Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Bệnh Van Tim 1 – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Bệnh Van Tim 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1 - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với khó thở khi gắng sức ngày càng tăng, mệt mỏi và phù chân. Khám tim phát hiện tiếng thổi tâm thu tống máu mạnh nhất ở liên sườn II phải cạnh ức, lan lên cổ. Nghiệm pháp Valsalva làm giảm cường độ tiếng thổi. ECG cho thấy dày thất trái. Siêu âm tim có thể giúp xác định bệnh van tim nào sau đây?

  • A. Hở van hai lá
  • B. Hẹp van động mạch chủ
  • C. Hở van động mạch phổi
  • D. Hẹp van ba lá

Câu 2: Cơ chế chính gây ra tiếng thổi tâm trương trong hở van động mạch chủ (HVĐMC) là gì?

  • A. Dòng máu đi qua van động mạch chủ bị hẹp trong thì tâm thu
  • B. Dòng máu đi qua van hai lá bị hẹp trong thì tâm trương
  • C. Dòng máu phụt ngược từ động mạch chủ về thất trái trong thì tâm trương
  • D. Dòng máu phụt ngược từ thất trái lên nhĩ trái trong thì tâm thu

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, tiền sử thấp tim, đến khám vì khó thở khi gắng sức và hồi hộp. Nghe tim có rung tâm trương ở mỏm tim, T1 đanh, T2 có thể tách đôi. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phù hợp với hẹp van hai lá (HHL) mức độ vừa trở lên?

  • A. Rung tâm trương ở mỏm tim
  • B. T1 đanh
  • C. T2 có thể tách đôi
  • D. Phù ngoại vi rõ rệt

Câu 4: Biến chứng nguy hiểm nhất của hẹp van hai lá khít (diện tích lỗ van < 1.0 cm2) mà bệnh nhân có thể gặp phải là gì nếu không được điều trị?

  • A. Phù phổi cấp
  • B. Nhồi máu cơ tim cấp
  • C. Đột quỵ do xuất huyết não
  • D. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng

Câu 5: Chỉ định phẫu thuật thay van động mạch chủ trong hẹp van động mạch chủ (HAS) thường được xem xét khi nào?

  • A. HAS nhẹ, không triệu chứng
  • B. HAS vừa, chưa có suy tim
  • C. HAS nặng có triệu chứng hoặc HAS nặng không triệu chứng có suy giảm chức năng thất trái
  • D. HAS bất kỳ mức độ nào ở người trẻ tuổi

Câu 6: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi, tiền sử tăng huyết áp, đến khám vì khó thở khi nằm và khó thở kịch phát về đêm. Nghe tim có tiếng thổi tâm thu kiểu phụt ngược ở mỏm tim, lan ra nách. Siêu âm tim cho thấy hở van hai lá (HVHL) nặng do thoái hóa van hai lá. Phương pháp điều trị nào sau đây được ưu tiên?

  • A. Điều trị nội khoa tối ưu bằng thuốc lợi tiểu và thuốc ức chế men chuyển
  • B. Phẫu thuật sửa van hai lá hoặc thay van hai lá
  • C. Theo dõi định kỳ và điều trị nội khoa khi triệu chứng nặng hơn
  • D. Can thiệp nong van hai lá qua da

Câu 7: Trong bệnh hở van hai lá (HVHL) mạn tính, cơ chế bù trừ nào của tim giúp duy trì cung lượng tim trong giai đoạn đầu?

  • A. Tăng nhịp tim
  • B. Co mạch ngoại biên
  • C. Giãn thất trái
  • D. Tăng sức co bóp của nhĩ trái

Câu 8: Xét nghiệm ASLO (Anti-Streptolysin O) được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý nào liên quan đến bệnh van tim?

  • A. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
  • B. Thoái hóa van tim
  • C. Bệnh cơ tim giãn
  • D. Thấp tim

Câu 9: Một bệnh nhân nam 70 tuổi, có rung nhĩ, được chẩn đoán hẹp van hai lá khít. Thuốc kháng đông đường uống nào sau đây được khuyến cáo để dự phòng huyết khối và đột quỵ?

  • A. Warfarin (Coumadin)
  • B. Aspirin
  • C. Clopidogrel (Plavix)
  • D. Heparin trọng lượng phân tử thấp (Enoxaparin)

Câu 10: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp dự phòng tiên phát thấp tim?

