)
  • C. Chụp tử cung vòi trứng (Hysterosalpingography - HSG)
  • D. Xét nghiệm nội tiết tố (Hormone tests)

Câu 7: Trong các loại tăng sinh nội mạc tử cung, loại nào có nguy cơ tiến triển thành ung thư nội mạc tử cung CAO NHẤT?

  • A. Tăng sinh nội mạc đơn giản (Simple endometrial hyperplasia)
  • B. Tăng sinh nội mạc phức tạp (Complex endometrial hyperplasia)
  • C. Tăng sinh nội mạc không điển hình (Atypical endometrial hyperplasia)
  • D. Tăng sinh nội mạc dạng nang tuyến (Cystic endometrial hyperplasia)

Câu 8: Một bệnh nhân 48 tuổi, có tiền sử tăng huyết áp và béo phì, được chẩn đoán tăng sinh nội mạc tử cung phức tạp không điển hình. Phương án điều trị nào sau đây thường được khuyến cáo NHẤT?

  • A. Theo dõi định kỳ và sinh thiết lại sau 3 tháng
  • B. Cắt tử cung toàn phần (Total hysterectomy)
  • C. Sử dụng Progestin liều cao và theo dõi sát
  • D. Nạo buồng tử cung và gửi giải phẫu bệnh

Câu 9: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để điều trị lạc nội mạc tử cung trong cơ tử cung (adenomyosis)?

  • A. Vòng tránh thai chứa Levonorgestrel (LNG-IUD)
  • B. Thuốc giảm đau và kháng viêm không steroid (NSAIDs)
  • C. Thuốc đồng vận GnRH (GnRH agonists)
  • D. Thuốc kháng sinh (Antibiotics)

Câu 10: Yếu tố nguy cơ nào sau đây KHÔNG liên quan đến tăng sinh nội mạc tử cung?

  • A. Béo phì (Obesity)
  • B. Hội chứng buồng trứng đa nang (Polycystic ovary syndrome - PCOS)
  • C. Đa sản (Multiparity)
  • D. Mãn kinh muộn (Late menopause)

Câu 11: Một phụ nữ 28 tuổi, kinh nguyệt đều, đến khám vì đau bụng kinh ngày càng tăng. Siêu âm không phát hiện bất thường. Nghi ngờ lạc nội mạc tử cung trong cơ tử cung. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào có độ nhạy và độ đặc hiệu cao NHẤT để xác định adenomyosis?

  • A. Siêu âm qua âm đạo (Transvaginal ultrasound)
  • B. Siêu âm bơm nước buồng tử cung (SIS)
  • C. Chụp cộng hưởng từ (MRI) vùng chậu
  • D. Chụp cắt lớp vi tính (CT) vùng chậu

Câu 12: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là hậu quả của dính buồng tử cung (Asherman"s syndrome)?

  • A. Cường kinh (Menorrhagia)
  • B. Vô kinh (Amenorrhea)
  • C. Vô sinh (Infertility)
  • D. Đau bụng kinh (Dysmenorrhea)

Câu 13: Điều trị nội khoa nào sau đây được sử dụng để làm mỏng nội mạc tử cung trước phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polyp?

  • A. Estrogen
  • B. Progestin
  • C. Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs)
  • D. Thuốc kháng sinh

Câu 14: Một phụ nữ 60 tuổi, mãn kinh 10 năm, đến khám vì ra máu âm đạo tái phát sau khi đã loại trừ ung thư cổ tử cung và âm đạo. Siêu âm cho thấy nội mạc tử cung mỏng. Nguyên nhân ra máu âm đạo có khả năng NHẤT là gì?

  • A. Teo nội mạc tử cung và âm đạo (Endometrial and vaginal atrophy)
  • B. Tăng sinh nội mạc tử cung (Endometrial hyperplasia)
  • C. Polyp nội mạc tử cung (Endometrial polyp)
  • D. Lạc nội mạc tử cung (Endometriosis)

Câu 15: Xét nghiệm tế bào học âm đạo (Pap smear) có vai trò gì trong chẩn đoán bệnh lý lành tính nội mạc tử cung?

  • A. Phát hiện tế bào ung thư nội mạc tử cung giai đoạn sớm
  • B. Chẩn đoán tăng sinh nội mạc tử cung
  • C. Xác định polyp nội mạc tử cung
  • D. Sàng lọc ung thư cổ tử cung, không trực tiếp chẩn đoán bệnh lý nội mạc tử cung

Câu 16: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để phòng ngừa tái phát polyp nội mạc tử cung sau khi cắt polyp?

