Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cơ chế chính gây hẹp van hai lá do thấp tim là gì?
- A. Thoái hóa canxi hóa vòng van hai lá
- B. Viêm và xơ hóa các lá van, mép van và dây chằng
- C. Sa van hai lá gây dày lá van
- D. Dãn vòng van hai lá do suy tim trái
Câu 2: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, tiền sử thấp tim, khó thở khi gắng sức ngày càng tăng, nghe tim có rung tâm trương ở mỏm tim. Điện tâm đồ có hình ảnh P hai lá. Xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán xác định?
- A. Điện tâm đồ gắng sức
- B. X-quang tim phổi
- C. Siêu âm tim Doppler
- D. Thông tim phải
Câu 3: Trong hẹp van hai lá khít, biến đổi huyết động học nào sau đây KHÔNG phù hợp?
- A. Tăng áp lực nhĩ trái
- B. Tăng áp lực động mạch phổi
- C. Giảm cung lượng tim
- D. Giảm áp lực mao mạch phổi
Câu 4: Tiếng thổi tâm thu tống máu nghe rõ nhất ở liên sườn 2 cạnh ức phải, lan lên cổ, thường gặp trong bệnh van tim nào?
- A. Hẹp van động mạch chủ
- B. Hở van động mạch chủ
- C. Hẹp van hai lá
- D. Hở van hai lá
Câu 5: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, nhập viện vì đau ngực kiểu mạch vành. Điện tâm đồ có dày thất trái. Siêu âm tim cho thấy van động mạch chủ dày, vôi hóa, mở hạn chế. Nguyên nhân gây hẹp van động mạch chủ có khả năng cao nhất là gì?
- A. Thấp tim
- B. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
- C. Thoái hóa và vôi hóa van động mạch chủ
- D. Bệnh van động mạch chủ bẩm sinh hai lá van
Câu 6: Trong hở van động mạch chủ nặng, dấu hiệu mạch Corrigan (mạch nảy mạnh, chìm nhanh) được giải thích bằng cơ chế nào?
- A. Tăng thể tích tống máu thất trái
- B. Chênh lệch lớn giữa huyết áp tâm thu và tâm trương
- C. Giảm sức cản ngoại vi
- D. Tăng nhịp tim phản xạ
Câu 7: Tiếng thổi tâm trương sớm, cường độ giảm dần, nghe rõ nhất ở liên sườn 3-4 cạnh ức trái, thường gặp trong bệnh van tim nào?
- A. Hẹp van động mạch chủ
- B. Hở van động mạch chủ
- C. Hẹp van hai lá
- D. Hở van hai lá
Câu 8: Biến chứng nguy hiểm nhất của hẹp van hai lá khít là gì?
- A. Rung nhĩ
- B. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
- C. Thuyên tắc mạch hệ thống
- D. Phù phổi cấp
Câu 9: Chỉ định thay van hai lá trong hẹp van hai lá thường được xem xét khi diện tích lỗ van là bao nhiêu?
- A. > 2.0 cm²
- B. < 1.0 cm²
- C. 1.5 - 2.0 cm²
- D. 2.0 - 2.5 cm²
Câu 10: Phương pháp điều trị nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp điều trị hẹp van động mạch chủ?
- A. Thay van động mạch chủ qua phẫu thuật
- B. Thay van động mạch chủ qua da (TAVI)
- C. nong van hai lá bằng bóng qua da
- D. Điều trị nội khoa hỗ trợ triệu chứng
Câu 11: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, hở van hai lá nặng do thoái hóa, có triệu chứng suy tim NYHA độ III. Phương pháp điều trị tối ưu nhất cho bệnh nhân này là gì?
- A. Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai lá
- B. Điều trị nội khoa tối ưu bằng thuốc
- C. Nong van hai lá bằng bóng qua da
- D. Theo dõi định kỳ và điều trị triệu chứng khi cần
Câu 12: Trong hở van ba lá cơ năng do giãn buồng thất phải, nguyên nhân phổ biến nhất là gì?
- A. Thấp tim
- B. Tăng áp lực động mạch phổi
- C. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng van ba lá
- D. Hội chứng carcinoid
Câu 13: Tiếng thổi toàn tâm thu nghe rõ nhất ở bờ dưới xương ức trái, tăng lên khi hít vào sâu, thường gặp trong bệnh van tim nào?
- A. Hẹp van động mạch phổi
- B. Hở van động mạch phổi
- C. Hở van ba lá
- D. Hẹp van ba lá
Câu 14: Biện pháp dự phòng tiên phát thấp tim hiệu quả nhất là gì?
- A. Điều trị kháng sinh đầy đủ viêm họng do liên cầu khuẩn nhóm A
- B. Tiêm phòng vắc xin cúm hàng năm
- C. Sử dụng aspirin thường xuyên ở trẻ em
- D. Hạn chế tiếp xúc với người bệnh nhiễm trùng hô hấp
Câu 15: Trong bệnh cơ tim giãn nở, hở van hai lá và hở van ba lá thường là cơ chế nào?
