Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Bệnh Lý Học – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Bệnh Lý Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 năm, đến khám vì ho kéo dài, khạc đờm lẫn máu và sụt cân không rõ nguyên nhân trong 3 tháng gần đây. Khám lâm sàng phát hiện ran rít, ran ngáy ở phổi phải. X-quang ngực cho thấy một khối mờ ở thùy trên phổi phải. Xét nghiệm tế bào học đờm cho thấy tế bào ung thư biểu mô vảy. Yếu tố nguy cơ hàng đầu gây ung thư phổi ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Tiền sử hút thuốc lá
  • B. Tuổi tác cao
  • C. Giới tính nam
  • D. Khạc đờm lẫn máu

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra phù trong viêm là gì?

  • A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu
  • B. Giảm áp lực keo trong huyết tương
  • C. Tăng tính thấm thành mạch
  • D. Tắc nghẽn hệ thống bạch huyết

Câu 3: Loại tế bào viêm nào chiếm ưu thế trong viêm mạn tính?

  • A. Bạch cầu đa nhân trung tính
  • B. Tế bào lympho và đại thực bào
  • C. Bạch cầu ái toan
  • D. Tế bào mast

Câu 4: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp. Xét nghiệm men tim Troponin T tăng cao. Troponin T được giải phóng vào máu từ bào quan nào của tế bào cơ tim bị tổn thương?

  • A. Lysosome
  • B. Ribosome
  • C. Ty thể
  • D. Sarcomere

Câu 5: Trong quá trình lành vết thương, loại mô nào thay thế cho mô bị tổn thương khi vết thương sâu và rộng, không thể tự tái tạo hoàn toàn?

  • A. Mô biểu mô
  • B. Mô cơ
  • C. Mô liên kết xơ
  • D. Mô thần kinh

Câu 6: Một bệnh nhân 40 tuổi, phát hiện có khối u ở vú. Sinh thiết cho thấy các tế bào u có nhân lớn, không đều, tỉ lệ nhân/tế bào chất cao, mất cấu trúc ống tuyến và xâm nhập mô xung quanh. Các đặc điểm này gợi ý tính chất gì của khối u?

  • A. Lành tính
  • B. Ác tính
  • C. Viêm
  • D. Tăng sinh lành tính

Câu 7: Đột biến gen BRCA1 và BRCA2 liên quan đến tăng nguy cơ mắc loại ung thư nào ở phụ nữ?

  • A. Ung thư vú và ung thư buồng trứng
  • B. Ung thư phổi
  • C. Ung thư đại tràng
  • D. Ung thư cổ tử cung

Câu 8: Cơ chế chính gây tổn thương tế bào trong thiếu máu cục bộ (ischemia) là gì?

  • A. Tăng sản xuất các gốc tự do
  • B. Tích tụ protein bất thường
  • C. Xâm nhập của tế bào viêm
  • D. Thiếu hụt ATP do thiếu oxy

Câu 9: Phản ứng quá mẫn loại I (type I hypersensitivity) được trung gian bởi loại kháng thể nào?

  • A. IgG
  • B. IgE
  • C. IgM
  • D. IgA

Câu 10: Bệnh tự miễn Hashimoto (Hashimoto"s thyroiditis) gây tổn thương chủ yếu ở cơ quan nào?

  • A. Tuyến thượng thận
  • B. Tuyến yên
  • C. Tuyến giáp
  • D. Tuyến tụy

Câu 11: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, nhập viện vì suy tim sung huyết. Khám nghiệm tử thi cho thấy tim giãn lớn, các buồng tim giãn rộng, thành tim mỏng. Hình ảnh đại thể này phù hợp với loại bệnh cơ tim nào?

  • A. Bệnh cơ tim giãn nở
  • B. Bệnh cơ tim phì đại
  • C. Bệnh cơ tim hạn chế
  • D. Viêm cơ tim

Câu 12: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao. Tình trạng này thường gợi ý đến nguyên nhân bệnh lý nào?

  • A. Dị ứng
  • B. Nhiễm trùng vi khuẩn
  • C. Nhiễm virus
  • D. Nhiễm ký sinh trùng

Câu 13: Bệnh nhân bị xơ gan do rượu. Cơ chế chính gây xơ gan trong trường hợp này là gì?