  • A. Điều trị viêm họng do liên cầu khuẩn bằng penicillin
  • B. Giáo dục cộng đồng về tầm quan trọng của điều trị viêm họng
  • C. Thay van tim ở bệnh nhân hẹp van hai lá do thấp tim
  • D. Phát hiện sớm và điều trị viêm họng do liên cầu khuẩn

Câu 11: Trong bệnh hẹp van động mạch chủ (HAS), áp lực tâm thu thất trái tăng cao nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm áp lực nhĩ trái
  • B. Duy trì cung lượng tim bằng cách vượt qua van động mạch chủ bị hẹp
  • C. Tăng áp lực động mạch phổi
  • D. Giảm áp lực động mạch chủ

Câu 12: Tiếng thổi nào sau đây thường gặp nhất trong bệnh hở van ba lá (HVBTL) do giãn vòng van thứ phát sau suy tim phải?

  • A. Tiếng thổi tâm trương ở mỏm tim
  • B. Tiếng thổi tâm thu tống máu ở liên sườn II phải
  • C. Tiếng thổi tâm trương ở liên sườn II trái
  • D. Tiếng thổi tâm thu kiểu phụt ngược ở bờ trái xương ức dưới

Câu 13: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, mang thai 20 tuần, phát hiện hẹp van hai lá nhẹ. Yếu tố nào sau đây có thể làm nặng thêm tình trạng hẹp van hai lá trong thai kỳ?

  • A. Tăng thể tích máu tuần hoàn
  • B. Giảm nhịp tim
  • C. Giảm sức cản mạch máu ngoại biên
  • D. Tăng huyết áp

Câu 14: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào được xem là "tiêu chuẩn vàng" để đánh giá mức độ nặng và cơ chế của bệnh van tim?

  • A. Điện tâm đồ (ECG)
  • B. Siêu âm tim Doppler màu
  • C. X-quang tim phổi
  • D. Chụp cắt lớp vi tính tim (CT tim)

Câu 15: Trong trường hợp hở van động mạch chủ (HVĐMC) cấp tính, triệu chứng nào sau đây thường nổi bật nhất do sự tăng đột ngột thể tích thất trái?

  • A. Phù phổi cấp
  • B. Đau ngực kiểu mạch vành
  • C. Ngất do gắng sức
  • D. Hồi hộp đánh trống ngực

Câu 16: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi, được chẩn đoán hở van hai lá (HVHL) nặng mạn tính, chưa có triệu chứng suy tim rõ. Thời điểm nào sau đây được xem là phù hợp để cân nhắc phẫu thuật sửa hoặc thay van hai lá?

  • A. Khi bệnh nhân xuất hiện triệu chứng khó thở gắng sức
  • B. Khi bệnh nhân có rung nhĩ
  • C. Khi bắt đầu có dấu hiệu suy giảm chức năng thất trái hoặc giãn thất trái trên siêu âm tim
  • D. Khi bệnh nhân có tăng huyết áp phổi

Câu 17: Thuốc lợi tiểu thiazide thường được sử dụng trong điều trị triệu chứng của bệnh van tim nào sau đây?

  • A. Hẹp van động mạch chủ
  • B. Hẹp van hai lá
  • C. Hở van động mạch chủ
  • D. Hẹp van ba lá

Câu 18: Biện pháp can thiệp qua da TAVI (Thay van động mạch chủ qua đường ống thông) là một lựa chọn điều trị cho bệnh nhân nào?

  • A. Hẹp van động mạch chủ nặng, nguy cơ phẫu thuật cao
  • B. Hở van hai lá nặng, không đáp ứng điều trị nội khoa
  • C. Hẹp van hai lá khít, không thể nong van qua da
  • D. Hở van ba lá nặng, có suy tim phải

Câu 19: Trong bệnh hở van động mạch chủ (HVĐMC), nghiệm pháp Valsalva có tác dụng gì lên cường độ tiếng thổi tâm trương?

  • A. Làm tăng cường độ tiếng thổi
  • B. Không thay đổi cường độ tiếng thổi
  • C. Làm giảm cường độ tiếng thổi
  • D. Làm thay đổi vị trí nghe rõ nhất của tiếng thổi

Câu 20: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, tiền sử viêm nội tâm mạc nhiễm trùng, đến khám vì sốt và xuất hiện tiếng thổi mới ở tim. Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để chẩn đoán xác định viêm nội tâm mạc nhiễm trùng và tổn thương van tim?