  • A. Kiểm soát cân nặng và duy trì lối sống lành mạnh
  • B. Sử dụng Progestin ở phụ nữ có nguy cơ cao
  • C. Đặt vòng tránh thai chứa đồng (Copper IUD)
  • D. Theo dõi siêu âm định kỳ

Câu 17: Một bệnh nhân 42 tuổi, tiền sử gia đình có ung thư nội mạc tử cung, được chẩn đoán tăng sinh nội mạc tử cung đơn giản. Cô ấy lo lắng về nguy cơ ung thư. Tư vấn nào sau đây là phù hợp NHẤT?

  • A. Tăng sinh nội mạc tử cung đơn giản chắc chắn sẽ tiến triển thành ung thư
  • B. Nguy cơ tiến triển thành ung thư là thấp, nhưng cần theo dõi và tái khám định kỳ
  • C. Nên cắt tử cung dự phòng để loại bỏ hoàn toàn nguy cơ ung thư
  • D. Không cần lo lắng, tăng sinh nội mạc tử cung đơn giản là lành tính

Câu 18: Phương pháp điều trị phẫu thuật nào sau đây được coi là bảo tồn khả năng sinh sản cho bệnh nhân lạc nội mạc tử cung trong cơ tử cung (adenomyosis)?

  • A. Cắt tử cung toàn phần (Total hysterectomy)
  • B. Cắt tử cung bán phần (Subtotal hysterectomy)
  • C. Phẫu thuật cắt bỏ khu trú adenomyosis (Adenomyomectomy)
  • D. Nạo buồng tử cung (Dilatation and curettage)

Câu 19: Trong trường hợp nghi ngờ viêm nội mạc tử cung mạn tính, phương pháp chẩn đoán xác định là gì?

  • A. Siêu âm qua âm đạo (Transvaginal ultrasound)
  • B. Sinh thiết nội mạc tử cung và xét nghiệm mô bệnh học (Endometrial biopsy and histology)
  • C. Xét nghiệm máu công thức (Complete blood count)
  • D. Soi buồng tử cung (Hysteroscopy)

Câu 20: Nguyên nhân phổ biến NHẤT gây viêm nội mạc tử cung cấp tính sau sinh là gì?

  • A. Nhiễm trùng do sót nhau hoặc màng nhau (Retained placental tissue infection)
  • B. Viêm âm đạo do nấm (Vaginal candidiasis)
  • C. Sử dụng kháng sinh dự phòng sau sinh
  • D. Thay đổi nội tiết tố sau sinh

Câu 21: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG điển hình của viêm nội mạc tử cung?

  • A. Sốt (Fever)
  • B. Đau bụng dưới (Lower abdominal pain)
  • C. Vô kinh (Amenorrhea)
  • D. Sản dịch hôi (Foul-smelling lochia)

Câu 22: Điều trị chính cho viêm nội mạc tử cung do nhiễm trùng sau sảy thai hoặc sau sinh là gì?

  • A. Thuốc giảm đau và kháng viêm không steroid (NSAIDs)
  • B. Kháng sinh đồ và kháng sinh phù hợp (Antibiotics based on culture and sensitivity)
  • C. Nạo buồng tử cung (Dilatation and curettage)
  • D. Thuốc cầm máu (Hemostatic agents)

Câu 23: Tình trạng nào sau đây KHÔNG được coi là bệnh lý lành tính của nội mạc tử cung?

  • A. Polyp nội mạc tử cung (Endometrial polyp)
  • B. Tăng sinh nội mạc tử cung (Endometrial hyperplasia)
  • C. Lạc nội mạc tử cung trong cơ tử cung (Adenomyosis)
  • D. Ung thư nội mạc tử cung (Endometrial cancer)

Câu 24: Phương pháp nào sau đây giúp phân biệt tăng sinh nội mạc tử cung đơn giản và tăng sinh nội mạc tử cung phức tạp?

  • A. Siêu âm qua âm đạo (Transvaginal ultrasound)
  • B. Soi buồng tử cung (Hysteroscopy)
  • C. Giải phẫu bệnh lý mẫu sinh thiết nội mạc tử cung (Histopathology of endometrial biopsy)
  • D. Chụp tử cung vòi trứng (Hysterosalpingography - HSG)

Câu 25: Vai trò của nội soi buồng tử cung (hysteroscopy) trong điều trị polyp nội mạc tử cung là gì?