  • A. Tắc nghẽn đường mật
  • B. Nhiễm trùng gan mạn tính
  • C. Rối loạn chuyển hóa đồng
  • D. Tổn thương tế bào gan và xơ hóa do rượu

Câu 14: Một bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày tá tràng, nhập viện vì nôn ra máu và đi ngoài phân đen. Nguyên nhân gây xuất huyết tiêu hóa trên thường gặp nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Loét dạ dày tá tràng
  • B. Viêm thực quản
  • C. Hội chứng Mallory-Weiss
  • D. Ung thư dạ dày

Câu 15: Bệnh nhân bị viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn. Cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương cầu thận trong trường hợp này là gì?

  • A. Phản ứng quá mẫn loại I
  • B. Phản ứng quá mẫn loại II
  • C. Phản ứng quá mẫn loại III
  • D. Phản ứng quá mẫn loại IV

Câu 16: Trong bệnh hen phế quản, tế bào viêm nào đóng vai trò trung tâm trong giai đoạn sớm của phản ứng hen?

  • A. Bạch cầu đa nhân trung tính
  • B. Tế bào mast
  • C. Tế bào lympho T
  • D. Bạch cầu ái toan

Câu 17: Xét nghiệm mô bệnh học của một bệnh nhân viêm gan mạn tính cho thấy hình ảnh "cầu hyalin Mallory" trong tế bào gan. Cấu trúc này thường gặp trong bệnh gan do nguyên nhân nào?

  • A. Viêm gan virus B
  • B. Viêm gan virus C
  • C. Bệnh gan tự miễn
  • D. Bệnh gan do rượu

Câu 18: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính giai đoạn cuối. Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong bệnh cảnh này là gì?

  • A. Mất máu mạn tính
  • B. Thiếu sắt
  • C. Giảm sản xuất erythropoietin
  • D. Tan máu

Câu 19: Trong bệnh xơ nang (cystic fibrosis), đột biến gen CFTR ảnh hưởng đến chức năng của kênh ion nào trên màng tế bào biểu mô?

  • A. Kênh clorua
  • B. Kênh natri
  • C. Kênh kali
  • D. Kênh canxi

Câu 20: Một bệnh nhân bị viêm khớp dạng thấp. Xét nghiệm dịch khớp cho thấy có nhiều bạch cầu đa nhân trung tính và phức hợp miễn dịch. Cơ chế bệnh sinh chính gây viêm khớp trong bệnh này là gì?

  • A. Phản ứng quá mẫn loại I
  • B. Phản ứng quá mẫn loại II
  • C. Phản ứng quá mẫn loại III và loại IV
  • D. Phản ứng quá mẫn loại III và loại IV

Câu 21: Một bệnh nhân nam 35 tuổi, xuất hiện phù mặt, protein niệu và tăng huyết áp. Sinh thiết thận cho thấy tổn thương dày màng đáy cầu thận và lắng đọng IgG và C3 dọc màng đáy. Chẩn đoán phù hợp nhất là gì?

  • A. Viêm cầu thận tăng sinh gian mạch
  • B. Viêm cầu thận màng
  • C. Viêm cầu thận ổ đoạn khu trú
  • D. Viêm cầu thận màng tăng sinh

Câu 22: Trong bệnh tiểu đường type 1, cơ chế chính gây phá hủy tế bào beta tuyến tụy là gì?

  • A. Kháng insulin
  • B. Lắng đọng amyloid
  • C. Tự miễn dịch qua trung gian tế bào T
  • D. Nhiễm độc glucose

Câu 23: Một bệnh nhân bị bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (acute myeloid leukemia - AML). Xét nghiệm tế bào máu ngoại vi và tủy xương cho thấy có nhiều tế bào blast ác tính. Tế bào blast ác tính trong AML có nguồn gốc từ dòng tế bào gốc nào?

  • A. Tế bào gốc tạo máu dòng tủy
  • B. Tế bào gốc tạo máu dòng lympho
  • C. Tế bào gốc vạn năng
  • D. Tế bào gốc trung mô

Câu 24: Bệnh nhân bị lao phổi. Tổn thương đặc trưng nhất trong lao phổi nguyên phát là phức hợp sơ nhiễm (Ghon complex). Phức hợp sơ nhiễm bao gồm những thành phần nào?

