Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một phụ nữ 35 tuổi đến khám vì đau vú theo chu kỳ, đặc biệt tăng lên trước kỳ kinh nguyệt. Khám lâm sàng cho thấy vú hai bên có nhiều vùng mô tuyến dày đặc, không có khối u rõ ràng. Siêu âm vú không phát hiện tổn thương khu trú. Triệu chứng này phù hợp nhất với bệnh lý lành tính nào sau đây?
- A. Thay đổi xơ nang tuyến vú (Fibrocystic changes)
- B. U xơ tuyến vú (Fibroadenoma)
- C. Viêm vú (Mastitis)
- D. Giãn ống dẫn sữa (Duct ectasia)
Câu 2: Yếu tố nào sau đây được xem là yếu tố bảo vệ, làm giảm nguy cơ mắc các bệnh lý lành tính tuyến vú liên quan đến nội tiết tố?
- A. Kinh nguyệt sớm
- B. Mãn kinh muộn
- C. Cho con bú
- D. Tiền sử gia đình có người mắc bệnh vú lành tính
Câu 3: Một phụ nữ 25 tuổi phát hiện một khối u vú khi tự khám. Khám lâm sàng cho thấy khối u tròn, chắc, di động tốt, không đau, bờ rõ, kích thước khoảng 2cm. Vị trí thường gặp nhất của loại khối u lành tính này là ở vị trí nào của vú?
- A. Phần tư trên ngoài
- B. Phần tư trên trong
- C. Phần tư dưới ngoài
- D. Phần tư dưới trong
Câu 4: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn đầu tiên ở phụ nữ trẻ (< 40 tuổi) khi có nghi ngờ bệnh lý tuyến vú lành tính, đặc biệt là để phân biệt nang vú với khối u đặc?
- A. X-quang vú (Mammography)
- B. Siêu âm vú (Breast Ultrasound)
- C. Chụp cộng hưởng từ vú (MRI)
- D. Chụp cắt lớp vi tính vú (CT)
Câu 5: Một phụ nữ 50 tuổi mãn kinh đến khám vì tiết dịch núm vú một bên, màu xanh lá cây, xảy ra tự nhiên không liên quan đến kích thích. Triệu chứng này gợi ý bệnh lý lành tính nào sau đây?
- A. U nhú trong ống dẫn sữa (Intraductal papilloma)
- B. Viêm vú mãn tính (Chronic mastitis)
- C. U xơ tuyến vú (Fibroadenoma)
- D. Giãn ống dẫn sữa (Duct ectasia)
Câu 6: Trong bệnh lý xơ nang tuyến vú, cơ chế gây đau vú theo chu kỳ chủ yếu liên quan đến sự thay đổi nồng độ hormone nào sau đây?
- A. Estrogen và Progesterone
- B. Prolactin
- C. FSH và LH
- D. Testosterone
Câu 7: Một phụ nữ 45 tuổi được chẩn đoán u xơ tuyến vú kích thước nhỏ, không triệu chứng. Lựa chọn theo dõi nào sau đây là phù hợp nhất trong trường hợp này?
- A. Phẫu thuật cắt bỏ u xơ
- B. Sinh thiết kim lõi (Core needle biopsy)
- C. Theo dõi định kỳ bằng khám lâm sàng và siêu âm
- D. Điều trị nội tiết tố
Câu 8: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo trong điều trị đau vú do thay đổi xơ nang tuyến vú mức độ nhẹ đến trung bình?
- A. Mặc áo ngực vừa vặn, nâng đỡ tốt
- B. Bổ sung estrogen
- C. Chườm ấm hoặc lạnh
- D. Sử dụng thuốc giảm đau không kê đơn (ví dụ: paracetamol, ibuprofen)
Câu 9: Trong trường hợp viêm vú cấp tính do nhiễm trùng (mastitis), tác nhân gây bệnh thường gặp nhất là loại vi khuẩn nào?
