Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Bệnh Lý Học – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Bệnh Lý Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, hút thuốc lá 40 năm, đến khám vì ho khan kéo dài và khó thở tăng dần. Khám phổi phát hiện ran rít, ran ngáy. Chụp X-quang phổi cho thấy hình ảnh khí phế thũng. Cơ chế bệnh sinh chính gây ra khí phế thũng trong trường hợp này là gì?

  • A. Tăng sản xuất chất nhầy quá mức ở đường thở
  • B. Co thắt phế quản do phản ứng dị ứng
  • C. Phá hủy vách phế nang và giảm độ đàn hồi phổi
  • D. Xơ hóa mô kẽ phổi lan tỏa

Câu 2: Xét nghiệm tế bào học dịch màng phổi của một bệnh nhân cho thấy sự hiện diện của nhiều tế bào trung biểu mô ác tính. Loại tổn thương bệnh lý nào sau đây phù hợp nhất với kết quả này?

  • A. Viêm màng phổi do lao
  • B. U trung biểu mô ác tính (Malignant mesothelioma)
  • C. Tràn dịch màng phổi do suy tim
  • D. Áp xe màng phổi

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi bị lupus ban đỏ hệ thống (SLE) được phát hiện có tổn thương thận. Sinh thiết thận cho thấy hình ảnh viêm cầu thận tăng sinh lan tỏa và lắng đọng phức hợp miễn dịch ở màng đáy cầu thận. Cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương thận trong SLE là gì?

  • A. Lắng đọng phức hợp miễn dịch và hoạt hóa bổ thể
  • B. Tấn công trực tiếp tế bào thận bởi kháng thể tự thân
  • C. Viêm mạch máu thận do lắng đọng cryoglobulin
  • D. Xơ hóa cầu thận thứ phát sau tăng huyết áp

Câu 4: Trong quá trình viêm cấp tính, các bạch cầu trung tính di chuyển đến ổ viêm theo cơ chế nào?

  • A. Chủ yếu do dòng máu chảy mạnh đẩy đến
  • B. Chỉ phụ thuộc vào các yếu tố hóa hướng động
  • C. Thẩm thấu thụ động qua thành mạch máu bị tổn thương
  • D. Kết hợp các bước: lăn, bám dính, xuyên mạch và hóa hướng động

Câu 5: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp. Xét nghiệm men tim Troponin T tăng cao. Troponin T được giải phóng vào máu từ cấu trúc nào của tế bào cơ tim?

  • A. Màng tế bào cơ tim
  • B. Sarcomere (đơn vị co cơ)
  • C. Ty thể
  • D. Nhân tế bào cơ tim

Câu 6: Hình ảnh đại thể của một khối u gan cho thấy khối có ranh giới rõ, vỏ bao mỏng, cấu trúc đồng nhất, màu vàng nhạt. Về mặt mô học, tế bào u biệt hóa cao, giống tế bào gan bình thường. Tính chất nào sau đây gợi ý nhiều nhất đây là u lành tính?

  • A. Ranh giới rõ và biệt hóa cao
  • B. Cấu trúc đồng nhất và màu vàng nhạt
  • C. Kích thước lớn và vị trí ở gan
  • D. Xuất hiện ở người lớn tuổi

Câu 7: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết do vi khuẩn Gram âm. Sốc nhiễm trùng xảy ra với biểu hiện tụt huyết áp, rối loạn đông máu. Chất trung gian nào của vi khuẩn Gram âm đóng vai trò chính gây ra sốc nhiễm trùng?

  • A. Ngoại độc tố (Exotoxin)
  • B. Enzyme ngoại bào
  • C. Nội độc tố (Endotoxin - LPS)
  • D. Capsule

Câu 8: Trong bệnh xơ gan, tế bào nào đóng vai trò chính trong quá trình sản xuất collagen và gây xơ hóa?

  • A. Tế bào Kupffer
  • B. Tế bào Ito (tế bào hình sao gan)
  • C. Tế bào biểu mô đường mật
  • D. Tế bào nội mô mạch máu gan

Câu 9: Một bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu hình liềm. Nguyên nhân gây ra hình dạng bất thường của hồng cầu trong bệnh này là gì?

  • A. Thiếu sắt
  • B. Thiếu vitamin B12
  • C. Rối loạn enzyme chuyển hóa hồng cầu
  • D. Đột biến gen Hemoglobin

Câu 10: Phản ứng quá mẫn type I (phản ứng dị ứng tức thì) được hoạt hóa bởi loại kháng thể nào?

