Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Bệnh Lý Học – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Bệnh Lý Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi, hút thuốc lá 30 năm, đến khám vì ho khan kéo dài và khó thở tăng dần. Chụp X-quang ngực cho thấy có một khối mờ ở phổi phải. Sinh thiết khối u cho thấy các tế bào biểu mô ác tính có hình vảy, keratin hóa. Loại ung thư phổi nào phù hợp nhất với mô tả trên?

  • A. Ung thư biểu mô tuyến (Adenocarcinoma)
  • B. Ung thư biểu mô tế bào vảy (Squamous cell carcinoma)
  • C. Ung thư biểu mô tế bào nhỏ (Small cell carcinoma)
  • D. Ung thư biểu mô tế bào lớn (Large cell carcinoma)

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính của bệnh xơ gan là gì?

  • A. Tăng sinh tế bào Kupffer quá mức
  • B. Thoái hóa mỡ tế bào gan lan tỏa
  • C. Xơ hóa do hoạt hóa tế bào hình sao và lắng đọng collagen
  • D. Viêm gan cấp tính do virus

Câu 3: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp. Xét nghiệm men tim Troponin-I tăng cao. Troponin-I là một dấu ấn sinh học cho thấy tổn thương ở bào quan nào trong tế bào cơ tim?

  • A. Lysosome
  • B. Ribosome
  • C. Ti thể (Mitochondria)
  • D. Sarcomere

Câu 4: Phản ứng viêm cấp tính có vai trò quan trọng trong bảo vệ cơ thể. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, viêm cấp tính có thể gây hại. Ví dụ nào sau đây thể hiện tác hại của viêm cấp tính?

  • A. Lành vết thương da sau khi bị trầy xước nhẹ
  • B. Viêm thanh thiệt cấp gây tắc nghẽn đường thở
  • C. Tiêu diệt vi khuẩn xâm nhập vào vết thương
  • D. Loại bỏ các tế bào chết và mảnh vụn tế bào

Câu 5: Một người đàn ông 60 tuổi bị tăng huyết áp không kiểm soát trong nhiều năm. Ông được chẩn đoán suy tim trái. Cơ chế bù trừ nào của tim ban đầu giúp duy trì cung lượng tim nhưng về lâu dài lại góp phần làm nặng thêm tình trạng suy tim?

  • A. Phì đại cơ tim
  • B. Giảm nhịp tim
  • C. Giãn mạch ngoại biên
  • D. Giảm thể tích tuần hoàn

Câu 6: Trong bệnh hen phế quản, yếu tố nào đóng vai trò chính trong gây co thắt phế quản và tăng tiết chất nhầy?

  • A. Nhiễm trùng vi khuẩn
  • B. Thiếu hụt alpha-1 antitrypsin
  • C. Viêm mạn tính đường thở do phản ứng dị ứng
  • D. Tăng sản xuất surfactant

Câu 7: Một bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc. Xét nghiệm sắt huyết thanh thấp, Ferritin huyết thanh thấp, TIBC (độ bão hòa transferrin) cao. Nguyên nhân thiếu máu có khả năng cao nhất là gì?

  • A. Thiếu máu nguyên hồng cầu sắt (Sideroblastic anemia)
  • B. Thiếu máu do bệnh mạn tính (Anemia of chronic disease)
  • C. Thalassemia
  • D. Thiếu máu thiếu sắt (Iron deficiency anemia)

Câu 8: Một bệnh nhân bị viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn. Cơ chế bệnh sinh của tổn thương cầu thận trong trường hợp này là gì?

  • A. Phản ứng quá mẫn typ I (IgE-mediated)
  • B. Phản ứng quá mẫn typ III (phức hợp miễn dịch)
  • C. Phản ứng quá mẫn typ II (kháng thể kháng tế bào)
  • D. Phản ứng quá mẫn typ IV (qua trung gian tế bào T)

Câu 9: Trong bệnh đái tháo đường typ 1, tế bào nào của tuyến tụy bị phá hủy dẫn đến thiếu insulin?

  • A. Tế bào alpha
  • B. Tế bào delta
  • C. Tế bào beta
  • D. Tế bào PP

Câu 10: Một bệnh nhân bị loét dạ dày tá tràng do nhiễm Helicobacter pylori. Yếu tố độc lực quan trọng nhất của H. pylori gây loét là gì?