- A. Do thấp tim gây tổn thương van
- B. Do giãn vòng van và kéo dãn cơ nhú
- C. Do viêm nội tâm mạc nhiễm trùng phá hủy van
- D. Do thoái hóa van
Câu 16: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, bị lupus ban đỏ hệ thống, xuất hiện khó thở và phù chân. Siêu âm tim phát hiện hở van hai lá và hở van ba lá. Cơ chế hở van có khả năng nhất là gì?
- A. Thấp tim
- B. Thoái hóa van
- C. Giãn buồng tim
- D. Viêm van do lupus (Libman-Sacks endocarditis)
Câu 17: Trong viêm nội tâm mạc nhiễm trùng van tim, tác nhân gây bệnh thường gặp nhất là gì?
- A. Staphylococcus aureus
- B. Streptococcus viridans
- C. Enterococcus
- D. Nấm Candida
Câu 18: Biến chứng thuyên tắc mạch não trong viêm nội tâm mạc nhiễm trùng thường do mảnh sùi van tim nào gây ra?
- A. Van ba lá
- B. Van hai lá và van động mạch chủ
- C. Van động mạch phổi
- D. Van ba lá và van động mạch phổi
Câu 19: Tiêu chuẩn Duke được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý nào sau đây?
- A. Hẹp van hai lá
- B. Hở van động mạch chủ
- C. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
- D. Bệnh cơ tim phì đại
Câu 20: Thuốc kháng sinh dự phòng viêm nội tâm mạc nhiễm trùng trước thủ thuật nha khoa ở bệnh nhân van tim nguy cơ cao thường dùng là gì?
- A. Amoxicillin
- B. Vancomycin
- C. Gentamicin
- D. Ciprofloxacin
Câu 21: Trong hẹp van động mạch phổi bẩm sinh, vị trí hẹp thường gặp nhất là ở đâu?
- A. Dưới van động mạch phổi
- B. Tại van động mạch phổi
- C. Trên van động mạch phổi
- D. Động mạch phổi ngoại biên
Câu 22: Một trẻ sơ sinh tím tái, nghe tim có tiếng thổi tâm thu ở liên sườn 2 cạnh ức trái. X-quang tim phổi cho thấy hình ảnh tim hình башмак (boot-shaped heart). Bệnh tim bẩm sinh nào sau đây phù hợp nhất?
- A. Thông liên thất
- B. Thông liên nhĩ
- C. Còn ống động mạch
- D. Tứ chứng Fallot
Câu 23: Trong tứ chứng Fallot, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong bốn dị tật?
- A. Hẹp đường ra thất phải
- B. Thông liên thất lớn
- C. Hở van hai lá
- D. Đại động mạch cưỡi ngựa
Câu 24: Biện pháp điều trị triệt để hẹp van động mạch phổi bẩm sinh thường là gì?
- A. Điều trị nội khoa bằng thuốc lợi tiểu
- B. Nong van động mạch phổi bằng bóng qua da hoặc phẫu thuật
- C. Theo dõi định kỳ và điều trị triệu chứng
- D. Ghép tim
Câu 25: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi, có hội chứng Marfan, khám tim phát hiện tiếng thổi tâm trương sớm ở liên sườn 3-4 cạnh ức trái. Bệnh van tim nào có khả năng cao nhất?
- A. Hở van động mạch chủ
- B. Hẹp van động mạch chủ
- C. Hở van hai lá
- D. Hẹp van hai lá
Câu 26: Cơ chế chính gây hở van hai lá trong hội chứng Marfan là gì?
- A. Thấp tim gây tổn thương van
- B. Thoái hóa van hai lá
- C. Giãn vòng van hai lá và sa van do bất thường mô liên kết
- D. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
Câu 27: Phương pháp điều trị nào sau đây thường được ưu tiên trong hở van động mạch chủ mạn tính nặng, có triệu chứng?
- A. Điều trị nội khoa bằng thuốc ức chế men chuyển
- B. Điều trị nội khoa bằng thuốc chẹn beta
- C. Nong van động mạch chủ bằng bóng qua da
- D. Phẫu thuật thay van động mạch chủ
Câu 28: Một bệnh nhân nam 70 tuổi, tiền sử tăng huyết áp, rung nhĩ, nhập viện vì khó thở, phù phổi cấp. Khám tim có tiếng thổi tâm thu ở mỏm tim, rung tâm nhĩ. Hở van hai lá trong trường hợp này có khả năng là do cơ chế nào?
- A. Thấp tim
- B. Thiếu máu cơ tim cục bộ hoặc bệnh cơ tim giãn nở
- C. Sa van hai lá
- D. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
Câu 29: Trong hở van hai lá cấp do đứt dây chằng, diễn biến lâm sàng thường diễn ra như thế nào?
- A. Tiến triển chậm, triệu chứng tăng dần trong nhiều năm
- B. Ổn định trong thời gian dài, ít triệu chứng
- C. Suy tim cấp, phù phổi cấp, sốc tim
- D. Khó thở nhẹ khi gắng sức, ít ảnh hưởng đến sinh hoạt hàng ngày
Câu 30: Mục tiêu chính của điều trị nội khoa trong bệnh van tim là gì?
- A. Kiểm soát triệu chứng suy tim và các biến chứng, cải thiện chất lượng cuộc sống
- B. Chữa khỏi hoàn toàn bệnh van tim
- C. Làm chậm tiến triển của bệnh van tim
- D. Thay thế van tim bị tổn thương