  • A. IgG
  • B. IgM
  • C. IgE
  • D. IgA

Câu 11: Trong bệnh Alzheimer, protein nào tích tụ bất thường trong não tạo thành các mảng amyloid và đám rối нейроfibrillary?

  • A. Alpha-synuclein
  • B. Beta-amyloid và protein Tau
  • C. Prion protein (PrP)
  • D. Huntingtin

Câu 12: Một bệnh nhân bị viêm loét đại tràng mạn tính. Biến chứng nguy hiểm nhất của bệnh này là gì?

  • A. Hẹp đại tràng
  • B. Thủng đại tràng
  • C. Xuất huyết tiêu hóa nặng
  • D. Ung thư đại tràng

Câu 13: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu hạt trung tính tăng cao, kèm theo xuất hiện bạch cầu non (blast). Nghi ngờ bệnh lý ác tính nào sau đây?

  • A. Bạch cầu cấp dòng tủy (Acute myeloid leukemia)
  • B. Bạch cầu kinh dòng tủy (Chronic myeloid leukemia)
  • C. Bạch cầu cấp dòng lympho (Acute lymphoblastic leukemia)
  • D. Bạch cầu kinh dòng lympho (Chronic lymphocytic leukemia)

Câu 14: Cơ chế chính gây tổn thương tế bào trong thiếu máu cục bộ (ischemia) là gì?

  • A. Tăng tích tụ protein bất thường
  • B. Thiếu ATP và tích tụ các sản phẩm chuyển hóa có hại
  • C. Xâm nhập tế bào viêm quá mức
  • D. Phản ứng tự miễn chống lại tế bào

Câu 15: Một bệnh nhân nữ 50 tuổi có tiền sử viêm khớp dạng thấp. Bà bị đau khớp ngón tay và cổ tay, cứng khớp buổi sáng kéo dài. Xét nghiệm RF ( yếu tố thấp khớp) và anti-CCP dương tính. Loại tổn thương khớp chính trong viêm khớp dạng thấp là gì?

  • A. Thoái hóa sụn khớp
  • B. Viêm xương dưới sụn
  • C. Viêm màng hoạt dịch (Synovitis)
  • D. Hình thành gai xương (Osteophyte)

Câu 16: Trong bệnh đái tháo đường type 2, tình trạng kháng insulin tại các mô đích (cơ, gan, mô mỡ) dẫn đến hậu quả chính nào?

  • A. Tăng đường huyết
  • B. Hạ đường huyết
  • C. Tăng sản xuất insulin
  • D. Giảm sản xuất glucagon

Câu 17: Một bệnh nhân bị viêm gan virus B mạn tính. Xét nghiệm HBsAg dương tính, HBeAg dương tính, HBV DNA định lượng cao. Giai đoạn nào của bệnh viêm gan B mạn tính phù hợp với kết quả này?

  • A. Giai đoạn dung nạp miễn dịch
  • B. Giai đoạn hoạt động miễn dịch (viêm gan B mạn tính hoạt động)
  • C. Giai đoạn không hoạt động (người lành mang virus)
  • D. Giai đoạn xơ gan

Câu 18: Loại hoại tử nào thường gặp trong nhồi máu cơ tim?

  • A. Hoại tử đông (Coagulative necrosis)
  • B. Hoại tử hóa lỏng (Liquefactive necrosis)
  • C. Hoại tử mỡ (Fat necrosis)
  • D. Hoại tử bã đậu (Caseous necrosis)

Câu 19: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính giai đoạn cuối. Rối loạn điện giải thường gặp và nguy hiểm nhất trong suy thận mạn giai đoạn cuối là gì?

  • A. Hạ natri máu (Hyponatremia)
  • B. Hạ canxi máu (Hypocalcemia)
  • C. Tăng kali máu (Hyperkalemia)
  • D. Tăng natri máu (Hypernatremia)

Câu 20: Trong bệnh hen phế quản, tế bào viêm nào đóng vai trò trung tâm trong gây viêm đường thở và co thắt phế quản?

  • A. Bạch cầu trung tính (Neutrophil)
  • B. Tế bào mast (Mast cell)
  • C. Đại thực bào (Macrophage)
  • D. Tế bào lympho T (T lymphocyte)

Câu 21: Một bệnh nhân bị xuất huyết não do tăng huyết áp. Cơ chế bệnh sinh chính gây xuất huyết não trong trường hợp này là gì?