  • A. Hang lao ở đỉnh phổi và xơ hóa
  • B. Ổ viêm lao ở phổi và viêm hạch vùng rốn phổi
  • C. Tràn dịch màng phổi và dày dính màng phổi
  • D. Nốt kê và viêm màng não lao

Câu 25: Một bệnh nhân bị u tủy thượng thận (pheochromocytoma). Loại hormone nào được sản xuất quá mức trong bệnh này và gây ra các triệu chứng lâm sàng?

  • A. Cortisol
  • B. Aldosterone
  • C. Catecholamine (adrenaline, noradrenaline)
  • D. Hormone tăng trưởng

Câu 26: Bệnh nhân bị gout. Tinh thể muối urat lắng đọng trong khớp gây viêm. Cơ chế hình thành tinh thể muối urat trong bệnh gout là gì?

  • A. Tăng acid uric máu và kết tinh muối urat
  • B. Phản ứng tự miễn dịch tại khớp
  • C. Nhiễm trùng khớp
  • D. Thoái hóa sụn khớp

Câu 27: Trong bệnh Alzheimer, mảng amyloid (amyloid plaques) và đám rối нейроfibrillary (neurofibrillary tangles) là những tổn thương thần kinh đặc trưng. Thành phần chính của mảng amyloid là protein nào?

  • A. Tau protein
  • B. Amyloid-beta (Aβ)
  • C. Alpha-synuclein
  • D. Prion protein

Câu 28: Một bệnh nhân bị tắc mạch phổi do huyết khối từ tĩnh mạch sâu chi dưới. Loại huyết khối này thường thuộc loại nào theo phân loại Virchow?

  • A. Huyết khối trắng (White thrombus)
  • B. Huyết khối hỗn hợp (Mixed thrombus)
  • C. Huyết khối hyaline (Hyaline thrombus)
  • D. Huyết khối đỏ (Red thrombus)

Câu 29: Trong bệnh Parkinson, thoái hóa neuron dopaminergic ở vùng chất đen (substantia nigra) gây ra các triệu chứng vận động. Vùng não nào là đích chính của các neuron dopaminergic từ chất đen?

  • A. Tiểu não (Cerebellum)
  • B. Vỏ não vận động (Motor cortex)
  • C. Thể vân (Striatum)
  • D. Hồi hải mã (Hippocampus)

Câu 30: Một bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc. Xét nghiệm sắt huyết thanh thấp, ferritin huyết thanh thấp và khả năng gắn sắt toàn phần (TIBC) tăng cao. Dạng thiếu máu này phù hợp với chẩn đoán nào?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thiếu máu nguyên bào sắt
  • C. Thiếu máu do bệnh mạn tính
  • D. Thalassemia

