Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Bệnh Vú Lành Tính – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Bệnh Vú Lành Tính

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một phụ nữ 35 tuổi đến khám vì đau vú theo chu kỳ, kèm theo cảm giác căng tức và sưng nhẹ ở cả hai vú, đặc biệt rõ rệt trước kỳ kinh nguyệt. Khám lâm sàng không phát hiện khối u hay dấu hiệu bất thường khác. Tình trạng này nhiều khả năng là:

  • A. Loạn sản xơ nang tuyến vú (Fibrocystic changes)
  • B. U xơ tuyến vú (Fibroadenoma)
  • C. Viêm tuyến vú (Mastitis)
  • D. Ung thư vú (Breast cancer)

Câu 2: Yếu tố nào sau đây được coi là yếu tố nguy cơ cao nhất gây ung thư vú?

  • A. Tiền sử hút thuốc lá
  • B. Sử dụng liệu pháp hormone thay thế (HRT) kéo dài
  • C. Béo phì sau mãn kinh
  • D. Tiền sử gia đình có người thân (mẹ hoặc chị em gái) mắc ung thư vú

Câu 3: Một phụ nữ 25 tuổi phát hiện một khối tròn, chắc, di động tốt, không đau ở vú phải khi tự khám vú. Khám lâm sàng xác nhận khối này. Siêu âm vú cho thấy một khối đặc, giới hạn rõ, đồng nhất, không có dấu hiệu ác tính. Chẩn đoán phù hợp nhất là:

  • A. Áp xe vú (Breast abscess)
  • B. U xơ tuyến vú (Fibroadenoma)
  • C. Nang vú đơn thuần (Simple breast cyst)
  • D. Ung thư biểu mô xâm lấn (Invasive carcinoma)

Câu 4: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây được ưu tiên sử dụng để đánh giá ban đầu một phụ nữ trẻ (dưới 35 tuổi) có triệu chứng nghi ngờ bệnh lý tuyến vú?

  • A. Chụp X-quang tuyến vú (Mammography)
  • B. Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (MRI)
  • C. Siêu âm tuyến vú (Breast Ultrasound)
  • D. Chụp cắt lớp vi tính tuyến vú (CT scan)

Câu 5: Dịch tiết núm vú một bên, tự nhiên (không do nặn) và màu máu gợi ý bệnh lý nào sau đây?

  • A. Giãn ống tuyến sữa (Mammary duct ectasia)
  • B. U nhú nội ống tuyến sữa (Intraductal papilloma)
  • C. Loạn sản xơ nang tuyến vú (Fibrocystic changes)
  • D. Tăng tiết prolactin máu (Hyperprolactinemia)

Câu 6: Điều trị bảo tồn (không phẫu thuật) thường được áp dụng cho trường hợp u xơ tuyến vú nào sau đây?

  • A. U xơ kích thước lớn (>3cm) gây đau và biến dạng vú
  • B. U xơ có dấu hiệu tăng trưởng nhanh trên siêu âm theo dõi
  • C. U xơ nhỏ (<2cm), không triệu chứng, hình ảnh siêu âm điển hình lành tính
  • D. U xơ ở phụ nữ có tiền sử gia đình ung thư vú

Câu 7: Trong bệnh giãn ống tuyến sữa, triệu chứng điển hình nhất mà bệnh nhân thường gặp là:

  • A. Đau vú dữ dội
  • B. Sưng nóng đỏ đau vùng vú
  • C. Khối u cứng chắc ở vú
  • D. Tiết dịch núm vú (có thể một hoặc nhiều lỗ)

Câu 8: Loại tổn thương lành tính tuyến vú nào sau đây có nguy cơ tiến triển thành ung thư cao nhất?

  • A. U nang vú đơn thuần (Simple breast cyst)
  • B. Quá sản không điển hình ống tuyến hoặc tiểu thùy vú (Atypical ductal or lobular hyperplasia)
  • C. U xơ tuyến vú (Fibroadenoma)
  • D. Giãn ống tuyến sữa (Mammary duct ectasia)

Câu 9: Biện pháp nào sau đây không phải là một phần của tự khám vú tại nhà?