  • A. Xơ vữa động mạch não lớn
  • B. Thuyên tắc mạch não
  • C. Viêm mạch máu não
  • D. Vỡ các mạch máu nhỏ do thoái hóa hyalin và phình mạch Charcot-Bouchard

Câu 22: Phản ứng quá mẫn type IV (phản ứng quá mẫn muộn) được trung gian bởi tế bào nào?

  • A. Bạch cầu trung tính (Neutrophil)
  • B. Tế bào mast (Mast cell)
  • C. Tế bào lympho T (T lymphocyte)
  • D. Bạch cầu ái toan (Eosinophil)

Câu 23: Xét nghiệm mô bệnh học một khối u phổi cho thấy tế bào u có hình thái biểu mô, tạo thành cấu trúc tuyến, nhân quái, nhiều nhân chia. Loại ung thư phổi nào phù hợp nhất với mô tả này?

  • A. Ung thư biểu mô tế bào vảy (Squamous cell carcinoma)
  • B. Ung thư biểu mô tuyến (Adenocarcinoma)
  • C. Ung thư biểu mô tế bào nhỏ (Small cell carcinoma)
  • D. Ung thư biểu mô tế bào lớn (Large cell carcinoma)

Câu 24: Trong bệnh Parkinson, vùng não nào bị tổn thương chính và dẫn đến thiếu hụt dopamine?

  • A. Chất đen (Substantia nigra)
  • B. Tiểu não (Cerebellum)
  • C. Vỏ não vận động (Motor cortex)
  • D. Hồi hải mã (Hippocampus)

Câu 25: Một bệnh nhân bị viêm tụy cấp do sỏi mật. Men amylase và lipase máu tăng cao. Cơ chế bệnh sinh chính gây viêm tụy cấp trong trường hợp này là gì?

  • A. Nhiễm trùng vi khuẩn từ đường mật
  • B. Phản ứng tự miễn chống lại tế bào tụy
  • C. Tắc nghẽn ống tụy và hoạt hóa enzyme tụy trong tuyến tụy
  • D. Thiếu máu tụy cục bộ

Câu 26: Trong quá trình lành vết thương, nguyên bào sợi (fibroblast) đóng vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn viêm
  • B. Giai đoạn tăng sinh
  • C. Giai đoạn tái tạo biểu mô
  • D. Giai đoạn cầm máu

Câu 27: Một bệnh nhân bị suy tim sung huyết. Phù ngoại biên là một biểu hiện thường gặp. Cơ chế chính gây phù trong suy tim sung huyết là gì?

  • A. Tăng tính thấm thành mạch máu
  • B. Giảm áp lực keo trong lòng mạch
  • C. Tắc nghẽn hệ bạch huyết
  • D. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch

Câu 28: Bệnh bạch cầu kinh dòng lympho (CLL) đặc trưng bởi sự tăng sinh ác tính của loại tế bào lympho nào?

  • A. Lympho bào B (B lymphocyte)
  • B. Lympho bào T (T lymphocyte)
  • C. Tế bào NK (Natural Killer cell)
  • D. Nguyên bào lympho (Lymphoblast)

Câu 29: Một bệnh nhân bị viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn. Xét nghiệm nước tiểu có hồng cầu và protein niệu. Cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương cầu thận trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn là gì?

  • A. Phản ứng tế bào T trung gian (Type IV hypersensitivity)
  • B. Lắng đọng phức hợp miễn dịch (Type III hypersensitivity)
  • C. Kháng thể kháng màng đáy cầu thận (Type II hypersensitivity)
  • D. Phản ứng IgE trung gian (Type I hypersensitivity)

Câu 30: Trong bệnh xơ nang (cystic fibrosis), đột biến gen CFTR gây rối loạn chức năng kênh chloride. Rối loạn này ảnh hưởng chính đến cơ quan nào?

