Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Van Tim 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi đến khám vì khó thở khi gắng sức ngày càng tăng trong 6 tháng qua. Khám tim phát hiện tiếng thổi tâm thu tống máu ở liên sườn 2 cạnh ức phải, lan lên cổ. Nghi ngờ bệnh nhân bị bệnh van tim nào sau đây?
- A. Hở van hai lá
- B. Hẹp van động mạch chủ
- C. Hở van động mạch phổi
- D. Hẹp van ba lá
Câu 2: Trên điện tâm đồ của bệnh nhân hẹp van hai lá khít, dấu hiệu nào sau đây thường gặp do hậu quả của tăng áp lực nhĩ trái?
- A. Sóng Q bệnh lý
- B. Block nhánh phải hoàn toàn
- C. P hai lá (P mitral)
- D. ST chênh lên
Câu 3: Cơ chế chính gây ra tiếng thổi tâm trương trong hở van động mạch chủ là gì?
- A. Máu phụt ngược từ động mạch chủ về thất trái trong thì tâm trương
- B. Máu tống từ thất trái lên động mạch chủ trong thì tâm thu
- C. Máu chảy qua van hai lá bị hẹp trong thì tâm trương
- D. Máu chảy qua van ba lá bị hẹp trong thì tâm trương
Câu 4: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, tiền sử thấp tim, đến khám vì mệt mỏi và khó thở. Siêu âm tim cho thấy hẹp van hai lá diện tích 1.2 cm2. Mức độ hẹp van hai lá này được xếp loại là gì?
- A. Hẹp nhẹ
- B. Hẹp vừa
- C. Hẹp nặng
- D. Hẹp khít
Câu 5: Biến chứng nguy hiểm nhất của hẹp van hai lá không được điều trị là gì?
- A. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
- B. Phù phổi cấp
- C. Nhồi máu cơ tim
- D. Đột quỵ do thiếu máu não
Câu 6: Trong bệnh hở van hai lá, thất trái giãn nở bù trừ để duy trì cung lượng tim. Tuy nhiên, sự giãn nở quá mức có thể dẫn đến hậu quả nào?
- A. Tăng huyết áp hệ thống
- B. Hẹp van động mạch chủ
- C. Suy tim
- D. Rối loạn nhịp tim nhanh
Câu 7: Thuốc lợi tiểu thường được sử dụng trong điều trị bệnh van tim với mục đích chính là gì?
- A. Giảm tải tiền gánh cho tim
- B. Tăng sức co bóp cơ tim
- C. Giảm hậu gánh cho tim
- D. Ngăn ngừa huyết khối
Câu 8: Biện pháp nào sau đây là phòng ngừa tiên phát thấp tim?
- A. Sử dụng kháng sinh dự phòng liên tục sau khi mắc thấp tim
- B. Điều trị triệt để viêm họng do liên cầu khuẩn nhóm A
- C. Tiêm vaccine phòng thấp tim (hiện chưa có)
- D. Kiểm tra ASLO định kỳ ở trẻ em
Câu 9: Trong hở van ba lá chức năng thứ phát do tăng áp phổi, nguyên nhân trực tiếp gây hở van là gì?
- A. Thoái hóa van ba lá
- B. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng van ba lá
- C. Thấp tim gây tổn thương van ba lá
- D. Giãn vòng van ba lá và buồng thất phải
Câu 10: Xét nghiệm ASLO (Anti-Streptolysin O) được sử dụng để hỗ trợ chẩn đoán bệnh lý nào liên quan đến van tim?
- A. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
- B. Sa van hai lá
- C. Thấp tim
- D. Bệnh cơ tim giãn nở
Câu 11: Phương pháp điều trị can thiệp qua da (TAVI - Transcatheter Aortic Valve Implantation) chủ yếu được áp dụng cho bệnh van tim nào?
- A. Hẹp van động mạch chủ
- B. Hở van hai lá
- C. Hẹp van hai lá
- D. Hở van ba lá
Câu 12: Triệu chứng khó thở về đêm (khó thở kịch phát về đêm - PND) thường gặp trong bệnh van tim nào, phản ánh tình trạng ứ huyết phổi?
- A. Hẹp van động mạch phổi
- B. Hẹp van hai lá
- C. Hở van ba lá
- D. Sa van hai lá
Câu 13: Trong bệnh sa van hai lá, biến chứng nguy hiểm nhất liên quan đến đột tử là gì?
- A. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
- B. Hở van hai lá nặng
- C. Thuyên tắc mạch não
- D. Rối loạn nhịp tim nguy hiểm (rung thất)
Câu 14: Kháng đông đường uống (warfarin) thường được chỉ định trong bệnh van tim nào để dự phòng biến chứng thuyên tắc mạch?
- A. Hở van động mạch chủ
- B. Hẹp van động mạch chủ
- C. Hẹp van hai lá có rung nhĩ
- D. Hở van ba lá
Câu 15: Tiếng thổi "click" giữa tâm thu (mid-systolic click) và tiếng thổi tâm thu cuối kỳ (late systolic murmur) điển hình cho bệnh van tim nào?
- A. Sa van hai lá
- B. Hẹp van hai lá
- C. Hở van động mạch chủ
- D. Hẹp van động mạch chủ
Câu 16: Trong bệnh hẹp van động mạch chủ, phì đại thất trái là cơ chế bù trừ ban đầu. Mục đích chính của phì đại thất trái trong giai đoạn sớm là gì?
