Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Bệnh Van Tim 1 – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Bệnh Van Tim 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1 - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi đến khám vì khó thở khi gắng sức ngày càng tăng. Khám tim phát hiện tiếng thổi tâm thu dạng phụt mạnh nhất ở liên sườn 2 cạnh ức phải, lan lên cổ. Nghiệm pháp Valsalva làm giảm cường độ tiếng thổi. ECG cho thấy dày thất trái. Chẩn đoán phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Hẹp van động mạch chủ
  • B. Hở van động mạch chủ
  • C. Hẹp van hai lá
  • D. Hở van hai lá

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính gây hẹp van hai lá do thấp tim là gì?

  • A. Thoái hóa canxi hóa vòng van hai lá
  • B. Viêm nội tâm mạc do thấp khớp gây xơ hóa và dính mép van
  • C. Sa van hai lá gây dày lá van và hẹp lỗ van
  • D. Bẩm sinh van hai lá có hai lá van (thay vì ba lá bình thường)

Câu 3: Triệu chứng cơ năng nào sau đây không điển hình trong hẹp van hai lá?

  • A. Khó thở khi gắng sức
  • B. Khó thở kịch phát về đêm
  • C. Đau ngực kiểu mạch vành
  • D. Ho ra máu

Câu 4: Trên điện tâm đồ (ECG) của bệnh nhân hẹp van hai lá nặng, dấu hiệu nào sau đây thường gặp?

  • A. ST chênh lên ở chuyển đạo trước tim
  • B. Sóng P hai pha (P mitral) ở DII
  • C. Sóng Q hoại tử ở chuyển đạo dưới
  • D. Bloc nhánh phải hoàn toàn

Câu 5: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi bị hẹp van hai lá khít. Biện pháp điều trị nào sau đây là can thiệp chứ không phải điều trị nội khoa?

  • A. Thuốc lợi tiểu
  • B. Thuốc chẹn beta giao cảm
  • C. Thuốc kháng đông
  • D. Nong van hai lá bằng bóng qua da

Câu 6: Tiếng thổi tâm trương dạng thổi nhẹ, cường độ giảm dần, nghe rõ nhất ở liên sườn 3-4 trái cạnh ức, tư thế bệnh nhân ngồi cúi ra trước, thường gặp trong bệnh van tim nào?

  • A. Hẹp van động mạch chủ
  • B. Hở van động mạch chủ
  • C. Hẹp van hai lá
  • D. Hở van hai lá

Câu 7: Trong hở van động mạch chủ nặng, cơ chế bù trừ nào của tim giúp duy trì cung lượng tim trong giai đoạn đầu?

  • A. Tăng thể tích cuối tâm trương thất trái
  • B. Giảm nhịp tim
  • C. Co mạch ngoại biên
  • D. Tăng sức co bóp cơ tim

Câu 8: Dấu hiệu mạch ngoại biên nào sau đây không điển hình trong hở van động mạch chủ nặng?

  • A. Mạch Corrigan (mạch nảy chìm)
  • B. Dấu hiệu Quincke (mạch mao mạch ở móng tay)
  • C. Dấu hiệu Muller (mạch ở lưỡi gà)
  • D. Mạch yếu, khó bắt

Câu 9: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào được xem là tiêu chuẩn vàng để đánh giá mức độ hở van động mạch chủ và chức năng thất trái?

  • A. X-quang tim phổi
  • B. Điện tâm đồ (ECG)
  • C. Siêu âm tim Doppler màu
  • D. Chụp cộng hưởng từ tim (MRI tim)

Câu 10: Một bệnh nhân nam 55 tuổi được chẩn đoán hở van động mạch chủ nặng. Thời điểm phẫu thuật thay van động mạch chủ tối ưu nhất cho bệnh nhân này là khi nào?

  • A. Khi bệnh nhân xuất hiện triệu chứng suy tim rõ ràng (NYHA III-IV)
  • B. Khi chức năng thất trái bắt đầu suy giảm (EF < 50%) hoặc đường kính cuối tâm thu thất trái > 55mm
  • C. Khi bệnh nhân có rung nhĩ do hở van động mạch chủ
  • D. Chỉ khi bệnh nhân có phù phổi cấp do hở van động mạch chủ

Câu 11: Nguyên nhân thường gặp nhất gây hở van hai lá cấp tính là gì?