  • A. Tim
  • B. Gan
  • C. Phổi và tụy
  • D. Thận

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, hút thuốc lá 40 năm, đến khám vì ho khan kéo dài và khó thở tăng dần. Khám phổi phát hiện ran rít, ran ngáy. Chụp X-quang phổi cho thấy hình ảnh khí phế thũng. Cơ chế bệnh sinh chính gây ra khí phế thũng trong trường hợp này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xét nghiệm tế bào học dịch màng phổi của một bệnh nhân cho thấy sự hiện diện của nhiều tế bào trung biểu mô ác tính. Loại tổn thương bệnh lý nào sau đây phù hợp nhất với kết quả này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi bị lupus ban đỏ hệ thống (SLE) được phát hiện có tổn thương thận. Sinh thiết thận cho thấy hình ảnh viêm cầu thận tăng sinh lan tỏa và lắng đọng phức hợp miễn dịch ở màng đáy cầu thận. Cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương thận trong SLE là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong quá trình viêm cấp tính, các bạch cầu trung tính di chuyển đến ổ viêm theo cơ chế nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp. Xét nghiệm men tim Troponin T tăng cao. Troponin T được giải phóng vào máu từ cấu trúc nào của tế bào cơ tim?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Hình ảnh đại thể của một khối u gan cho thấy khối có ranh giới rõ, vỏ bao mỏng, cấu trúc đồng nhất, màu vàng nhạt. Về mặt mô học, tế bào u biệt hóa cao, giống tế bào gan bình thường. Tính chất nào sau đây gợi ý nhiều nhất đây là u lành tính?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết do vi khuẩn Gram âm. Sốc nhiễm trùng xảy ra với biểu hiện tụt huyết áp, rối loạn đông máu. Chất trung gian nào của vi khuẩn Gram âm đóng vai trò chính gây ra sốc nhiễm trùng?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong bệnh xơ gan, tế bào nào đóng vai trò chính trong quá trình sản xuất collagen và gây xơ hóa?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu hình liềm. Nguyên nhân gây ra hình dạng bất thường của hồng cầu trong bệnh này là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phản ứng quá mẫn type I (phản ứng dị ứng tức thì) được hoạt hóa bởi loại kháng thể nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong bệnh Alzheimer, protein nào tích tụ bất thường trong não tạo thành các mảng amyloid và đám rối нейроfibrillary?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một bệnh nhân bị viêm loét đại tràng mạn tính. Biến chứng nguy hiểm nhất của bệnh này là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu hạt trung tính tăng cao, kèm theo xuất hiện bạch cầu non (blast). Nghi ngờ bệnh lý ác tính nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cơ chế chính gây tổn thương tế bào trong thiếu máu cục bộ (ischemia) là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một bệnh nhân nữ 50 tuổi có tiền sử viêm khớp dạng thấp. Bà bị đau khớp ngón tay và cổ tay, cứng khớp buổi sáng kéo dài. Xét nghiệm RF ( yếu tố thấp khớp) và anti-CCP dương tính. Loại tổn thương khớp chính trong viêm khớp dạng thấp là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong bệnh đái tháo đường type 2, tình trạng kháng insulin tại các mô đích (cơ, gan, mô mỡ) dẫn đến hậu quả chính nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một bệnh nhân bị viêm gan virus B mạn tính. Xét nghiệm HBsAg dương tính, HBeAg dương tính, HBV DNA định lượng cao. Giai đoạn nào của bệnh viêm gan B mạn tính phù hợp với kết quả này?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Loại hoại tử nào thường gặp trong nhồi máu cơ tim?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính giai đoạn cuối. Rối loạn điện giải thường gặp và nguy hiểm nhất trong suy thận mạn giai đoạn cuối là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong bệnh hen phế quản, tế bào viêm nào đóng vai trò trung tâm trong gây viêm đường thở và co thắt phế quản?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một bệnh nhân bị xuất huyết não do tăng huyết áp. Cơ chế bệnh sinh chính gây xuất huyết não trong trường hợp này là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phản ứng quá mẫn type IV (phản ứng quá mẫn muộn) được trung gian bởi tế bào nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Xét nghiệm mô bệnh học một khối u phổi cho thấy tế bào u có hình thái biểu mô, tạo thành cấu trúc tuyến, nhân quái, nhiều nhân chia. Loại ung thư phổi nào phù hợp nhất với mô tả này?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong bệnh Parkinson, vùng não nào bị tổn thương chính và dẫn đến thiếu hụt dopamine?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một bệnh nhân bị viêm tụy cấp do sỏi mật. Men amylase và lipase máu tăng cao. Cơ chế bệnh sinh chính gây viêm tụy cấp trong trường hợp này là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong quá trình lành vết thương, nguyên bào sợi (fibroblast) đóng vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một bệnh nhân bị suy tim sung huyết. Phù ngoại biên là một biểu hiện thường gặp. Cơ chế chính gây phù trong suy tim sung huyết là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Bệnh bạch cầu kinh dòng lympho (CLL) đặc trưng bởi sự tăng sinh ác tính của loại tế bào lympho nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một bệnh nhân bị viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn. Xét nghiệm nước tiểu có hồng cầu và protein niệu. Cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương cầu thận trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong bệnh xơ nang (cystic fibrosis), đột biến gen CFTR gây rối loạn chức năng kênh chloride. Rối loạn này ảnh hưởng chính đến cơ quan nào?

Xem kết quả