Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân 55 tuổi nhập viện với các triệu chứng đau ngực trái dữ dội, khó thở và vã mồ hôi. Điện tâm đồ (ECG) cho thấy đoạn ST chênh lên ở các chuyển đạo trước tim. Xét nghiệm Troponin-I trong máu tăng cao. Tổn thương tế bào cơ tim trong trường hợp này chủ yếu là do cơ chế nào?
- A. Hoại tử đông (Coagulative necrosis) do nhiễm trùng
- B. Hoại tử đông (Coagulative necrosis) do thiếu máu cục bộ
- C. Hoại tử mỡ (Fat necrosis) do viêm tụy
- D. Hoại tử bã đậu (Caseous necrosis) do lao phổi
Câu 2: Một phụ nữ 40 tuổi phát hiện có khối u ở vú khi tự khám. Sinh thiết khối u cho thấy các tế bào biểu mô tuyến vú tăng sinh mạnh, xâm nhập màng đáy và mô đệm xung quanh, nhân tế bào lớn, dị dạng, và có nhiều phân bào bất thường. Đây là đặc điểm của loại tổn thương nào?
- A. U xơ tuyến vú (Fibroadenoma)
- B. Bướu giáp nhân (Nodular goiter)
- C. Ung thư biểu mô tuyến vú xâm nhập (Invasive ductal carcinoma)
- D. Loạn sản biểu mô tuyến vú (Ductal carcinoma in situ)
Câu 3: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu đa nhân trung tính (neutrophils) tăng cao, kèm theo sốt và đau bụng vùng hố chậu phải. Phản ứng viêm nào đang diễn ra chủ yếu trong trường hợp này?
- A. Viêm cấp tính (Acute inflammation)
- B. Viêm mạn tính (Chronic inflammation)
- C. Viêm hạt (Granulomatous inflammation)
- D. Viêm teo (Atrophic inflammation)
Câu 4: Một người đàn ông 60 tuổi có tiền sử hút thuốc lá nhiều năm được chẩn đoán mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD). Cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến COPD liên quan đến loại tổn thương tế bào nào ở phổi?
- A. Phì đại tế bào biểu mô phế quản (Bronchial epithelial hypertrophy)
- B. Tăng sản tế bào goblet (Goblet cell hyperplasia)
- C. Metaplasia gai ở biểu mô phế quản (Squamous metaplasia of bronchial epithelium)
- D. Phá hủy vách phế nang (Alveolar septal destruction)
Câu 5: Một bệnh nhân bị suy tim sung huyết (congestive heart failure) có các triệu chứng phù ngoại biên, gan to và tĩnh mạch cổ nổi. Cơ chế chính gây phù trong trường hợp này là gì?
- A. Giảm áp lực keo huyết tương (Decreased plasma oncotic pressure)
- B. Tăng áp lực thủy tĩnh (Increased hydrostatic pressure)
- C. Tăng tính thấm thành mạch (Increased vascular permeability)
- D. Tắc nghẽn hệ bạch huyết (Lymphatic obstruction)
Câu 6: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc lao phổi. Tổn thương đặc trưng của lao phổi là gì?
- A. Áp xe phổi (Lung abscess)
- B. Viêm phổi thùy (Lobar pneumonia)
- C. Viêm hạt bã đậu (Caseating granuloma)
- D. Xơ phổi lan tỏa (Diffuse pulmonary fibrosis)
Câu 7: Trong quá trình lành vết thương, nguyên bào sợi (fibroblasts) đóng vai trò chính trong giai đoạn nào?
- A. Giai đoạn viêm (Inflammatory phase)
- B. Giai đoạn tăng sinh (Proliferative phase)
- C. Giai đoạn cầm máu (Hemostasis phase)
- D. Giai đoạn trưởng thành và tái tạo (Remodeling phase)
Câu 8: Một bệnh nhân bị dị ứng với phấn hoa sau khi tiếp xúc xuất hiện các triệu chứng hắt hơi, sổ mũi, ngứa mắt. Phản ứng quá mẫn (hypersensitivity reaction) nào gây ra các triệu chứng này?
- A. Quá mẫn type I (Type I hypersensitivity)
- B. Quá mẫn type II (Type II hypersensitivity)
- C. Quá mẫn type III (Type III hypersensitivity)
- D. Quá mẫn type IV (Type IV hypersensitivity)
Câu 9: Một bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu hình liềm (sickle cell anemia) do đột biến gen Hemoglobin. Loại rối loạn di truyền nào gây ra bệnh này?
- A. Rối loạn di truyền trội trên nhiễm sắc thể thường (Autosomal dominant disorder)
- B. Rối loạn di truyền liên kết nhiễm sắc thể X (X-linked disorder)
- C. Rối loạn di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường (Autosomal recessive disorder)
- D. Rối loạn di truyền đa gen (Multifactorial disorder)
Câu 10: Xét nghiệm mô bệnh học của một bệnh nhân ung thư dạ dày cho thấy các tế bào ung thư đã lan đến các hạch bạch huyết vùng. Giai đoạn tiến triển ung thư theo hệ thống TNM được xác định dựa trên yếu tố nào?