  • A. Quan sát vú trước gương để phát hiện thay đổi hình dạng, kích thước, da vú
  • B. Sờ nắn vú và hạch nách bằng tay để tìm khối u hoặc bất thường
  • C. Chụp X-quang tuyến vú (Mammography)
  • D. Kiểm tra núm vú xem có tiết dịch bất thường không

Câu 10: Một phụ nữ 45 tuổi được chẩn đoán viêm vú hạt (Granulomatous mastitis). Nguyên nhân ít phổ biến nhất của tình trạng này là:

  • A. Viêm vú dạng hạt vô căn (Idiopathic granulomatous mastitis)
  • B. Lao vú (Tuberculosis mastitis)
  • C. Bệnh sarcoidosis
  • D. Chấn thương vú

Câu 11: Trong trường hợp áp xe vú, phương pháp điều trị đầu tayhiệu quả nhất là:

  • A. Dẫn lưu ổ áp xe (chọc hút hoặc rạch dẫn lưu)
  • B. Sử dụng kháng sinh đường uống
  • C. Chườm ấm tại chỗ
  • D. Sử dụng corticoid

Câu 12: Đau vú không theo chu kỳ (non-cyclic mastalgia) thường có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Đau lan tỏa cả hai vú, tăng lên trước kỳ kinh
  • B. Đau khu trú ở một vùng vú, không liên quan chu kỳ kinh
  • C. Đau nhẹ, thoáng qua, không cần điều trị
  • D. Đau dữ dội, liên tục, kèm theo sưng nóng đỏ

Câu 13: Một phụ nữ mang thai 3 tháng đến khám vì đau và sưng vú. Khám thấy vú căng, nóng, đỏ, đau, đặc biệt ở một bên vú. Không có khối u. Nguyên nhân nhiều khả năng nhất là:

  • A. U xơ tuyến vú (Fibroadenoma)
  • B. Nang vú (Breast cyst)
  • C. Viêm vú (Mastitis)
  • D. Ung thư vú viêm (Inflammatory breast cancer)

Câu 14: Trong bệnh lý tuyến vú lành tính, yếu tố nội tiết tố nào đóng vai trò chính trong sự phát triển của loạn sản xơ nang tuyến vú?

  • A. Prolactin
  • B. Estrogen và Progesterone
  • C. Testosterone
  • D. Hormone tuyến giáp

Câu 15: Để phân biệt u xơ tuyến vú với nang vú trên siêu âm, đặc điểm quan trọng nhất cần đánh giá là:

  • A. Tính chất hồi âm bên trong khối (trống âm hay có hồi âm)
  • B. Kích thước khối
  • C. Hình dạng bờ khối (đều hay không đều)
  • D. Mức độ tăng sinh mạch máu trong khối

Câu 16: Một phụ nữ 50 tuổi, mãn kinh 2 năm, đến khám vì tiết dịch núm vú hai bên, màu trắng đục. Không có khối u vú. Nguyên nhân ít nghĩ đến nhất là:

  • A. Giãn ống tuyến sữa (Mammary duct ectasia)
  • B. Tăng prolactin máu (Hyperprolactinemia)
  • C. Tác dụng phụ của thuốc (ví dụ: thuốc an thần)
  • D. Ung thư vú (Breast cancer)

Câu 17: Biến chứng nguy hiểm nhất của viêm vú sau sinh không được điều trị kịp thời là:

  • A. Viêm mô tế bào (Cellulitis)
  • B. Sẹo xơ vú
  • C. Áp xe vú (Breast abscess)
  • D. Nhiễm trùng huyết (Sepsis)

Câu 18: Phương pháp điều trị nào sau đây không phù hợp cho u xơ tuyến vú kích thước lớn, gây triệu chứng?

  • A. Theo dõi định kỳ mà không can thiệp
  • B. Phẫu thuật cắt bỏ u xơ
  • C. Sinh thiết hút chân không (VABB) để loại bỏ u
  • D. Sóng cao tần (HIFU) để điều trị u

Câu 19: Trong chẩn đoán phân biệt đau vú theo chu kỳ, cần loại trừ bệnh lý nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Viêm thành ngực sụn sườn (Costochondritis)
  • B. Đau cơ thành ngực
  • C. Bệnh lý tim mạch
  • D. Ung thư vú viêm (Inflammatory breast cancer)

Câu 20: Một phụ nữ trẻ tuổi được chẩn đoán u xơ tuyến vú. Tư vấn nào sau đây là phù hợp nhất về nguy cơ ung thư vú của cô ấy?