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 năm, đến khám vì ho kéo dài, khạc đờm lẫn máu và sụt cân không rõ nguyên nhân trong 3 tháng gần đây. Khám lâm sàng phát hiện ran rít, ran ngáy ở phổi phải. X-quang ngực cho thấy một khối mờ ở thùy trên phổi phải. Xét nghiệm tế bào học đờm cho thấy tế bào ung thư biểu mô vảy. Yếu tố nguy cơ hàng đầu gây ung thư phổi ở bệnh nhân này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra phù trong viêm là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Loại tế bào viêm nào chiếm ưu thế trong viêm mạn tính?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp. Xét nghiệm men tim Troponin T tăng cao. Troponin T được giải phóng vào máu từ bào quan nào của tế bào cơ tim bị tổn thương?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong quá trình lành vết thương, loại mô nào thay thế cho mô bị tổn thương khi vết thương sâu và rộng, không thể tự tái tạo hoàn toàn?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một bệnh nhân 40 tuổi, phát hiện có khối u ở vú. Sinh thiết cho thấy các tế bào u có nhân lớn, không đều, tỉ lệ nhân/tế bào chất cao, mất cấu trúc ống tuyến và xâm nhập mô xung quanh. Các đặc điểm này gợi ý tính chất gì của khối u?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đột biến gen BRCA1 và BRCA2 liên quan đến tăng nguy cơ mắc loại ung thư nào ở phụ nữ?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cơ chế chính gây tổn thương tế bào trong thiếu máu cục bộ (ischemia) là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phản ứng quá mẫn loại I (type I hypersensitivity) được trung gian bởi loại kháng thể nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Bệnh tự miễn Hashimoto (Hashimoto's thyroiditis) gây tổn thương chủ yếu ở cơ quan nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, nhập viện vì suy tim sung huyết. Khám nghiệm tử thi cho thấy tim giãn lớn, các buồng tim giãn rộng, thành tim mỏng. Hình ảnh đại thể này phù hợp với loại bệnh cơ tim nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao. Tình trạng này thường gợi ý đến nguyên nhân bệnh lý nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Bệnh nhân bị xơ gan do rượu. Cơ chế chính gây xơ gan trong trường hợp này là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày tá tràng, nhập viện vì nôn ra máu và đi ngoài phân đen. Nguyên nhân gây xuất huyết tiêu hóa trên thường gặp nhất trong trường hợp này là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Bệnh nhân bị viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn. Cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương cầu thận trong trường hợp này là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong bệnh hen phế quản, tế bào viêm nào đóng vai trò trung tâm trong giai đoạn sớm của phản ứng hen?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Xét nghiệm mô bệnh học của một bệnh nhân viêm gan mạn tính cho thấy hình ảnh 'cầu hyalin Mallory' trong tế bào gan. Cấu trúc này thường gặp trong bệnh gan do nguyên nhân nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính giai đoạn cuối. Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong bệnh cảnh này là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong bệnh xơ nang (cystic fibrosis), đột biến gen CFTR ảnh hưởng đến chức năng của kênh ion nào trên màng tế bào biểu mô?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một bệnh nhân bị viêm khớp dạng thấp. Xét nghiệm dịch khớp cho thấy có nhiều bạch cầu đa nhân trung tính và phức hợp miễn dịch. Cơ chế bệnh sinh chính gây viêm khớp trong bệnh này là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một bệnh nhân nam 35 tuổi, xuất hiện phù mặt, protein niệu và tăng huyết áp. Sinh thiết thận cho thấy tổn thương dày màng đáy cầu thận và lắng đọng IgG và C3 dọc màng đáy. Chẩn đoán phù hợp nhất là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong bệnh tiểu đường type 1, cơ chế chính gây phá hủy tế bào beta tuyến tụy là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một bệnh nhân bị bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (acute myeloid leukemia - AML). Xét nghiệm tế bào máu ngoại vi và tủy xương cho thấy có nhiều tế bào blast ác tính. Tế bào blast ác tính trong AML có nguồn gốc từ dòng tế bào gốc nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Bệnh nhân bị lao phổi. Tổn thương đặc trưng nhất trong lao phổi nguyên phát là phức hợp sơ nhiễm (Ghon complex). Phức hợp sơ nhiễm bao gồm những thành phần nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một bệnh nhân bị u tủy thượng thận (pheochromocytoma). Loại hormone nào được sản xuất quá mức trong bệnh này và gây ra các triệu chứng lâm sàng?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Bệnh nhân bị gout. Tinh thể muối urat lắng đọng trong khớp gây viêm. Cơ chế hình thành tinh thể muối urat trong bệnh gout là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong bệnh Alzheimer, mảng amyloid (amyloid plaques) và đám rối нейроfibrillary (neurofibrillary tangles) là những tổn thương thần kinh đặc trưng. Thành phần chính của mảng amyloid là protein nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một bệnh nhân bị tắc mạch phổi do huyết khối từ tĩnh mạch sâu chi dưới. Loại huyết khối này thường thuộc loại nào theo phân loại Virchow?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong bệnh Parkinson, thoái hóa neuron dopaminergic ở vùng chất đen (substantia nigra) gây ra các triệu chứng vận động. Vùng não nào là đích chính của các neuron dopaminergic từ chất đen?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc. Xét nghiệm sắt huyết thanh thấp, ferritin huyết thanh thấp và khả năng gắn sắt toàn phần (TIBC) tăng cao. Dạng thiếu máu này phù hợp với chẩn đoán nào?

Xem kết quả