- A. Escherichia coli
- B. Streptococcus pneumoniae
- C. Staphylococcus aureus
- D. Pseudomonas aeruginosa
Câu 10: Một phụ nữ đang cho con bú bị sốt, đau một bên vú, vú sưng nóng đỏ và có vùng cứng. Chẩn đoán sơ bộ nhiều khả năng nhất là gì và hướng xử trí ban đầu nên là gì?
- A. Áp xe vú; ngừng cho con bú và chọc hút áp xe
- B. Viêm vú do nhiễm trùng; tiếp tục cho con bú và dùng kháng sinh
- C. Tắc ống dẫn sữa; ngừng cho con bú và chườm nóng
- D. Viêm vú không nhiễm trùng; chườm lạnh và dùng thuốc giảm đau
Câu 11: U tuyến sợi (Fibroadenoma) và u nang vú (Breast cyst) có điểm khác biệt quan trọng nào trên khám lâm sàng?
- A. U tuyến sợi thường di động tốt hơn so với u nang
- B. U nang thường đau hơn u tuyến sợi khi ấn vào
- C. U tuyến sợi thường xuất hiện nhiều hơn ở phụ nữ mãn kinh
- D. U nang thường có bờ không đều và dính vào da
Câu 12: Xét nghiệm tế bào học dịch núm vú được chỉ định trong trường hợp nào sau đây của bệnh lý lành tính tuyến vú?
- A. Đau vú theo chu kỳ
- B. Khối u vú di động, không đau
- C. Tiết dịch núm vú tự nhiên, một bên
- D. Vú sưng nóng đỏ, đau khi cho con bú
Câu 13: Phương pháp điều trị nào sau đây thường được áp dụng cho áp xe vú?
- A. Sử dụng kháng sinh đơn thuần
- B. Dẫn lưu áp xe (chọc hút hoặc rạch dẫn lưu) kết hợp kháng sinh
- C. Điều trị nội tiết tố
- D. Theo dõi và chườm ấm
Câu 14: Một phụ nữ 30 tuổi có tiền sử gia đình ung thư vú, phát hiện nhiều nang vú trên siêu âm. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ ung thư vú ở bệnh nhân này?
- A. Nang vú đơn thuần
- B. Tiền sử gia đình ung thư vú
- C. Tăng sản không điển hình (Atypical hyperplasia) trên sinh thiết
- D. Đột biến gen BRCA1/2
Câu 15: Tổn thương lành tính nào sau đây của tuyến vú có liên quan đến tăng nhẹ nguy cơ ung thư vú về sau, đặc biệt khi có tăng sản không điển hình?
- A. U nang tuyến vú đơn thuần (Simple breast cyst)
- B. U xơ tuyến vú (Fibroadenoma)
- C. Bệnh xơ nang tuyến vú (Fibrocystic disease)
- D. Giãn ống dẫn sữa (Duct ectasia)
Câu 16: Vị trí nào của tuyến vú có tỷ lệ mắc ung thư vú cao nhất?
- A. Phần tư trên ngoài
- B. Phần tư trên trong
- C. Phần tư dưới ngoài
- D. Phần tư dưới trong
Câu 17: Mục tiêu chính của việc tự khám vú hàng tháng là gì?
- A. Chẩn đoán sớm ung thư vú giai đoạn đầu
- B. Phát hiện sớm bất kỳ thay đổi bất thường nào ở vú
- C. Thay thế cho việc khám vú định kỳ bởi bác sĩ
- D. Xác định chính xác bản chất lành tính hay ác tính của khối u vú
Câu 18: Thời điểm nào trong chu kỳ kinh nguyệt là lý tưởng nhất để phụ nữ tự khám vú?
- A. Trong khi đang có kinh nguyệt
- B. Ngay trước khi có kinh nguyệt
- C. Ngay sau khi sạch kinh nguyệt
- D. Vào giữa chu kỳ kinh nguyệt
Câu 19: Loại tổn thương lành tính nào của tuyến vú có thể gây tiết dịch núm vú màu máu?