  • A. Cô ấy có nguy cơ ung thư vú cao hơn đáng kể so với người khác.
  • B. U xơ tuyến vú không làm tăng nguy cơ ung thư vú.
  • C. Cô ấy cần phẫu thuật cắt bỏ u xơ để phòng ngừa ung thư.
  • D. Cô ấy nên chụp X-quang tuyến vú hàng năm để tầm soát ung thư.

Câu 21: Tình trạng nào sau đây không phải là bệnh lý lành tính thường gặp ở tuyến vú?

  • A. U nang vú (Breast cyst)
  • B. U xơ tuyến vú (Fibroadenoma)
  • C. Ung thư biểu mô ống tuyến tại chỗ (Ductal carcinoma in situ - DCIS)
  • D. Loạn sản xơ nang tuyến vú (Fibrocystic changes)

Câu 22: Xét nghiệm tế bào học dịch núm vú (soi tươi dịch núm vú) được chỉ định chủ yếu để:

  • A. Xác định nguyên nhân gây viêm vú
  • B. Phân biệt u xơ tuyến vú và nang vú
  • C. Đánh giá tình trạng nhiễm trùng
  • D. Tìm tế bào ác tính để chẩn đoán ung thư hoặc u nhú

Câu 23: Trong trường hợp viêm vú sau sinh, biện pháp quan trọng nhất để phòng ngừa áp xe vú là:

  • A. Sử dụng kháng sinh thích hợp và kịp thời
  • B. Chườm ấm thường xuyên
  • C. Ngừng cho con bú bên vú bị viêm
  • D. Sử dụng thuốc giảm đau chống viêm không steroid (NSAIDs)

Câu 24: Yếu tố nào sau đây không làm tăng nguy cơ mắc bệnh lý lành tính tuyến vú?

  • A. Tiền sử gia đình có người mắc bệnh vú lành tính
  • B. Kinh nguyệt sớm hoặc mãn kinh muộn
  • C. Liệu pháp hormone thay thế (HRT)
  • D. Đa sản và cho con bú

Câu 25: Vị trí thường gặp nhất của ung thư vú là ở phần tư nào của vú?

  • A. Phần tư trên ngoài
  • B. Phần tư trên trong
  • C. Phần tư dưới ngoài
  • D. Phần tư dưới trong

Câu 26: Một phụ nữ 60 tuổi, mãn kinh 10 năm, phát hiện một khối u vú mới. Nguy cơ ác tính của khối u này so với phụ nữ trẻ tuổi là:

  • A. Tương đương
  • B. Cao hơn
  • C. Thấp hơn
  • D. Không thể xác định

Câu 27: Trong bệnh xơ nang tuyến vú, triệu chứng đau vú thường có liên quan đến giai đoạn nào của chu kỳ kinh nguyệt?

  • A. Giai đoạn nang trứng (follicular phase)
  • B. Giai đoạn rụng trứng
  • C. Giai đoạn hoàng thể (luteal phase)
  • D. Không liên quan đến chu kỳ kinh nguyệt

Câu 28: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để xác định chẩn đoán xác định bản chất của một khối u vú nghi ngờ ác tính?

  • A. Siêu âm vú
  • B. Chụp X-quang tuyến vú (Mammography)
  • C. Sinh thiết khối u và xét nghiệm giải phẫu bệnh
  • D. Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (MRI)

Câu 29: Mục tiêu chính của việc điều trị bệnh lý lành tính tuyến vú là gì?

  • A. Ngăn ngừa tiến triển thành ung thư vú
  • B. Giảm triệu chứng đau và khó chịu
  • C. Loại bỏ hoàn toàn tổn thương
  • D. Cải thiện chức năng tuyến vú

Câu 30: Trong tư vấn cho phụ nữ về sức khỏe vú, lời khuyên nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Thực hiện tự khám vú hàng tháng và tầm soát định kỳ theo hướng dẫn
  • B. Tránh sử dụng áo ngực quá chật
  • C. Hạn chế tiêu thụ caffeine
  • D. Duy trì cân nặng hợp lý

