Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài khoảng bao nhiêu km, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế biển đa dạng?

  • A. 2.800 km
  • B. 3.260 km
  • C. 3.800 km
  • D. 4.200 km

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về vị trí địa lý của Biển Đông đối với Việt Nam:

  • A. Biển Đông nằm ở phía Đông, Nam và Tây Nam của Việt Nam, đóng vai trò là tuyến đường biển huyết mạch.
  • B. Biển Đông nằm hoàn toàn ở phía Bắc Việt Nam, tạo thành biên giới tự nhiên với Trung Quốc.
  • C. Biển Đông chỉ giới hạn ở khu vực miền Trung Việt Nam, ít ảnh hưởng đến kinh tế cả nước.
  • D. Biển Đông nằm ở phía Tây Việt Nam, là cửa ngõ giao thương với các nước Đông Nam Á.

Câu 3: Trong lịch sử, nhà nước phong kiến Việt Nam đã sử dụng biện pháp nào sau đây để khẳng định chủ quyền trên quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa?

  • A. Xây dựng các căn cứ quân sự kiên cố trên các đảo lớn.
  • B. Ký kết hiệp ước quốc tế với các cường quốc để công nhận chủ quyền.
  • C. Thành lập các đội Hoàng Sa và Trường Sa để quản lý, khai thác và thực thi chủ quyền.
  • D. Tổ chức các cuộc di dân quy mô lớn ra sinh sống và lập nghiệp trên các đảo.

Câu 4: Ý nghĩa chiến lược quan trọng nhất của quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa đối với Việt Nam trong tình hình hiện nay là gì?

  • A. Trung tâm du lịch biển quốc tế, thu hút đầu tư nước ngoài.
  • B. Nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là dầu khí.
  • C. Địa điểm lý tưởng để xây dựng các khu kinh tế đặc biệt ven biển.
  • D. Vị trí tiền tiêu bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc gia trên biển Đông.

Câu 5: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây được xem là mũi nhọn, có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và bền vững ở Việt Nam?

  • A. Khai thác khoáng sản đáy biển quy mô lớn.
  • B. Du lịch biển đảo và nghỉ dưỡng sinh thái.
  • C. Nuôi trồng thủy sản xuất khẩu theo hình thức công nghiệp.
  • D. Vận tải biển quốc tế bằng các tàu container cỡ lớn.

Câu 6: Hiện tượng thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra và gây nhiều thiệt hại nhất cho vùng ven biển Việt Nam?

  • A. Động đất và sóng thần.
  • B. Núi lửa phun trào.
  • C. Bão và áp thấp nhiệt đới.
  • D. Hạn hán kéo dài.

Câu 7: Để bảo vệ môi trường biển và hải đảo một cách hiệu quả, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng các công trình đê chắn sóng kiên cố dọc bờ biển.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên biển để phát triển kinh tế.
  • C. Phát triển du lịch biển đảo với quy mô lớn để tạo nguồn thu.
  • D. Nâng cao ý thức cộng đồng và quản lý chặt chẽ các hoạt động gây ô nhiễm.

Câu 8: Vịnh biển nào của Việt Nam được UNESCO công nhận là Di sản Thiên nhiên Thế giới, nổi tiếng với vẻ đẹp độc đáo của hàng nghìn đảo đá vôi?

  • A. Vịnh Hạ Long.
  • B. Vịnh Nha Trang.
  • C. Vịnh Cam Ranh.
  • D. Vịnh Xuân Đài.

Câu 9: Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh thành phố nào của Việt Nam và nổi tiếng với loại hình du lịch nào?

  • A. Khánh Hòa; du lịch văn hóa.
  • B. Kiên Giang; du lịch biển đảo.
  • C. Bà Rịa - Vũng Tàu; du lịch sinh thái.
  • D. Đà Nẵng; du lịch golf.

Câu 10: Theo Luật Biển Việt Nam, vùng đặc quyền kinh tế (EEZ) của Việt Nam được xác định có chiều rộng tối đa là bao nhiêu hải lý tính từ đường cơ sở?

  • A. 12 hải lý.
  • B. 50 hải lý.
  • C. 200 hải lý.
  • D. 500 hải lý.