  • A. Urease
  • B. Nội độc tố (Endotoxin)
  • C. Ngoại độc tố (Exotoxin)
  • D. Capsule

Câu 11: Một phụ nữ 30 tuổi phát hiện có khối u ở vú. Sinh thiết cho thấy ung thư biểu mô xâm nhập, xét nghiệm hóa mô miễn dịch ER dương tính, PR dương tính, HER2 âm tính. Loại ung thư vú này có đặc điểm gì về mặt điều trị?

  • A. Đáp ứng tốt với hóa trị liệu nhưng ít đáp ứng với liệu pháp nội tiết
  • B. Đáp ứng tốt với liệu pháp nội tiết (hormone)
  • C. Đáp ứng tốt với liệu pháp nhắm trúng đích HER2
  • D. Không đáp ứng với bất kỳ liệu pháp điều trị nào

Câu 12: Trong bệnh Alzheimer, protein nào tích tụ bất thường trong não dưới dạng mảng amyloid và đám rối нейроfibrillary?

  • A. Alpha-synuclein
  • B. Prion protein (PrP)
  • C. Huntingtin
  • D. Amyloid-beta và tau

Câu 13: Một bệnh nhân bị xuất huyết não do tăng huyết áp. Loại xuất huyết não nào thường gặp nhất trong trường hợp này?

  • A. Xuất huyết dưới nhện (Subarachnoid hemorrhage)
  • B. Xuất huyết dưới màng cứng (Subdural hemorrhage)
  • C. Xuất huyết nhu mô não (Intraparenchymal hemorrhage)
  • D. Xuất huyết ngoài màng cứng (Epidural hemorrhage)

Câu 14: Hoại tử đông (coagulative necrosis) là một dạng hoại tử tế bào thường gặp trong nhồi máu cơ tim. Đặc điểm chính của hoại tử đông là gì?

  • A. Cấu trúc tế bào được bảo tồn, nhưng enzyme bị biến tính
  • B. Tế bào bị tiêu hủy hoàn toàn bởi enzyme lysosome
  • C. Tế bào bị hóa lỏng do tác động của bạch cầu đa nhân trung tính
  • D. Tế bào bị thay thế bằng mô mỡ

Câu 15: Trong quá trình lành vết thương, loại mô nào đầu tiên được hình thành để lấp đầy khoảng trống vết thương?

  • A. Mô sẹo (Scar tissue)
  • B. Mô hạt (Granulation tissue)
  • C. Mô mỡ (Adipose tissue)
  • D. Mô xương (Bone tissue)

Câu 16: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính có thiếu máu. Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong suy thận mạn là gì?

  • A. Mất máu qua đường tiêu hóa
  • B. Tan máu do urê máu cao
  • C. Giảm sản xuất erythropoietin (EPO)
  • D. Ức chế tủy xương do độc tố urê huyết

Câu 17: Trong bệnh xơ nang (cystic fibrosis), đột biến gen ảnh hưởng đến chức năng của kênh ion nào?

  • A. Kênh natri (Sodium channel)
  • B. Kênh kali (Potassium channel)
  • C. Kênh calci (Calcium channel)
  • D. Kênh chloride (Chloride channel)

Câu 18: Một bệnh nhân bị viêm gan virus B mạn tính có nguy cơ cao tiến triển thành bệnh lý nào sau đây?

  • A. Xơ gan và ung thư biểu mô tế bào gan
  • B. Viêm tụy mạn tính
  • C. Viêm loét đại tràng mạn tính
  • D. Suy tim sung huyết

Câu 19: Trong bệnh Parkinson, vùng não nào bị thoái hóa neuron dopaminergic, gây ra các triệu chứng vận động?

  • A. Vỏ não vận động (Motor cortex)
  • B. Chất đen (Substantia nigra)
  • C. Tiểu não (Cerebellum)
  • D. Hồi hải mã (Hippocampus)

Câu 20: Xét nghiệm Papanicolaou (Pap smear) là xét nghiệm sàng lọc ung thư cổ tử cung. Xét nghiệm này dựa trên việc phân tích loại tế bào nào?

  • A. Tế bào máu
  • B. Tế bào mô liên kết
  • C. Tế bào biểu mô cổ tử cung
  • D. Tế bào thần kinh

Câu 21: Một bệnh nhân bị phù phổi cấp do suy tim trái. Cơ chế chính gây phù phổi trong trường hợp này là gì?