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một phụ nữ 35 tuổi đến khám vì đau vú theo chu kỳ, kèm theo cảm giác căng tức và sưng nhẹ ở cả hai vú, đặc biệt rõ rệt trước kỳ kinh nguyệt. Khám lâm sàng không phát hiện khối u hay dấu hiệu bất thường khác. Tình trạng này nhiều khả năng là:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Yếu tố nào sau đây được coi là yếu tố nguy cơ *cao nhất* gây ung thư vú?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một phụ nữ 25 tuổi phát hiện một khối tròn, chắc, di động tốt, không đau ở vú phải khi tự khám vú. Khám lâm sàng xác nhận khối này. Siêu âm vú cho thấy một khối đặc, giới hạn rõ, đồng nhất, không có dấu hiệu ác tính. Chẩn đoán phù hợp nhất là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây được *ưu tiên* sử dụng để đánh giá ban đầu một phụ nữ trẻ (dưới 35 tuổi) có triệu chứng nghi ngờ bệnh lý tuyến vú?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Dịch tiết núm vú *một bên*, *tự nhiên* (không do nặn) và *màu máu* gợi ý bệnh lý nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Điều trị *bảo tồn* (không phẫu thuật) thường được áp dụng cho trường hợp u xơ tuyến vú nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong bệnh giãn ống tuyến sữa, triệu chứng *điển hình nhất* mà bệnh nhân thường gặp là:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Loại tổn thương lành tính tuyến vú nào sau đây có *nguy cơ tiến triển thành ung thư cao nhất*?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Biện pháp nào sau đây *không phải* là một phần của tự khám vú tại nhà?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một phụ nữ 45 tuổi được chẩn đoán viêm vú hạt (Granulomatous mastitis). Nguyên nhân *ít phổ biến nhất* của tình trạng này là:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong trường hợp áp xe vú, phương pháp điều trị *đầu tay* và *hiệu quả nhất* là:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đau vú không theo chu kỳ (non-cyclic mastalgia) thường có đặc điểm nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một phụ nữ mang thai 3 tháng đến khám vì đau và sưng vú. Khám thấy vú căng, nóng, đỏ, đau, đặc biệt ở một bên vú. Không có khối u. Nguyên nhân *nhiều khả năng nhất* là:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong bệnh lý tuyến vú lành tính, yếu tố nội tiết tố nào đóng vai trò *chính* trong sự phát triển của loạn sản xơ nang tuyến vú?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Để phân biệt u xơ tuyến vú với nang vú trên siêu âm, đặc điểm *quan trọng nhất* cần đánh giá là:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một phụ nữ 50 tuổi, mãn kinh 2 năm, đến khám vì tiết dịch núm vú *hai bên*, *màu trắng đục*. Không có khối u vú. Nguyên nhân *ít nghĩ đến nhất* là:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Biến chứng *nguy hiểm nhất* của viêm vú sau sinh không được điều trị kịp thời là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phương pháp điều trị nào sau đây *không phù hợp* cho u xơ tuyến vú kích thước lớn, gây triệu chứng?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong chẩn đoán phân biệt đau vú theo chu kỳ, cần loại trừ bệnh lý nào sau đây *quan trọng nhất*?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một phụ nữ trẻ tuổi được chẩn đoán u xơ tuyến vú. Tư vấn nào sau đây là *phù hợp nhất* về nguy cơ ung thư vú của cô ấy?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Tình trạng nào sau đây *không phải* là bệnh lý lành tính thường gặp ở tuyến vú?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Xét nghiệm tế bào học dịch núm vú (soi tươi dịch núm vú) được chỉ định *chủ yếu* để:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong trường hợp viêm vú sau sinh, biện pháp *quan trọng nhất* để phòng ngừa áp xe vú là:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Yếu tố nào sau đây *không làm tăng* nguy cơ mắc bệnh lý lành tính tuyến vú?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Vị trí *thường gặp nhất* của ung thư vú là ở phần tư nào của vú?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một phụ nữ 60 tuổi, mãn kinh 10 năm, phát hiện một khối u vú mới. Nguy cơ ác tính của khối u này so với phụ nữ trẻ tuổi là:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong bệnh xơ nang tuyến vú, triệu chứng đau vú thường có liên quan đến giai đoạn nào của chu kỳ kinh nguyệt?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để *xác định chẩn đoán xác định* bản chất của một khối u vú nghi ngờ ác tính?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Mục tiêu *chính* của việc điều trị bệnh lý lành tính tuyến vú là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong tư vấn cho phụ nữ về sức khỏe vú, lời khuyên nào sau đây là *quan trọng nhất*?

Xem kết quả