Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Bệnh Van Tim 1 – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Bệnh Van Tim 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1 - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi đến khám vì khó thở khi gắng sức ngày càng tăng. Khám tim phát hiện tiếng thổi tâm thu tống máu mạnh nhất ở liên sườn 2 cạnh ức phải, lan lên cổ. Điện tâm đồ cho thấy dày thất trái. Nghi ngờ bệnh nhân bị bệnh van tim nào sau đây?

  • A. Hở van hai lá
  • B. Hẹp van động mạch chủ
  • C. Hở van động mạch phổi
  • D. Hẹp van ba lá

Câu 2: Cơ chế bù trừ chính của cơ thể trong giai đoạn đầu của hở van hai lá mạn tính là gì?

  • A. Tăng nhịp tim
  • B. Co mạch ngoại biên
  • C. Tái cấu trúc thất trái (giãn buồng tim)
  • D. Tăng thể tích huyết tương

Câu 3: Xét nghiệm nào sau đây là tiêu chuẩn vàng để đánh giá mức độ hẹp van hai lá và các thông số liên quan (diện tích lỗ van, áp lực động mạch phổi)?

  • A. Điện tâm đồ (ECG)
  • B. X-quang tim phổi
  • C. Thông tim phải
  • D. Siêu âm tim Doppler

Câu 4: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, tiền sử thấp tim, nhập viện vì khó thở kịch phát về đêm và ho ra máu. Khám tim có rung tâm trương ở mỏm tim. Chẩn đoán sơ bộ nhiều khả năng nhất là gì?

  • A. Hẹp van hai lá khít
  • B. Hở van hai lá cấp
  • C. Viêm cơ tim
  • D. Bệnh cơ tim giãn nở

Câu 5: Trong hở van động mạch chủ, tiếng thổi tâm trương được nghe rõ nhất ở đâu?

  • A. Mỏm tim
  • B. Liên sườn 2 cạnh ức phải
  • C. Bờ trái xương ức, liên sườn 3-4
  • D. Vùng thượng vị

Câu 6: Biến chứng nguy hiểm nhất của hẹp van hai lá không được điều trị là gì?

  • A. Block nhĩ thất hoàn toàn
  • B. Suy tim phải và tăng áp phổi
  • C. Nhồi máu cơ tim
  • D. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng

Câu 7: Phương pháp điều trị nào sau đây là điều trị triệt để cho hẹp van động mạch chủ nặng do vôi hóa van ở người lớn tuổi?

  • A. Thuốc ức chế men chuyển
  • B. Thuốc chẹn beta giao cảm
  • C. nong van động mạch chủ bằng bóng qua da
  • D. Thay van động mạch chủ

Câu 8: Một bệnh nhân bị hở van hai lá cấp do đứt dây chằng cột cơ sau nhồi máu cơ tim. Triệu chứng nào sau đây có khả năng xuất hiện NHANH và NẶNG NỀ nhất?

  • A. Phù ngoại biên tăng dần
  • B. Phù phổi cấp
  • C. Gan to và tĩnh mạch cổ nổi
  • D. Ngất do giảm cung lượng tim từ từ

Câu 9: Trong bệnh van tim do thấp tim, tổn thương van tim thường gặp nhất là van nào?

  • A. Van hai lá
  • B. Van động mạch chủ
  • C. Van ba lá
  • D. Van động mạch phổi

Câu 10: Yếu tố nguy cơ chính gây hẹp van động mạch chủ ở người trẻ tuổi là gì?

  • A. Tăng huyết áp
  • B. Đái tháo đường
  • C. Van động mạch chủ hai lá van bẩm sinh
  • D. Thấp tim tái phát

Câu 11: Chỉ định phẫu thuật thay van hai lá trong hở van hai lá mạn tính nguyên phát dựa vào tiêu chí nào sau đây là quan trọng NHẤT?

  • A. Đường kính thất trái cuối tâm trương > 70mm
  • B. Phân suất tống máu thất trái (EF) 45-50%
  • C. Rung nhĩ mới xuất hiện
  • D. Triệu chứng suy tim NYHA độ III-IV

Câu 12: Thuốc lợi tiểu thiazide có thể được sử dụng thận trọng trong điều trị bệnh van tim nào sau đây, với mục đích kiểm soát triệu chứng phù?

  • A. Hẹp van động mạch chủ
  • B. Hẹp van hai lá
  • C. Hở van động mạch chủ
  • D. Hở van ba lá

Câu 13: Biện pháp dự phòng tiên phát thấp tim hiệu quả nhất là gì?