  • A. Giảm áp lực keo huyết tương
  • B. Tăng tính thấm thành mạch mao mạch phổi
  • C. Tắc nghẽn hệ bạch huyết phổi
  • D. Tăng áp lực thủy tĩnh mao mạch phổi

Câu 22: Trong bệnh viêm khớp dạng thấp (rheumatoid arthritis), loại tế bào viêm nào đóng vai trò chính trong phá hủy sụn khớp và xương dưới sụn?

  • A. Bạch cầu đa nhân trung tính
  • B. Tế bào hủy xương (Osteoclast) và nguyên bào sợi hoạt hóa
  • C. Tế bào lympho B
  • D. Tế bào mast

Câu 23: Một bệnh nhân bị tắc mạch phổi do huyết khối từ tĩnh mạch sâu chi dưới di chuyển lên. Loại thuyên tắc mạch nào thường gặp nhất trong tắc mạch phổi?

  • A. Thuyên tắc mỡ (Fat embolism)
  • B. Thuyên tắc khí (Air embolism)
  • C. Thuyên tắc huyết khối (Thromboembolism)
  • D. Thuyên tắc ối (Amniotic fluid embolism)

Câu 24: Trong bệnh lý gan nhiễm mỡ không do rượu (NAFLD), yếu tố nào được coi là "đòn đánh thứ hai" (second hit) thúc đẩy tiến triển từ gan nhiễm mỡ đơn thuần sang viêm gan nhiễm mỡ không do rượu (NASH)?

  • A. Kháng insulin
  • B. Tích tụ triglyceride trong gan
  • C. Rối loạn chuyển hóa lipid
  • D. Stress oxy hóa và viêm

Câu 25: Xét nghiệm Coombs trực tiếp dương tính trong bệnh lý nào sau đây?

  • A. Thiếu máu tan máu tự miễn (Autoimmune hemolytic anemia)
  • B. Thiếu máu thiếu sắt
  • C. Thalassemia
  • D. Suy tủy xương

Câu 26: Một bệnh nhân bị cường giáp Basedow. Cơ chế bệnh sinh chính của cường giáp trong bệnh này là gì?

  • A. U tuyến giáp tăng tiết hormone
  • B. Kháng thể kích thích thụ thể TSH
  • C. Viêm tuyến giáp phá hủy tế bào tuyến giáp
  • D. Tăng sản xuất TSH từ tuyến yên

Câu 27: Trong bệnh gút (gout), tinh thể nào lắng đọng trong khớp và gây viêm?

  • A. Tinh thể calci pyrophosphate
  • B. Tinh thể hydroxyapatite
  • C. Tinh thể monosodium urate (MSU)
  • D. Tinh thể cholesterol

Câu 28: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết do vi khuẩn Gram âm. Sốc nhiễm trùng trong trường hợp này chủ yếu do tác động của thành phần nào của vi khuẩn?

  • A. Ngoại độc tố (Exotoxin)
  • B. Capsule
  • C. Acid teichoic
  • D. Lipopolysaccharide (LPS) - Nội độc tố

Câu 29: Trong bệnh xơ cột bên teo cơ (ALS), loại tế bào thần kinh nào bị thoái hóa chọn lọc?

  • A. Neuron cảm giác
  • B. Neuron vận động
  • C. Neuron trung gian
  • D. Tế bào thần kinh đệm

Câu 30: Một bệnh nhân bị tắc ruột do dính ruột sau phẫu thuật. Cơ chế gây tắc ruột trong trường hợp này thuộc loại nào?

  • A. Tắc ruột cơ năng (Paralytic ileus)
  • B. Tắc ruột do lồng ruột (Intussusception)
  • C. Tắc ruột cơ học do dính ruột
  • D. Tắc ruột do khối u trong lòng ruột