  • A. Hẹp van hai lá do thấp tim
  • B. Thoái hóa van hai lá mạn tính
  • C. Đứt dây chằng van hai lá cấp do nhồi máu cơ tim
  • D. Sa van hai lá

Câu 12: Trong hở van hai lá cấp tính, triệu chứng nào sau đây xuất hiện sớm nhấtnổi bật nhất?

  • A. Phù phổi cấp
  • B. Suy tim phải
  • C. Gan to, tĩnh mạch cổ nổi
  • D. Phù ngoại biên

Câu 13: Tiếng thổi tâm thu dạng thổi toàn tâm thu, nghe rõ nhất ở mỏm tim, lan ra nách, thường gặp trong bệnh van tim nào?

  • A. Hẹp van động mạch chủ
  • B. Hở van động mạch chủ
  • C. Hẹp van hai lá
  • D. Hở van hai lá

Câu 14: Trong hở van hai lá mạn tính, nhĩ trái giãn lớn là do cơ chế nào?

  • A. Tăng áp lực động mạch phổi
  • B. Tăng gánh thể tích nhĩ trái do máu hở từ thất trái
  • C. Rối loạn chức năng tâm trương thất trái
  • D. Viêm cơ tim do thấp khớp

Câu 15: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, tiền sử thấp tim, đến khám vì mệt mỏi, khó thở nhẹ. Khám tim: rung tâm trương ở mỏm tim, T1 đanh, T2 mạnh ở đáy tim. Siêu âm tim cho thấy hẹp van hai lá diện tích lỗ van 1.8 cm2. Mức độ hẹp van hai lá của bệnh nhân này là gì?

  • A. Hẹp van hai lá nhẹ
  • B. Hẹp van hai lá vừa
  • C. Hẹp van hai lá khít
  • D. Hẹp van hai lá rất khít

Câu 16: Biến chứng nguy hiểm nhất của hẹp van hai lá là gì?

  • A. Suy tim phải
  • B. Tắc mạch hệ thống (đột quỵ)
  • C. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
  • D. Phù phổi cấp

Câu 17: Phương pháp điều trị dự phòng tiên phát thấp tim hiệu quả nhất là gì?

  • A. Sử dụng Aspirin kéo dài ở trẻ em
  • B. Tiêm phòng vắc-xin cúm hàng năm
  • C. Điều trị kháng sinh Penicillin đầy đủ viêm họng do liên cầu khuẩn
  • D. Hạn chế ăn muối ở trẻ em có tiền sử gia đình bị bệnh tim

Câu 18: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, được chẩn đoán sa van hai lá. Lời khuyên nào sau đây là không phù hợp cho bệnh nhân này?

  • A. Uống đủ nước, tránh mất nước
  • B. Tập thể dục vừa phải, tránh gắng sức quá mức nếu có triệu chứng
  • C. Khám tim định kỳ theo hẹn của bác sĩ
  • D. Tránh hoàn toàn mọi hoạt động thể lực gắng sức

Câu 19: Tiếng thổi tâm trương giữa tim (mid-diastolic murmur) kèm rung tâm thu (systolic thrill) ở liên sườn 4-5 cạnh ức trái thường gặp trong bệnh van tim nào?

  • A. Hẹp van động mạch chủ
  • B. Hở van động mạch chủ
  • C. Hẹp van ba lá
  • D. Hở van ba lá

Câu 20: Trong bệnh viêm nội tâm mạc nhiễm trùng, van tim nào dễ bị tổn thương nhất?

  • A. Van hai lá
  • B. Van động mạch chủ
  • C. Van ba lá
  • D. Van động mạch phổi

Câu 21: Một bệnh nhân nữ 70 tuổi, tiền sử tăng huyết áp, đến khám vì khó thở tăng dần. Siêu âm tim cho thấy hở van hai lá do thoái hóa. Cơ chế hở van hai lá trong trường hợp này là gì?