  • A. Chẩn đoán polyp nội mạc tử cung
  • B. Cắt bỏ polyp nội mạc tử cung dưới quan sát trực tiếp
  • C. Đánh giá mức độ tăng sinh nội mạc tử cung
  • D. Gây tắc mạch máu nuôi polyp

Câu 26: Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng trong điều trị tăng sinh nội mạc tử cung KHÔNG điển hình ở phụ nữ đã mãn kinh và không còn mong muốn sinh con?

  • A. Progestin liều cao (High-dose progestin)
  • B. Estrogen liều cao (High-dose estrogen)
  • C. Thuốc kháng androgen (Anti-androgens)
  • D. Thuốc ức chế aromatase (Aromatase inhibitors)

Câu 27: Một phụ nữ trẻ tuổi bị dính buồng tử cung sau nạo hút thai, mong muốn có thai. Biện pháp điều trị nào sau đây được ưu tiên để cải thiện khả năng sinh sản?

  • A. Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (Intrauterine insemination - IUI)
  • B. Thụ tinh trong ống nghiệm (In vitro fertilization - IVF)
  • C. Phẫu thuật nội soi buồng tử cung gỡ dính (Hysteroscopic adhesiolysis)
  • D. Sử dụng estrogen liều cao

Câu 28: Biện pháp nào sau đây KHÔNG có vai trò trong chẩn đoán polyp nội mạc tử cung?

  • A. Siêu âm qua âm đạo (Transvaginal ultrasound)
  • B. Siêu âm bơm nước buồng tử cung (SIS)
  • C. Nội soi buồng tử cung (Hysteroscopy)
  • D. Xét nghiệm máu công thức (Complete blood count)

Câu 29: Mục tiêu chính của điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung trong cơ tử cung (adenomyosis) là gì?

  • A. Loại bỏ hoàn toàn lạc nội mạc tử cung trong cơ tử cung
  • B. Giảm đau và kiểm soát triệu chứng (Pain relief and symptom control)
  • C. Cải thiện khả năng sinh sản
  • D. Ngăn ngừa ung thư hóa

Câu 30: Một phụ nữ 55 tuổi, mãn kinh 5 năm, có tiền sử sử dụng Tamoxifen điều trị ung thư vú, đến khám vì ra máu âm đạo. Cần nghĩ đến bệnh lý nội mạc tử cung nào liên quan đến Tamoxifen?