Câu 11: So sánh tiềm năng phát triển du lịch biển giữa miền Bắc và miền Nam Việt Nam, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Miền Bắc có tiềm năng du lịch biển lớn hơn do có nhiều bãi biển đẹp và khí hậu ôn hòa.
  • B. Miền Nam ít tiềm năng du lịch biển hơn do ít đảo và bờ biển ngắn.
  • C. Tiềm năng du lịch biển ở cả hai miền là tương đương nhau, không có sự khác biệt đáng kể.
  • D. Miền Nam có lợi thế về thời tiết ấm áp quanh năm, thích hợp cho du lịch biển dài ngày hơn miền Bắc.

Câu 12: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và nước biển dâng, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để bảo vệ các đảo ven bờ và cộng đồng dân cư sinh sống trên đảo?

  • A. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp trên các đảo để thu hút khách du lịch.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên trên các đảo để tăng ngân sách.
  • C. Phát triển hệ thống hạ tầng bền vững và các giải pháp thích ứng dựa vào tự nhiên.
  • D. Di dời toàn bộ dân cư từ các đảo ven bờ vào đất liền để đảm bảo an toàn.

Câu 13: Cho đoạn thông tin: "Rạn san hô là hệ sinh thái biển đa dạng sinh học cao, có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ bờ biển, cung cấp nơi sinh sản và cư trú cho nhiều loài sinh vật biển." Hoạt động kinh tế nào sau đây có nguy cơ gây tổn hại nghiêm trọng nhất đến rạn san hô?

  • A. Du lịch lặn biển ngắm san hô có kiểm soát.
  • B. Khai thác san hô và các loài sinh vật biển quý hiếm bằng phương pháp hủy diệt.
  • C. Nuôi trồng thủy sản xa bờ với quy mô hợp lý.
  • D. Nghiên cứu khoa học về đa dạng sinh học rạn san hô.

Câu 14: Đội Hoàng Sa và Đội Trường Sa trong lịch sử Việt Nam có nhiệm vụ chính là gì?

  • A. Quản lý, khai thác tài nguyên và thực thi chủ quyền trên quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
  • B. Xây dựng các công trình quân sự và dân sự trên các đảo.
  • C. Khám phá và mở rộng lãnh thổ về phía biển.
  • D. Giao thương và buôn bán với các nước trong khu vực.

Câu 15: Điều nào sau đây thể hiện rõ nhất sự gắn bó giữa văn hóa Việt Nam với biển cả?

  • A. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp đóng tàu.
  • B. Số lượng lớn các trường đại học và viện nghiên cứu về biển.
  • C. Tín ngưỡng thờ cúng cá Ông (cá voi) và các vị thần biển.
  • D. Việt Nam có nhiều vận động viên đạt thành tích cao trong các môn thể thao dưới nước.

Câu 16: Giả sử bạn là một nhà quản lý du lịch sinh thái biển, bạn sẽ ưu tiên phát triển loại hình du lịch nào để vừa bảo tồn được hệ sinh thái biển, vừa mang lại lợi ích kinh tế?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp với quy mô lớn.
  • B. Du lịch cộng đồng kết hợp trải nghiệm văn hóa và khám phá thiên nhiên.
  • C. Du lịch mạo hiểm dưới nước như lặn biển sâu và khám phá hang động.
  • D. Du lịch tàu biển quốc tế với các tuyến dài ngày.

Câu 17: Vùng biển Việt Nam có tiềm năng lớn về tài nguyên khoáng sản nào sau đây?

  • A. Vàng và kim cương.
  • B. Than đá và quặng sắt.
  • C. Bô-xít và titan.
  • D. Dầu mỏ và khí đốt.

Câu 18: Để giải quyết tranh chấp trên Biển Đông một cách hòa bình, Việt Nam chủ trương tuân thủ luật pháp quốc tế nào là cơ bản nhất?

  • A. Công ước Liên Hợp Quốc về Luật Thương mại Quốc tế (UNCITRAL).
  • B. Tuyên bố về ứng xử của các bên ở Biển Đông (DOC).
  • C. Công ước của Liên Hợp Quốc về Luật Biển năm 1982 (UNCLOS 1982).
  • D. Hiến chương Liên Hợp Quốc.