- A. Kích thước khối u nguyên phát (Tumor size)
- B. Di căn hạch bạch huyết vùng (Nodal involvement)
- C. Mức độ biệt hóa tế bào ung thư (Tumor differentiation grade)
- D. Xâm lấn mạch máu và thần kinh (Lymphovascular and perineural invasion)
Câu 11: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, hút thuốc lá 40 gói/năm, bị ho ra máu, sụt cân không rõ nguyên nhân. Chụp X-quang phổi phát hiện khối mờ ở thùy trên phổi phải. Sinh thiết phế quản cho thấy ung thư biểu mô tế bào gai (squamous cell carcinoma). Yếu tố nguy cơ hàng đầu gây ung thư biểu mô tế bào gai phổi là gì?
- A. Tiếp xúc với amiăng (Asbestos exposure)
- B. Tiền sử nhiễm lao phổi (Prior tuberculosis infection)
- C. Ô nhiễm không khí (Air pollution)
- D. Hút thuốc lá (Cigarette smoking)
Câu 12: Trong bệnh xơ gan, tế bào nào đóng vai trò chính trong quá trình sản xuất collagen và gây xơ hóa gan?
- A. Tế bào Kupffer (Kupffer cells)
- B. Tế bào biểu mô đường mật (Bile duct epithelial cells)
- C. Tế bào Ito (Hepatic stellate cells)
- D. Tế bào gan (Hepatocytes)
Câu 13: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết (sepsis) có các biểu hiện sốt cao, mạch nhanh, tụt huyết áp, và suy đa tạng. Sốc nhiễm trùng (septic shock) trong trường hợp này thuộc loại sốc nào?
- A. Sốc giảm thể tích (Hypovolemic shock)
- B. Sốc phân bố (Distributive shock)
- C. Sốc tim (Cardiogenic shock)
- D. Sốc tắc nghẽn (Obstructive shock)
Câu 14: Một phụ nữ 30 tuổi được chẩn đoán mắc lupus ban đỏ hệ thống (systemic lupus erythematosus - SLE). Cơ chế bệnh sinh chính của SLE là gì?
- A. Phản ứng quá mẫn type I (Type I hypersensitivity reaction)
- B. Phản ứng quá mẫn type IV (Type IV hypersensitivity reaction)
- C. Rối loạn tăng sinh tế bào lympho (Lymphoproliferative disorder)
- D. Rối loạn miễn dịch tự miễn (Autoimmune disorder)
Câu 15: Trong bệnh Alzheimer, protein nào tích tụ bất thường trong não, tạo thành các mảng amyloid và đám rối нейроfibrillary?
- A. Amyloid-beta (Aβ)
- B. Alpha-synuclein
- C. Prion protein (PrP)
- D. Huntingtin
Câu 16: Một bệnh nhân bị viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn (post-streptococcal glomerulonephritis). Cơ chế gây tổn thương cầu thận trong trường hợp này là gì?
- A. Phản ứng tế bào T gây độc trực tiếp (Direct T-cell cytotoxicity)
- B. Kháng thể kháng tế bào cầu thận (Anti-glomerular basement membrane antibodies)
- C. Lắng đọng phức hợp miễn dịch (Immune complex deposition)
- D. Viêm cầu thận tăng sinh liềm (Crescentic glomerulonephritis)
Câu 17: Một bệnh nhân bị thiếu máu do thiếu sắt (iron deficiency anemia). Hình thái hồng cầu điển hình trong thiếu máu thiếu sắt là gì?
- A. Hồng cầu to ưu sắc (Macrocytic hyperchromic)
- B. Hồng cầu nhỏ nhược sắc (Microcytic hypochromic)
- C. Hồng cầu bình thường đẳng sắc (Normocytic normochromic)
- D. Hồng cầu hình cầu (Spherocytes)
Câu 18: Trong bệnh hen suyễn, tế bào viêm nào đóng vai trò quan trọng nhất trong gây viêm đường thở mạn tính?
- A. Bạch cầu đa nhân trung tính (Neutrophils)
- B. Tế bào mast (Mast cells)
- C. Tế bào lympho T (T lymphocytes)
- D. Bạch cầu ái toan (Eosinophils)
Câu 19: Một bệnh nhân bị bệnh bạch cầu dòng tủy mạn tính (chronic myeloid leukemia - CML) có đột biến nhiễm sắc thể Philadelphia. Đột biến này gây ra sự hoạt hóa bất thường của protein kinase nào?