  • A. Điện tâm đồ (ECG)
  • B. X-quang tim phổi
  • C. Xét nghiệm công thức máu
  • D. Cấy máu và siêu âm tim qua thực quản (TEE)

Câu 21: Tiếng T1 đanh trong hẹp van hai lá (HHL) là do cơ chế nào?

  • A. Do van hai lá đóng sớm hơn bình thường
  • B. Do van hai lá xơ hóa đóng mạnh và đột ngột hơn bình thường
  • C. Do van hai lá mở rộng hơn bình thường
  • D. Do van hai lá bị vôi hóa hoàn toàn và không di động

Câu 22: Biện pháp điều trị nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo trong hẹp van động mạch chủ (HAS) nặng không triệu chứng?

  • A. Kiểm soát huyết áp
  • B. Điều trị rối loạn lipid máu
  • C. Theo dõi định kỳ bằng siêu âm tim
  • D. Phẫu thuật thay van động mạch chủ hoặc TAVI

Câu 23: Trong bệnh van tim do thấp tim, van tim nào thường bị tổn thương phối hợp nhiều nhất với van hai lá?

  • A. Van ba lá
  • B. Van động mạch phổi
  • C. Van động mạch chủ
  • D. Không có van nào thường tổn thương phối hợp

Câu 24: Một bệnh nhân nữ 65 tuổi, có rung nhĩ, được chẩn đoán hẹp van hai lá khít. Biện pháp nào sau đây giúp kiểm soát tần số tim trong rung nhĩ ở bệnh nhân này?

  • A. Amiodarone
  • B. Metoprolol (chẹn beta)
  • C. Digoxin
  • D. Flecainide

Câu 25: Yếu tố nguy cơ chính gây thoái hóa van động mạch chủ ở người lớn tuổi là gì?

  • A. Tuổi cao và quá trình lão hóa
  • B. Tiền sử thấp tim
  • C. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
  • D. Bệnh tim bẩm sinh

Câu 26: Trong bệnh hở van hai lá (HVHL), tiếng thổi tâm thu thường nghe rõ nhất ở vị trí nào trên thành ngực?

  • A. Liên sườn II phải cạnh ức
  • B. Liên sườn II trái cạnh ức
  • C. Mỏm tim
  • D. Bờ trái xương ức dưới

Câu 27: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của hẹp van hai lá (HHL) mạn tính?

  • A. Rung nhĩ
  • B. Đột quỵ do huyết khối
  • C. Tăng áp lực động mạch phổi
  • D. Nhồi máu cơ tim cấp

Câu 28: Một bệnh nhân nam 68 tuổi, nhập viện vì suy tim. Siêu âm tim phát hiện hở van động mạch chủ (HVĐMC) nặng và giãn thất trái. Chức năng thất trái (EF) là 35%. Phương pháp điều trị nào sau đây được ưu tiên?

  • A. Điều trị nội khoa tối ưu bằng thuốc suy tim
  • B. Phẫu thuật thay van động mạch chủ hoặc TAVI
  • C. Theo dõi định kỳ và điều trị nội khoa khi triệu chứng nặng hơn
  • D. Can thiệp sửa van động mạch chủ qua da

Câu 29: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) thường được sử dụng trong điều trị bệnh van tim nào sau đây, chủ yếu để giảm hậu gánh và cải thiện chức năng thất trái?

  • A. Hẹp van hai lá
  • B. Hẹp van động mạch chủ
  • C. Hở van động mạch chủ
  • D. Hẹp van ba lá

Câu 30: Trong bệnh hẹp van động mạch phổi (HVĐMP) bẩm sinh, triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất ở trẻ em là gì?