Câu 19: Hãy sắp xếp các khu vực biển của Việt Nam theo thứ tự từ Bắc xuống Nam:

  • A. Vịnh Bắc Bộ, Biển Trung Bộ, Biển Nam Bộ.
  • B. Vịnh Bắc Bộ, Biển Đông Bắc Bộ, Biển Bắc Trung Bộ, Biển Nam Trung Bộ, Biển Đông Nam Bộ, Biển Tây Nam Bộ.
  • C. Biển Đông, Vịnh Thái Lan, Vịnh Bắc Bộ.
  • D. Biển Quảng Ninh, Biển Nha Trang, Biển Cà Mau.

Câu 20: Loại hình giao thông vận tải nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các đảo và vùng ven biển Việt Nam với đất liền?

  • A. Đường biển.
  • B. Đường bộ.
  • C. Đường sắt.
  • D. Đường hàng không.

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (đơn vị: nghìn tấn). [Biểu đồ giả định]. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Sản lượng khai thác thủy sản liên tục giảm trong giai đoạn 2010-2020.
  • B. Sản lượng khai thác thủy sản không có sự thay đổi đáng kể trong giai đoạn 2010-2020.
  • C. Sản lượng khai thác thủy sản có xu hướng tăng lên trong giai đoạn 2010-2020.
  • D. Sản lượng khai thác thủy sản biến động không theo quy luật trong giai đoạn 2010-2020.

Câu 22: Trong các đảo sau, đảo nào có diện tích lớn nhất Việt Nam?

  • A. Đảo Cát Bà.
  • B. Đảo Lý Sơn.
  • C. Đảo Côn Đảo.
  • D. Đảo Phú Quốc.

Câu 23: Nghề thủ công truyền thống nào sau đây gắn liền với vùng biển Việt Nam và sử dụng nguyên liệu từ biển?

  • A. Dệt lụa tơ tằm.
  • B. Làm nước mắm.
  • C. Gốm sứ.
  • D. Điêu khắc gỗ.

Câu 24: Thành phố nào sau đây được mệnh danh là "thành phố biển" và là trung tâm du lịch lớn của miền Trung Việt Nam?

  • A. Huế.
  • B. Vinh.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Quy Nhơn.

Câu 25: Cho tình huống: Một tàu cá Việt Nam bị bắt giữ trái phép trong vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam. Cơ quan nào sau đây có trách nhiệm chính trong việc bảo vệ ngư dân và tài sản?

  • A. Bộ Giao thông Vận tải.
  • B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
  • C. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
  • D. Bộ Quốc phòng (Cảnh sát biển, Hải quân).

Câu 26: Hệ sinh thái nào sau đây đặc trưng cho vùng cửa sông ven biển Việt Nam, có vai trò quan trọng trong việc lọc nước và là nơi sinh sống của nhiều loài thủy sản?

  • A. Rừng ngập mặn.
  • B. Rạn san hô.
  • C. Thảm cỏ biển.
  • D. Bãi cát ven biển.

Câu 27: Nguyên nhân chính gây ra tình trạng ô nhiễm rác thải nhựa ở các vùng biển Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Hoạt động khai thác dầu khí trên biển.
  • B. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
  • C. Ý thức kém trong việc quản lý và xả thải rác của cộng đồng và các hoạt động kinh tế ven biển.
  • D. Sự cố tràn dầu từ các tàu chở dầu.

Câu 28: Dựa vào kiến thức về địa lý tự nhiên Việt Nam, hãy cho biết dòng biển nóng nào có ảnh hưởng đến khí hậu và hệ sinh thái biển Việt Nam?

  • A. Dòng biển lạnh Canary.
  • B. Dòng biển nóng Kuroshio.
  • C. Dòng biển lạnh Benguela.
  • D. Dòng biển nóng Brazil.

Câu 29: Lễ hội nào sau đây là lễ hội truyền thống của ngư dân vùng biển Việt Nam, thường được tổ chức để cầu mong mưa thuận gió hòa, mùa màng bội thu?