- A. Nang vú đơn thuần
- B. U nhú trong ống dẫn sữa (Intraductal papilloma)
- C. U xơ tuyến vú
- D. Giãn ống dẫn sữa
Câu 20: Trong chẩn đoán phân biệt giữa bệnh lý lành tính và ác tính của tuyến vú, dấu hiệu nào sau đây gợi ý nhiều đến tổn thương ác tính hơn?
- A. Đau vú theo chu kỳ
- B. Khối u vú mềm, di động
- C. Tiết dịch núm vú trong
- D. Khối u vú cố định, bờ không đều
Câu 21: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ của bệnh lý lành tính tuyến vú?
- A. Đa sản
- B. Dậy thì sớm
- C. Mãn kinh muộn
- D. Không cho con bú
Câu 22: Loại tế bào nào sau đây chiếm ưu thế trong u xơ tuyến vú?
- A. Tế bào mỡ
- B. Tế bào mô liên kết (stromal)
- C. Tế bào lympho
- D. Tế bào cơ trơn
Câu 23: Phương pháp điều trị nội tiết nào có thể được sử dụng để giảm triệu chứng đau vú nặng trong bệnh xơ nang tuyến vú, khi các biện pháp khác không hiệu quả?
- A. Estrogen
- B. Progesterone
- C. Prolactin
- D. Danazol
Câu 24: Điều nào sau đây KHÔNG đúng về u mỡ tuyến vú (Lipoma of breast)?
- A. Là một loại tổn thương lành tính
- B. Thường mềm, di động và không đau
- C. Có nguy cơ chuyển dạng ác tính cao
- D. Chẩn đoán thường dựa vào siêu âm hoặc mammography
Câu 25: Trong trường hợp nào sau đây, sinh thiết vú (Breast biopsy) là cần thiết để chẩn đoán bệnh lý lành tính tuyến vú?
- A. Đau vú theo chu kỳ không có khối u
- B. Khối u vú có đặc điểm nghi ngờ trên hình ảnh học
- C. U xơ tuyến vú điển hình ở phụ nữ trẻ
- D. Nang vú đơn thuần được xác định trên siêu âm
Câu 26: Hormone nào đóng vai trò chính trong sự phát triển ống dẫn sữa của tuyến vú?
- A. Estrogen
- B. Progesterone
- C. Prolactin
- D. Oxytocin
Câu 27: Biểu hiện lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù hợp với viêm vú hạt (Granulomatous mastitis)?
- A. Khối viêm cứng ở vú
- B. Sốt cao và liên quan đến cho con bú
- C. Đau vú
- D. Loét da hoặc tiết dịch
Câu 28: Xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán xác định viêm vú nhiễm trùng?
- A. Siêu âm vú
- B. Công thức máu
- C. Mammography
- D. Cấy dịch mủ hoặc sữa và kháng sinh đồ
Câu 29: Trong quản lý đau vú theo chu kỳ, biện pháp nào sau đây tập trung vào thay đổi lối sống?
- A. Sử dụng thuốc giảm đau không kê đơn
- B. Uống vitamin E
- C. Giảm caffeine và chất béo bão hòa trong chế độ ăn
- D. Mặc áo ngực thể thao
Câu 30: Một phụ nữ 60 tuổi phát hiện khối u vú mới. Điều nào sau đây KHÔNG đúng về bệnh lý tuyến vú lành tính ở nhóm tuổi này?
- A. U xơ tuyến vú là bệnh lý lành tính thường gặp nhất
- B. Nang vú vẫn có thể xuất hiện nhưng ít phổ biến hơn so với phụ nữ trẻ
- C. Giãn ống dẫn sữa có thể gây tiết dịch núm vú
- D. Viêm vú hạt có thể là một nguyên nhân gây khối u vú