  • A. Teo nội mạc tử cung (Endometrial atrophy)
  • B. Viêm nội mạc tử cung (Endometritis)
  • C. Polyp nội mạc tử cung và tăng sinh nội mạc tử cung (Endometrial polyp and hyperplasia)
  • D. Lạc nội mạc tử cung (Endometriosis)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một phụ nữ 45 tuổi đến khám vì rong kinh kéo dài trong 6 tháng gần đây. Siêu âm qua âm đạo cho thấy nội mạc tử cung dày 15mm và có một khối echo kém kích thước 1cm trong buồng tử cung. Nghi ngờ ban đầu là polyp nội mạc tử cung. Phương pháp chẩn đoán xác định polyp nội mạc tử cung tốt nhất trong trường hợp này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một bệnh nhân 38 tuổi được chẩn đoán tăng sinh nội mạc tử cung không điển hình qua sinh thiết buồng tử cung. Cô ấy chưa có con và mong muốn có thai trong tương lai. Lựa chọn điều trị nào sau đây là phù hợp NHẤT để bảo tồn khả năng sinh sản trong giai đoạn đầu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một phụ nữ 52 tuổi, mãn kinh 3 năm, đến khám vì ra máu âm đạo lấm tấm trong 2 tuần. Siêu âm cho thấy nội mạc tử cung mỏng 3mm. Nguyên nhân nào sau đây ÍT CÓ KHẢ NĂNG NHẤT gây ra tình trạng ra máu âm đạo này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một bệnh nhân 40 tuổi được chẩn đoán lạc nội mạc tử cung trong cơ tử cung (adenomyosis) qua MRI. Triệu chứng nào sau đây thường gặp NHẤT ở bệnh nhân này?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Thủ thuật nào sau đây có nguy cơ gây dính buồng tử cung (Asherman's syndrome) CAO NHẤT?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một phụ nữ 35 tuổi bị vô sinh thứ phát và kinh nguyệt ít dần. Siêu âm cho thấy nội mạc tử cung mỏng và buồng tử cung có vẻ bất thường. Nghi ngờ dính buồng tử cung. Phương pháp nào sau đây giúp chẩn đoán xác định và đánh giá mức độ dính buồng tử cung?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong các loại tăng sinh nội mạc tử cung, loại nào có nguy cơ tiến triển thành ung thư nội mạc tử cung CAO NHẤT?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một bệnh nhân 48 tuổi, có tiền sử tăng huyết áp và béo phì, được chẩn đoán tăng sinh nội mạc tử cung phức tạp không điển hình. Phương án điều trị nào sau đây thường được khuyến cáo NHẤT?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để điều trị lạc nội mạc tử cung trong cơ tử cung (adenomyosis)?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Yếu tố nguy cơ nào sau đây KHÔNG liên quan đến tăng sinh nội mạc tử cung?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một phụ nữ 28 tuổi, kinh nguyệt đều, đến khám vì đau bụng kinh ngày càng tăng. Siêu âm không phát hiện bất thường. Nghi ngờ lạc nội mạc tử cung trong cơ tử cung. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào có độ nhạy và độ đặc hiệu cao NHẤT để xác định adenomyosis?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là hậu quả của dính buồng tử cung (Asherman's syndrome)?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Điều trị nội khoa nào sau đây được sử dụng để làm mỏng nội mạc tử cung trước phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polyp?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một phụ nữ 60 tuổi, mãn kinh 10 năm, đến khám vì ra máu âm đạo tái phát sau khi đã loại trừ ung thư cổ tử cung và âm đạo. Siêu âm cho thấy nội mạc tử cung mỏng. Nguyên nhân ra máu âm đạo có khả năng NHẤT là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Xét nghiệm tế bào học âm đạo (Pap smear) có vai trò gì trong chẩn đoán bệnh lý lành tính nội mạc tử cung?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để phòng ngừa tái phát polyp nội mạc tử cung sau khi cắt polyp?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một bệnh nhân 42 tuổi, tiền sử gia đình có ung thư nội mạc tử cung, được chẩn đoán tăng sinh nội mạc tử cung đơn giản. Cô ấy lo lắng về nguy cơ ung thư. Tư vấn nào sau đây là phù hợp NHẤT?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Phương pháp điều trị phẫu thuật nào sau đây được coi là bảo tồn khả năng sinh sản cho bệnh nhân lạc nội mạc tử cung trong cơ tử cung (adenomyosis)?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong trường hợp nghi ngờ viêm nội mạc tử cung mạn tính, phương pháp chẩn đoán xác định là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Nguyên nhân phổ biến NHẤT gây viêm nội mạc tử cung cấp tính sau sinh là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG điển hình của viêm nội mạc tử cung?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Điều trị chính cho viêm nội mạc tử cung do nhiễm trùng sau sảy thai hoặc sau sinh là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Tình trạng nào sau đây KHÔNG được coi là bệnh lý lành tính của nội mạc tử cung?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Phương pháp nào sau đây giúp phân biệt tăng sinh nội mạc tử cung đơn giản và tăng sinh nội mạc tử cung phức tạp?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Vai trò của nội soi buồng tử cung (hysteroscopy) trong điều trị polyp nội mạc tử cung là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng trong điều trị tăng sinh nội mạc tử cung KHÔNG điển hình ở phụ nữ đã mãn kinh và không còn mong muốn sinh con?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một phụ nữ trẻ tuổi bị dính buồng tử cung sau nạo hút thai, mong muốn có thai. Biện pháp điều trị nào sau đây được ưu tiên để cải thiện khả năng sinh sản?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Biện pháp nào sau đây KHÔNG có vai trò trong chẩn đoán polyp nội mạc tử cung?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Mục tiêu chính của điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung trong cơ tử cung (adenomyosis) là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một phụ nữ 55 tuổi, mãn kinh 5 năm, có tiền sử sử dụng Tamoxifen điều trị ung thư vú, đến khám vì ra máu âm đạo. Cần nghĩ đến bệnh lý nội mạc tử cung nào liên quan đến Tamoxifen?

Xem kết quả