  • A. Viêm nội tâm mạc do thấp khớp
  • B. Thoái hóa vòng van và lá van hai lá
  • C. Bệnh cơ tim giãn nở gây giãn vòng van
  • D. Nhồi máu cơ tim gây rối loạn chức năng cơ nhú

Câu 22: Xét nghiệm nào sau đây không có giá trị trong chẩn đoán xác định bệnh van tim?

  • A. Công thức máu (CTM)
  • B. Siêu âm tim Doppler màu
  • C. Điện tâm đồ (ECG)
  • D. X-quang tim phổi

Câu 23: Trong điều trị nội khoa suy tim do bệnh van tim, nhóm thuốc nào sau đây giúp giảm tiền gánh?

  • A. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI)
  • B. Thuốc chẹn beta giao cảm
  • C. Thuốc lợi tiểu
  • D. Thuốc trợ tim Digoxin

Câu 24: Biện pháp dự phòng thứ phát thấp tim ở bệnh nhân đã được chẩn đoán thấp tim là gì?

  • A. Uống Aspirin hàng ngày
  • B. Sử dụng kháng sinh khi có viêm họng
  • C. Tiêm phòng vắc-xin liên cầu khuẩn (hiện chưa có)
  • D. Tiêm Benzathine Penicillin G định kỳ

Câu 25: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, hẹp van động mạch chủ nặng, dự kiến phẫu thuật thay van. Loại van tim cơ học có ưu điểm gì so với van sinh học?

  • A. Không cần dùng thuốc kháng đông sau phẫu thuật
  • B. Độ bền cao hơn, ít bị thoái hóa
  • C. Ít gây tiếng ồn khi đóng mở van
  • D. Ít nguy cơ viêm nội tâm mạc nhiễm trùng

Câu 26: Trong hở van ba lá chức năng (thứ phát), nguyên nhân thường gặp nhất là gì?

  • A. Tăng áp lực động mạch phổi do suy tim trái
  • B. Thấp tim gây tổn thương van ba lá
  • C. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng van ba lá
  • D. Sa van ba lá

Câu 27: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây gợi ý suy tim phải trong bệnh van tim?

  • A. Khó thở kịch phát về đêm
  • B. Ho ra máu
  • C. Phù mắt cá chân và cẳng chân
  • D. Tiếng ran ẩm đáy phổi

Câu 28: Một bệnh nhân nữ 65 tuổi, hở van động mạch chủ nặng, có chỉ định thay van động mạch chủ qua da (TAVI). Ưu điểm chính của TAVI so với phẫu thuật thay van tim mở truyền thống là gì?

  • A. Van tim có độ bền cao hơn
  • B. Chi phí điều trị thấp hơn
  • C. Ít nguy cơ nhiễm trùng hơn
  • D. Ít xâm lấn, thời gian hồi phục nhanh hơn

Câu 29: Trong bệnh van tim, yếu tố nào sau đây không làm tăng nguy cơ viêm nội tâm mạc nhiễm trùng?

  • A. Vệ sinh răng miệng kém
  • B. Can thiệp nha khoa
  • C. Tăng huyết áp
  • D. Tiêm chích ma túy

Câu 30: Một bệnh nhân nam 40 tuổi, hở van hai lá nặng do thấp tim, dự định có thai. Lời khuyên nào sau đây về quản lý thai kỳ là phù hợp?

  • A. Không nên mang thai vì nguy cơ cao cho cả mẹ và con
  • B. Cần được theo dõi chặt chẽ bởi bác sĩ tim mạch và sản khoa trong suốt thai kỳ
  • C. Nên trì hoãn mang thai cho đến khi hở van hai lá được điều trị khỏi hoàn toàn
  • D. Có thể mang thai bình thường, không cần theo dõi đặc biệt