  • A. Tím
  • B. Khó thở khi gắng sức
  • C. Đau ngực
  • D. Ngất

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với khó thở khi gắng sức ngày càng tăng, mệt mỏi và phù chân. Khám tim phát hiện tiếng thổi tâm thu tống máu mạnh nhất ở liên sườn II phải cạnh ức, lan lên cổ. Nghiệm pháp Valsalva làm giảm cường độ tiếng thổi. ECG cho thấy dày thất trái. Siêu âm tim có thể giúp xác định bệnh van tim nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cơ chế chính gây ra tiếng thổi tâm trương trong hở van động mạch chủ (HVĐMC) là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, tiền sử thấp tim, đến khám vì khó thở khi gắng sức và hồi hộp. Nghe tim có rung tâm trương ở mỏm tim, T1 đanh, T2 có thể tách đôi. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phù hợp với hẹp van hai lá (HHL) mức độ vừa trở lên?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Biến chứng nguy hiểm nhất của hẹp van hai lá khít (diện tích lỗ van < 1.0 cm2) mà bệnh nhân có thể gặp phải là gì nếu không được điều trị?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Chỉ định phẫu thuật thay van động mạch chủ trong hẹp van động mạch chủ (HAS) thường được xem xét khi nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi, tiền sử tăng huyết áp, đến khám vì khó thở khi nằm và khó thở kịch phát về đêm. Nghe tim có tiếng thổi tâm thu kiểu phụt ngược ở mỏm tim, lan ra nách. Siêu âm tim cho thấy hở van hai lá (HVHL) nặng do thoái hóa van hai lá. Phương pháp điều trị nào sau đây được ưu tiên?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong bệnh hở van hai lá (HVHL) mạn tính, cơ chế bù trừ nào của tim giúp duy trì cung lượng tim trong giai đoạn đầu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Xét nghiệm ASLO (Anti-Streptolysin O) được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý nào liên quan đến bệnh van tim?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một bệnh nhân nam 70 tuổi, có rung nhĩ, được chẩn đoán hẹp van hai lá khít. Thuốc kháng đông đường uống nào sau đây được khuyến cáo để dự phòng huyết khối và đột quỵ?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp dự phòng tiên phát thấp tim?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong bệnh hẹp van động mạch chủ (HAS), áp lực tâm thu thất trái tăng cao nhằm mục đích gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Tiếng thổi nào sau đây thường gặp nhất trong bệnh hở van ba lá (HVBTL) do giãn vòng van thứ phát sau suy tim phải?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, mang thai 20 tuần, phát hiện hẹp van hai lá nhẹ. Yếu tố nào sau đây có thể làm nặng thêm tình trạng hẹp van hai lá trong thai kỳ?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào được xem là 'tiêu chuẩn vàng' để đánh giá mức độ nặng và cơ chế của bệnh van tim?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong trường hợp hở van động mạch chủ (HVĐMC) cấp tính, triệu chứng nào sau đây thường nổi bật nhất do sự tăng đột ngột thể tích thất trái?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi, được chẩn đoán hở van hai lá (HVHL) nặng mạn tính, chưa có triệu chứng suy tim rõ. Thời điểm nào sau đây được xem là phù hợp để cân nhắc phẫu thuật sửa hoặc thay van hai lá?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Thuốc lợi tiểu thiazide thường được sử dụng trong điều trị triệu chứng của bệnh van tim nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Biện pháp can thiệp qua da TAVI (Thay van động mạch chủ qua đường ống thông) là một lựa chọn điều trị cho bệnh nhân nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong bệnh hở van động mạch chủ (HVĐMC), nghiệm pháp Valsalva có tác dụng gì lên cường độ tiếng thổi tâm trương?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, tiền sử viêm nội tâm mạc nhiễm trùng, đến khám vì sốt và xuất hiện tiếng thổi mới ở tim. Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để chẩn đoán xác định viêm nội tâm mạc nhiễm trùng và tổn thương van tim?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Tiếng T1 đanh trong hẹp van hai lá (HHL) là do cơ chế nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Biện pháp điều trị nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo trong hẹp van động mạch chủ (HAS) nặng không triệu chứng?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong bệnh van tim do thấp tim, van tim nào thường bị tổn thương phối hợp nhiều nhất với van hai lá?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một bệnh nhân nữ 65 tuổi, có rung nhĩ, được chẩn đoán hẹp van hai lá khít. Biện pháp nào sau đây giúp kiểm soát tần số tim trong rung nhĩ ở bệnh nhân này?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Yếu tố nguy cơ chính gây thoái hóa van động mạch chủ ở người lớn tuổi là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong bệnh hở van hai lá (HVHL), tiếng thổi tâm thu thường nghe rõ nhất ở vị trí nào trên thành ngực?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của hẹp van hai lá (HHL) mạn tính?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một bệnh nhân nam 68 tuổi, nhập viện vì suy tim. Siêu âm tim phát hiện hở van động mạch chủ (HVĐMC) nặng và giãn thất trái. Chức năng thất trái (EF) là 35%. Phương pháp điều trị nào sau đây được ưu tiên?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) thường được sử dụng trong điều trị bệnh van tim nào sau đây, chủ yếu để giảm hậu gánh và cải thiện chức năng thất trái?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong bệnh hẹp van động mạch phổi (HVĐMP) bẩm sinh, triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất ở trẻ em là gì?

Xem kết quả