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi, hút thuốc lá 30 năm, đến khám vì ho khan kéo dài và khó thở tăng dần. Chụp X-quang ngực cho thấy có một khối mờ ở phổi phải. Sinh thiết khối u cho thấy các tế bào biểu mô ác tính có hình vảy, keratin hóa. Loại ung thư phổi nào phù hợp nhất với mô tả trên?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính của bệnh xơ gan là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp. Xét nghiệm men tim Troponin-I tăng cao. Troponin-I là một dấu ấn sinh học cho thấy tổn thương ở bào quan nào trong tế bào cơ tim?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phản ứng viêm cấp tính có vai trò quan trọng trong bảo vệ cơ thể. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, viêm cấp tính có thể gây hại. Ví dụ nào sau đây thể hiện tác hại của viêm cấp tính?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một người đàn ông 60 tuổi bị tăng huyết áp không kiểm soát trong nhiều năm. Ông được chẩn đoán suy tim trái. Cơ chế bù trừ nào của tim *ban đầu* giúp duy trì cung lượng tim nhưng về lâu dài lại góp phần làm nặng thêm tình trạng suy tim?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong bệnh hen phế quản, yếu tố nào đóng vai trò *chính* trong gây co thắt phế quản và tăng tiết chất nhầy?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc. Xét nghiệm sắt huyết thanh thấp, Ferritin huyết thanh thấp, TIBC (độ bão hòa transferrin) cao. Nguyên nhân thiếu máu có khả năng *cao nhất* là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một bệnh nhân bị viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn. Cơ chế bệnh sinh của tổn thương cầu thận trong trường hợp này là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong bệnh đái tháo đường typ 1, tế bào nào của tuyến tụy bị phá hủy dẫn đến thiếu insulin?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một bệnh nhân bị loét dạ dày tá tràng do nhiễm Helicobacter pylori. Yếu tố độc lực *quan trọng nhất* của H. pylori gây loét là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một phụ nữ 30 tuổi phát hiện có khối u ở vú. Sinh thiết cho thấy ung thư biểu mô xâm nhập, xét nghiệm hóa mô miễn dịch ER dương tính, PR dương tính, HER2 âm tính. Loại ung thư vú này có đặc điểm gì về mặt điều trị?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong bệnh Alzheimer, protein nào tích tụ bất thường trong não dưới dạng mảng amyloid và đám rối нейроfibrillary?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một bệnh nhân bị xuất huyết não do tăng huyết áp. Loại xuất huyết não nào thường gặp nhất trong trường hợp này?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Hoại tử đông (coagulative necrosis) là một dạng hoại tử tế bào thường gặp trong nhồi máu cơ tim. Đặc điểm *chính* của hoại tử đông là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong quá trình lành vết thương, loại mô nào *đầu tiên* được hình thành để lấp đầy khoảng trống vết thương?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính có thiếu máu. Nguyên nhân *chính* gây thiếu máu trong suy thận mạn là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong bệnh xơ nang (cystic fibrosis), đột biến gen ảnh hưởng đến chức năng của kênh ion nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một bệnh nhân bị viêm gan virus B mạn tính có nguy cơ cao tiến triển thành bệnh lý nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong bệnh Parkinson, vùng não nào bị thoái hóa neuron dopaminergic, gây ra các triệu chứng vận động?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Xét nghiệm Papanicolaou (Pap smear) là xét nghiệm sàng lọc ung thư cổ tử cung. Xét nghiệm này dựa trên việc phân tích loại tế bào nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một bệnh nhân bị phù phổi cấp do suy tim trái. Cơ chế chính gây phù phổi trong trường hợp này là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong bệnh viêm khớp dạng thấp (rheumatoid arthritis), loại tế bào viêm nào đóng vai trò *chính* trong phá hủy sụn khớp và xương dưới sụn?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một bệnh nhân bị tắc mạch phổi do huyết khối từ tĩnh mạch sâu chi dưới di chuyển lên. Loại thuyên tắc mạch nào thường gặp nhất trong tắc mạch phổi?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong bệnh lý gan nhiễm mỡ không do rượu (NAFLD), yếu tố nào được coi là 'đòn đánh thứ hai' (second hit) thúc đẩy tiến triển từ gan nhiễm mỡ đơn thuần sang viêm gan nhiễm mỡ không do rượu (NASH)?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xét nghiệm Coombs trực tiếp dương tính trong bệnh lý nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một bệnh nhân bị cường giáp Basedow. Cơ chế bệnh sinh *chính* của cường giáp trong bệnh này là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong bệnh gút (gout), tinh thể nào lắng đọng trong khớp và gây viêm?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết do vi khuẩn Gram âm. Sốc nhiễm trùng trong trường hợp này chủ yếu do tác động của thành phần nào của vi khuẩn?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong bệnh xơ cột bên teo cơ (ALS), loại tế bào thần kinh nào bị thoái hóa chọn lọc?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một bệnh nhân bị tắc ruột do dính ruột sau phẫu thuật. Cơ chế gây tắc ruột trong trường hợp này thuộc loại nào?

Xem kết quả