  • A. Tiêm phòng cúm hàng năm
  • B. Sử dụng aspirin khi sốt
  • C. Điều trị viêm họng do liên cầu khuẩn bằng kháng sinh
  • D. Kiểm soát tốt tăng huyết áp

Câu 14: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, hẹp van động mạch chủ nặng, huyết áp 90/60 mmHg, nhập viện vì đau ngực kiểu mạch vành. Điều trị ban đầu nào sau đây CẦN TRÁNH?

  • A. Nitroglycerin
  • B. Morphine
  • C. Oxy liệu pháp
  • D. Aspirin

Câu 15: Rung Flint trong hở van động mạch chủ là do dòng hở chủ tác động lên van nào?

  • A. Van ba lá
  • B. Van hai lá
  • C. Van động mạch phổi
  • D. Van động mạch chủ

Câu 16: Trong hẹp van hai lá, sóng P trên điện tâm đồ thường có đặc điểm gì?

  • A. Sóng P cao nhọn
  • B. Sóng P đảo ngược
  • C. Sóng P rộng và hai đỉnh (P mitrale)
  • D. Sóng P ngắn

Câu 17: Biến đổi huyết động học chính trong hẹp van động mạch chủ là gì?

  • A. Giảm áp lực tâm thu thất trái
  • B. Tăng áp lực tâm thu thất trái
  • C. Giảm áp lực nhĩ trái
  • D. Tăng áp lực động mạch phổi

Câu 18: Tiếng T1 đanh trong hẹp van hai lá là do?

  • A. Van hai lá đóng sớm
  • B. Van hai lá mở rộng
  • C. Van hai lá bị vôi hóa hoàn toàn và không di động
  • D. Van hai lá xơ hóa nhưng vẫn còn khả năng đóng mạnh

Câu 19: Trong hở van hai lá, tiếng thổi tâm thu thường có đặc điểm lan như thế nào?

  • A. Lan lên cổ
  • B. Lan xuống mũi ức
  • C. Lan ra sau lưng và hõm nách trái
  • D. Không lan

Câu 20: Biến chứng rung nhĩ trong bệnh van tim thường gặp nhất trong bệnh nào?

  • A. Hẹp van hai lá
  • B. Hẹp van động mạch chủ
  • C. Hở van động mạch chủ
  • D. Hở van ba lá

Câu 21: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi, hở van hai lá do sa van hai lá, có kế hoạch mang thai. Tư vấn nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nên tránh mang thai vì nguy cơ cao biến chứng tim mạch
  • B. Cần phẫu thuật sửa van hai lá trước khi mang thai
  • C. Chỉ cần theo dõi định kỳ, không cần can thiệp gì thêm
  • D. Có thể mang thai nhưng cần theo dõi tim mạch chặt chẽ trong thai kỳ

Câu 22: Trong hở van ba lá thực thể, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây thường gặp?

  • A. Khó thở kịch phát về đêm
  • B. Tĩnh mạch cổ nổi, gan to, phù ngoại biên
  • C. Đau ngực kiểu mạch vành
  • D. Ho ra máu

Câu 23: Chỉ định thay van động mạch chủ qua da (TAVI) thường được ưu tiên cho đối tượng bệnh nhân nào?

  • A. Bệnh nhân trẻ, hẹp van động mạch chủ do thấp tim
  • B. Bệnh nhân hẹp van động mạch chủ đơn thuần, không có bệnh nền
  • C. Bệnh nhân lớn tuổi, hẹp van động mạch chủ nặng, nguy cơ phẫu thuật cao
  • D. Bệnh nhân hở van động mạch chủ nặng

Câu 24: Thuốc nào sau đây KHÔNG có vai trò trong điều trị suy tim do bệnh van tim?

  • A. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI)
  • B. Thuốc chẹn beta giao cảm
  • C. Thuốc lợi tiểu
  • D. Thuốc chẹn kênh canxi dihydropyridine (amlodipine)

Câu 25: Nguyên nhân phổ biến nhất gây hở van hai lá thứ phát (chức năng) là gì?

  • A. Bệnh cơ tim giãn nở
  • B. Sa van hai lá
  • C. Thấp tim
  • D. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp giảm triệu chứng khó thở do hẹp van hai lá?

  • A. Tăng cường vận động thể lực
  • B. Hạn chế muối và dịch trong chế độ ăn
  • C. Sử dụng thuốc kháng đông thường quy
  • D. Truyền dịch tĩnh mạch

Câu 27: Trong bệnh van tim, khi nào thì cần dự phòng viêm nội tâm mạc nhiễm trùng?

  • A. Trước khi tập thể dục gắng sức
  • B. Khi có sốt nhẹ
  • C. Trước các thủ thuật xâm lấn có nguy cơ nhiễm trùng
  • D. Hàng tháng định kỳ

Câu 28: Phương pháp phẫu thuật sửa van hai lá được ưu tiên hơn thay van hai lá trong trường hợp nào?