- A. Giảm áp lực trong buồng thất trái
- B. Duy trì cung lượng tim bình thường
- C. Giảm nhu cầu oxy của cơ tim
- D. Ngăn ngừa giãn thất trái
Câu 17: Bệnh nhân hở van động mạch chủ mạn tính thường có đặc điểm mạch ngoại biên nào sau đây do tăng áp lực mạch và giảm áp lực tâm trương?
- A. Mạch yếu, khó bắt
- B. Mạch chậm
- C. Mạch nảy mạnh (mạch Corrigan)
- D. Mạch nghịch thường
Câu 18: Loại hình siêu âm tim nào cung cấp thông tin chi tiết nhất về hình thái và chức năng van tim, đặc biệt trong đánh giá bệnh van tim phức tạp?
- A. Siêu âm tim Doppler màu
- B. Siêu âm tim gắng sức
- C. Siêu âm tim 2D qua thành ngực
- D. Siêu âm tim qua thực quản (TEE)
Câu 19: Trong trường hợp hở van hai lá cấp do đứt dây chằng cột cơ, triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng xuất hiện đột ngột và nặng nề nhất?
- A. Đau ngực kiểu mạch vành
- B. Phù phổi cấp
- C. Ngất
- D. Đánh trống ngực
Câu 20: Một bệnh nhân được chẩn đoán hẹp van động mạch chủ nặng, nhưng không có triệu chứng. Thời điểm nào là thích hợp nhất để xem xét can thiệp thay van động mạch chủ?
- A. Chỉ can thiệp khi xuất hiện triệu chứng rõ rệt
- B. Chờ đến khi có suy tim rõ ràng
- C. Khi có triệu chứng hoặc có dấu hiệu suy giảm chức năng thất trái/gắng sức
- D. Không cần can thiệp nếu không có triệu chứng
Câu 21: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) có vai trò như thế nào trong điều trị suy tim do hở van hai lá mạn tính?
- A. Tăng sức co bóp cơ tim
- B. Giảm nhịp tim
- C. Tăng huyết áp
- D. Giảm hậu gánh và cải thiện chức năng thất trái
Câu 22: Bệnh nhân sau thay van tim cơ học cần sử dụng thuốc kháng đông suốt đời. Mục tiêu chính của việc kháng đông trong trường hợp này là gì?
- A. Ngăn ngừa viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
- B. Ngăn ngừa huyết khối trên van cơ học và thuyên tắc mạch
- C. Cải thiện chức năng van tim
- D. Giảm nguy cơ suy tim
Câu 23: Trong bệnh hẹp van ba lá, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây thường gặp do ứ huyết tĩnh mạch hệ thống?
- A. Gan to, tĩnh mạch cổ nổi
- B. Rales ẩm ở đáy phổi
- C. Tiếng thổi tâm thu ở mỏm tim
- D. Huyết áp thấp
Câu 24: Biện pháp nào sau đây giúp giảm triệu chứng khó thở do hẹp van hai lá khi bệnh nhân chờ đợi phẫu thuật hoặc can thiệp?
- A. Tăng cường vận động thể lực
- B. Ăn nhiều muối để giữ nước
- C. Hạn chế muối và dịch
- D. Sử dụng thuốc tăng co bóp cơ tim
Câu 25: Trong bệnh viêm nội tâm mạc nhiễm trùng van tim, tác nhân gây bệnh thường gặp nhất là loại vi khuẩn nào?
- A. Virus
- B. Vi khuẩn
- C. Nấm
- D. Ký sinh trùng
Câu 26: Dựa trên cơ chế bệnh sinh, bệnh van tim nào sau đây có thể dẫn đến tăng áp lực động mạch phổi thứ phát?
- A. Hở van động mạch chủ
- B. Hẹp van động mạch chủ
- C. Hở van ba lá
- D. Hẹp van hai lá
Câu 27: Tiếng thổi tâm trương dạng "rumble" ở mỏm tim, thường tăng lên khi nằm nghiêng trái, là đặc trưng của bệnh van tim nào?
- A. Hở van động mạch chủ
- B. Hẹp van động mạch chủ
- C. Hẹp van hai lá
- D. Hở van ba lá
Câu 28: Trong bệnh hở van động mạch chủ, nghiệm pháp nào sau đây có thể giúp đánh giá mức độ hở van trên lâm sàng?
- A. Nghiệm pháp nâng cao tay (Handgrip test)
- B. Nghiệm pháp Valsalva
- C. Nghiệm pháp Squatting
- D. Nghiệm pháp gắng sức
Câu 29: Bệnh nhân bị hẹp van động mạch chủ nặng có thể xuất hiện triệu chứng đau thắt ngực. Cơ chế gây đau thắt ngực trong trường hợp này là gì?
- A. Co thắt động mạch vành
- B. Mất cân bằng cung - cầu oxy cơ tim do phì đại thất trái
- C. Viêm cơ tim
- D. Thuyên tắc mạch vành
Câu 30: Phương pháp điều trị nào sau đây được xem là "tiêu chuẩn vàng" cho bệnh hẹp van hai lá khít có triệu chứng?
- A. Điều trị nội khoa tối ưu
- B. Phẫu thuật sửa van hai lá
- C. Phẫu thuật bắc cầu động mạch vành
- D. Nong van hai lá bằng bóng qua da