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi đến khám vì khó thở khi gắng sức ngày càng tăng. Khám tim phát hiện tiếng thổi tâm thu dạng phụt mạnh nhất ở liên sườn 2 cạnh ức phải, lan lên cổ. Nghiệm pháp Valsalva làm giảm cường độ tiếng thổi. ECG cho thấy dày thất trái. Chẩn đoán phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính gây hẹp van hai lá do thấp tim là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Triệu chứng cơ năng nào sau đây *không* điển hình trong hẹp van hai lá?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trên điện tâm đồ (ECG) của bệnh nhân hẹp van hai lá nặng, dấu hiệu nào sau đây thường gặp?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi bị hẹp van hai lá khít. Biện pháp điều trị nào sau đây là *can thiệp* chứ không phải điều trị nội khoa?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Tiếng thổi tâm trương dạng thổi nhẹ, cường độ giảm dần, nghe rõ nhất ở liên sườn 3-4 trái cạnh ức, tư thế bệnh nhân ngồi cúi ra trước, thường gặp trong bệnh van tim nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong hở van động mạch chủ nặng, cơ chế bù trừ nào của tim giúp duy trì cung lượng tim trong giai đoạn đầu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Dấu hiệu mạch ngoại biên nào sau đây *không* điển hình trong hở van động mạch chủ nặng?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào được xem là *tiêu chuẩn vàng* để đánh giá mức độ hở van động mạch chủ và chức năng thất trái?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một bệnh nhân nam 55 tuổi được chẩn đoán hở van động mạch chủ nặng. Thời điểm phẫu thuật thay van động mạch chủ *tối ưu* nhất cho bệnh nhân này là khi nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Nguyên nhân thường gặp nhất gây hở van hai lá cấp tính là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong hở van hai lá cấp tính, triệu chứng nào sau đây xuất hiện *sớm nhất* và *nổi bật nhất*?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Tiếng thổi tâm thu dạng thổi toàn tâm thu, nghe rõ nhất ở mỏm tim, lan ra nách, thường gặp trong bệnh van tim nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong hở van hai lá mạn tính, nhĩ trái giãn lớn là do cơ chế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, tiền sử thấp tim, đến khám vì mệt mỏi, khó thở nhẹ. Khám tim: rung tâm trương ở mỏm tim, T1 đanh, T2 mạnh ở đáy tim. Siêu âm tim cho thấy hẹp van hai lá diện tích lỗ van 1.8 cm2. Mức độ hẹp van hai lá của bệnh nhân này là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Biến chứng nguy hiểm nhất của hẹp van hai lá là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phương pháp điều trị dự phòng tiên phát thấp tim hiệu quả nhất là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, được chẩn đoán sa van hai lá. Lời khuyên nào sau đây là *không* phù hợp cho bệnh nhân này?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Tiếng thổi tâm trương giữa tim (mid-diastolic murmur) kèm rung tâm thu (systolic thrill) ở liên sườn 4-5 cạnh ức trái thường gặp trong bệnh van tim nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong bệnh viêm nội tâm mạc nhiễm trùng, van tim nào dễ bị tổn thương nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một bệnh nhân nữ 70 tuổi, tiền sử tăng huyết áp, đến khám vì khó thở tăng dần. Siêu âm tim cho thấy hở van hai lá do thoái hóa. Cơ chế hở van hai lá trong trư??ng hợp này là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Xét nghiệm nào sau đây *không* có giá trị trong chẩn đoán xác định bệnh van tim?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong điều trị nội khoa suy tim do bệnh van tim, nhóm thuốc nào sau đây giúp giảm tiền gánh?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Biện pháp dự phòng thứ phát thấp tim ở bệnh nhân đã được chẩn đoán thấp tim là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, hẹp van động mạch chủ nặng, dự kiến phẫu thuật thay van. Loại van tim cơ học có ưu điểm gì so với van sinh học?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong hở van ba lá chức năng (thứ phát), nguyên nhân thường gặp nhất là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây gợi ý suy tim phải trong bệnh van tim?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một bệnh nhân nữ 65 tuổi, hở van động mạch chủ nặng, có chỉ định thay van động mạch chủ qua da (TAVI). Ưu điểm chính của TAVI so với phẫu thuật thay van tim mở truyền thống là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong bệnh van tim, yếu tố nào sau đây *không* làm tăng nguy cơ viêm nội tâm mạc nhiễm trùng?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một bệnh nhân nam 40 tuổi, hở van hai lá nặng do thấp tim, dự định có thai. Lời khuyên nào sau đây về quản lý thai kỳ là phù hợp?

Xem kết quả