  • A. Hở van hai lá do sa van hai lá
  • B. Hẹp van hai lá do thấp tim
  • C. Hở van hai lá do vôi hóa vòng van
  • D. Hẹp van động mạch chủ bẩm sinh

Câu 29: Một bệnh nhân sau thay van tim cơ học cần được điều trị kháng đông suốt đời bằng thuốc nào?

  • A. Aspirin
  • B. Warfarin
  • C. Clopidogrel
  • D. Heparin trọng lượng phân tử thấp

Câu 30: Giá trị nào sau đây của diện tích lỗ van hai lá được coi là hẹp van hai lá nặng?

  • A. 2.5 cm²
  • B. 2.0 cm²
  • C. 1.0 cm²
  • D. 3.0 cm²

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi đến khám vì khó thở khi gắng sức ngày càng tăng. Khám tim phát hiện tiếng thổi tâm thu tống máu mạnh nhất ở liên sườn 2 cạnh ức phải, lan lên cổ. Điện tâm đồ cho thấy dày thất trái. Nghi ngờ bệnh nhân bị bệnh van tim nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cơ chế bù trừ chính của cơ thể trong giai đoạn đầu của hở van hai lá mạn tính là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Xét nghiệm nào sau đây là tiêu chuẩn vàng để đánh giá mức độ hẹp van hai lá và các thông số liên quan (diện tích lỗ van, áp lực động mạch phổi)?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, tiền sử thấp tim, nhập viện vì khó thở kịch phát về đêm và ho ra máu. Khám tim có rung tâm trương ở mỏm tim. Chẩn đoán sơ bộ nhiều khả năng nhất là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong hở van động mạch chủ, tiếng thổi tâm trương được nghe rõ nhất ở đâu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Biến chứng nguy hiểm nhất của hẹp van hai lá không được điều trị là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phương pháp điều trị nào sau đây là điều trị triệt để cho hẹp van động mạch chủ nặng do vôi hóa van ở người lớn tuổi?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một bệnh nhân bị hở van hai lá cấp do đứt dây chằng cột cơ sau nhồi máu cơ tim. Triệu chứng nào sau đây có khả năng xuất hiện NHANH và NẶNG NỀ nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong bệnh van tim do thấp tim, tổn thương van tim thường gặp nhất là van nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Yếu tố nguy cơ chính gây hẹp van động mạch chủ ở người trẻ tuổi là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Chỉ định phẫu thuật thay van hai lá trong hở van hai lá mạn tính nguyên phát dựa vào tiêu chí nào sau đây là quan trọng NHẤT?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Thuốc lợi tiểu thiazide có thể được sử dụng thận trọng trong điều trị bệnh van tim nào sau đây, với mục đích kiểm soát triệu chứng phù?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Biện pháp dự phòng tiên phát thấp tim hiệu quả nhất là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, hẹp van động mạch chủ nặng, huyết áp 90/60 mmHg, nhập viện vì đau ngực kiểu mạch vành. Điều trị ban đầu nào sau đây CẦN TRÁNH?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Rung Flint trong hở van động mạch chủ là do dòng hở chủ tác động lên van nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong hẹp van hai lá, sóng P trên điện tâm đồ thường có đặc điểm gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Biến đổi huyết động học chính trong hẹp van động mạch chủ là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Tiếng T1 đanh trong hẹp van hai lá là do?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong hở van hai lá, tiếng thổi tâm thu thường có đặc điểm lan như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Biến chứng rung nhĩ trong bệnh van tim thường gặp nhất trong bệnh nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi, hở van hai lá do sa van hai lá, có kế hoạch mang thai. Tư vấn nào sau đây là phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong hở van ba lá thực thể, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây thường gặp?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Chỉ định thay van động mạch chủ qua da (TAVI) thường được ưu tiên cho đối tượng bệnh nhân nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Thuốc nào sau đây KHÔNG có vai trò trong điều trị suy tim do bệnh van tim?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Nguyên nhân phổ biến nhất gây hở van hai lá thứ phát (chức năng) là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp giảm triệu chứng khó thở do hẹp van hai lá?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong bệnh van tim, khi nào thì cần dự phòng viêm nội tâm mạc nhiễm trùng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Phương pháp phẫu thuật sửa van hai lá được ưu tiên hơn thay van hai lá trong trường hợp nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một bệnh nhân sau thay van tim cơ học cần được điều trị kháng đông suốt đời bằng thuốc nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Giá trị nào sau đây của diện tích lỗ van hai lá được coi là hẹp van hai lá nặng?

Xem kết quả