- A. Protein kinase C (PKC)
- B. Cyclin-dependent kinase (CDK)
- C. Tyrosine kinase (ABL)
- D. Serine/threonine kinase (AKT)
Câu 20: Một bệnh nhân bị viêm gan virus B mạn tính có nguy cơ cao tiến triển thành bệnh lý nào?
- A. Viêm gan tối cấp (Fulminant hepatitis)
- B. Xơ gan và ung thư gan (Cirrhosis and hepatocellular carcinoma)
- C. Viêm gan tự miễn (Autoimmune hepatitis)
- D. Viêm gan do thuốc (Drug-induced hepatitis)
Câu 21: Trong bệnh đái tháo đường type 1, cơ chế bệnh sinh chính là gì?
- A. Kháng insulin ở mô ngoại biên (Peripheral insulin resistance)
- B. Giảm sản xuất insulin do suy tuyến tụy (Decreased insulin production due to pancreatic exhaustion)
- C. Tăng sản xuất glucose ở gan (Increased hepatic glucose production)
- D. Phá hủy tự miễn dịch tế bào beta tuyến tụy (Autoimmune destruction of pancreatic beta cells)
Câu 22: Một bệnh nhân bị bệnh Parkinson có sự thoái hóa của neuron dopaminergic ở vùng não nào?
- A. Chất đen (Substantia nigra)
- B. Hồi hải mã (Hippocampus)
- C. Tiểu não (Cerebellum)
- D. Vỏ não vận động (Motor cortex)
Câu 23: Một bệnh nhân bị viêm loét đại tràng (ulcerative colitis) có nguy cơ cao phát triển thành ung thư gì?
- A. Ung thư dạ dày (Gastric cancer)
- B. Ung thư thực quản (Esophageal cancer)
- C. Ung thư đại tràng (Colorectal cancer)
- D. Ung thư tụy (Pancreatic cancer)
Câu 24: Trong bệnh gout, tinh thể nào lắng đọng trong khớp, gây viêm khớp?
- A. Tinh thể calcium pyrophosphate
- B. Tinh thể monosodium urate
- C. Tinh thể hydroxyapatite
- D. Tinh thể cholesterol
Câu 25: Một bệnh nhân bị phì đại tiền liệt tuyến lành tính (benign prostatic hyperplasia - BPH) có triệu chứng tiểu khó. Nguyên nhân chính gây BPH là gì?
- A. Nhiễm trùng mạn tính tuyến tiền liệt (Chronic prostatic infection)
- B. Ung thư tuyến tiền liệt giai đoạn sớm (Early stage prostate cancer)
- C. Viêm tuyến tiền liệt cấp tính (Acute prostatitis)
- D. Tăng sản lành tính tế bào tuyến và mô đệm (Benign proliferation of glandular and stromal cells)
Câu 26: Xét nghiệm mô bệnh học của một bệnh nhân cho thấy hình ảnh “mắt bò” (bull"s eye lesion) ở võng mạc. Tổn thương này thường gặp trong bệnh lý nào?
- A. Viêm võng mạc sắc tố (Retinitis pigmentosa)
- B. Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc (Central retinal vein occlusion)
- C. Thoái hóa điểm vàng do tuổi tác (Age-related macular degeneration)
- D. Bệnh võng mạc tiểu đường (Diabetic retinopathy)
Câu 27: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính có thiếu máu. Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong suy thận mạn là gì?
- A. Giảm sản xuất erythropoietin (Decreased erythropoietin production)
- B. Mất máu qua đường tiêu hóa (Gastrointestinal blood loss)
- C. Tan máu (Hemolysis)
- D. Thiếu sắt (Iron deficiency)
Câu 28: Một bệnh nhân bị xơ nang phổi (cystic fibrosis) có đột biến gen CFTR. Gen CFTR mã hóa cho kênh vận chuyển ion nào?
- A. Kênh natri (Na+)
- B. Kênh хлорид (Cl-)
- C. Kênh kali (K+)
- D. Kênh calci (Ca2+)
Câu 29: Phản ứng viêm hạt (granulomatous inflammation) có vai trò bảo vệ cơ thể chống lại tác nhân gây bệnh nào là chủ yếu?
- A. Vi khuẩn ngoại bào (Extracellular bacteria)
- B. Virus
- C. Ký sinh trùng đơn bào (Protozoa)
- D. Vi khuẩn nội bào (Intracellular bacteria)
Câu 30: Một bệnh nhân bị bệnh Basedow (Graves" disease) có cường giáp. Cơ chế bệnh sinh của bệnh Basedow là gì?
- A. Phá hủy tự miễn dịch tế bào tuyến giáp (Autoimmune destruction of thyroid cells)
- B. Kháng thể kháng thụ thể TSH (TSH receptor blocking antibodies)
- C. Kháng thể kích thích thụ thể TSH (TSH receptor stimulating antibodies)
- D. U tuyến giáp sản xuất hormone (Thyroid hormone-producing adenoma)