  • A. Lễ hội Nghinh Ông.
  • B. Lễ hội Cầu Ngư.
  • C. Lễ hội Katê.
  • D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 30: Để phát triển kinh tế biển bền vững, cần có sự kết hợp hài hòa giữa các yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng và khai thác tối đa tài nguyên biển.
  • B. Bảo tồn môi trường biển và hạn chế phát triển kinh tế.
  • C. Phát triển kinh tế hiệu quả, bảo vệ môi trường và đảm bảo an sinh xã hội.
  • D. Tập trung vào phát triển du lịch biển và bỏ qua các ngành kinh tế biển khác.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài khoảng bao nhiêu km, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế biển đa dạng?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về vị trí địa lý của Biển Đông đối với Việt Nam:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong lịch sử, nhà nước phong kiến Việt Nam đã sử dụng biện pháp nào sau đây để khẳng định chủ quyền trên quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Ý nghĩa chiến lược quan trọng nhất của quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa đối với Việt Nam trong tình hình hiện nay là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây được xem là mũi nhọn, có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và bền vững ở Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Hiện tượng thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra và gây nhiều thiệt hại nhất cho vùng ven biển Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Để bảo vệ môi trường biển và hải đảo một cách hiệu quả, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Vịnh biển nào của Việt Nam được UNESCO công nhận là Di sản Thiên nhiên Thế giới, nổi tiếng với vẻ đẹp độc đáo của hàng nghìn đảo đá vôi?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh thành phố nào của Việt Nam và nổi tiếng với loại hình du lịch nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Theo Luật Biển Việt Nam, vùng đặc quyền kinh tế (EEZ) của Việt Nam được xác định có chiều rộng tối đa là bao nhiêu hải lý tính từ đường cơ sở?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: So sánh tiềm năng phát triển du lịch biển giữa miền Bắc và miền Nam Việt Nam, nhận định nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và nước biển dâng, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để bảo vệ các đảo ven bờ và cộng đồng dân cư sinh sống trên đảo?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho đoạn thông tin: 'Rạn san hô là hệ sinh thái biển đa dạng sinh học cao, có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ bờ biển, cung cấp nơi sinh sản và cư trú cho nhiều loài sinh vật biển.' Hoạt động kinh tế nào sau đây có nguy cơ gây tổn hại nghiêm trọng nhất đến rạn san hô?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Đội Hoàng Sa và Đội Trường Sa trong lịch sử Việt Nam có nhiệm vụ chính là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Điều nào sau đây thể hiện rõ nhất sự gắn bó giữa văn hóa Việt Nam với biển cả?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Giả sử bạn là một nhà quản lý du lịch sinh thái biển, bạn sẽ ưu tiên phát triển loại hình du lịch nào để vừa bảo tồn được hệ sinh thái biển, vừa mang lại lợi ích kinh tế?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Vùng biển Việt Nam có tiềm năng lớn về tài nguyên khoáng sản nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Để giải quyết tranh chấp trên Biển Đông một cách hòa bình, Việt Nam chủ trương tuân thủ luật pháp quốc tế nào là cơ bản nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Hãy sắp xếp các khu vực biển của Việt Nam theo thứ tự từ Bắc xuống Nam:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Loại hình giao thông vận tải nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các đảo và vùng ven biển Việt Nam với đất liền?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (đơn vị: nghìn tấn). [Biểu đồ giả định]. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong các đảo sau, đảo nào có diện tích lớn nhất Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Nghề thủ công truyền thống nào sau đây gắn liền với vùng biển Việt Nam và sử dụng nguyên liệu từ biển?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Thành phố nào sau đây được mệnh danh là 'thành phố biển' và là trung tâm du lịch lớn của miền Trung Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho tình huống: Một tàu cá Việt Nam bị bắt giữ trái phép trong vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam. Cơ quan nào sau đây có trách nhiệm chính trong việc bảo vệ ngư dân và tài sản?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Hệ sinh thái nào sau đây đặc trưng cho vùng cửa sông ven biển Việt Nam, có vai trò quan trọng trong việc lọc nước và là nơi sinh sống của nhiều loài thủy sản?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Nguyên nhân chính gây ra tình trạng ô nhiễm rác thải nhựa ở các vùng biển Việt Nam hiện nay là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Dựa vào kiến thức về địa lý tự nhiên Việt Nam, hãy cho biết dòng biển nóng nào có ảnh hưởng đến khí hậu và hệ sinh thái biển Việt Nam?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Lễ hội nào sau đây là lễ hội truyền thống của ngư dân vùng biển Việt Nam, thường được tổ chức để cầu mong mưa thuận gió hòa, mùa màng bội thu?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để phát triển kinh tế biển bền vững, cần có sự kết hợp hài hòa giữa các yếu tố nào sau đây?

Xem kết quả