Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài khoảng 3.260 km, trải dài qua bao nhiêu tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương?

  • A. 25
  • B. 28
  • C. 30
  • D. 32

Câu 2: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (đơn vị: nghìn tấn). Để đạt mục tiêu tăng trưởng bền vững ngành thủy sản, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường khai thác xa bờ để đạt sản lượng tối đa.
  • B. Đẩy mạnh xuất khẩu thủy sản đông lạnh giá trị thấp.
  • C. Phát triển nuôi trồng thủy sản công nghệ cao và quản lý khai thác hợp lý.
  • D. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước ngọt.

Câu 3: Nghị quyết Trung ương 4 khóa X về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 đã xác định mục tiêu đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển. Trong các lĩnh vực sau, lĩnh vực nào được xem là trụ cột ưu tiên để đạt mục tiêu này?

  • A. Kinh tế biển.
  • B. Quốc phòng - an ninh trên biển.
  • C. Nghiên cứu khoa học biển.
  • D. Bảo tồn biển và hải đảo.

Câu 4: Xét về vị trí địa lý, quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa có ý nghĩa chiến lược đặc biệt quan trọng đối với Việt Nam. Ý nghĩa quan trọng nhất thể hiện ở khía cạnh nào?

  • A. Tiềm năng phát triển du lịch biển quốc tế.
  • B. Nguồn tài nguyên sinh vật biển phong phú.
  • C. Vị trí trung tâm của tuyến đường hàng hải quốc tế.
  • D. Kiểm soát các tuyến đường biển huyết mạch và bảo vệ chủ quyền, an ninh quốc gia.

Câu 5: Đảo Phú Quốc được định hướng phát triển thành trung tâm du lịch sinh thái biển tầm cỡ quốc tế. Để đạt mục tiêu này, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Xây dựngCasino và khu vui chơi giải trí quy mô lớn.
  • B. Bảo tồn hệ sinh thái tự nhiên và phát triển du lịch cộng đồng.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào bất động sản nghỉ dưỡng.
  • D. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phục vụ du lịch.

Câu 6: Trong lịch sử, nhà nước phong kiến Việt Nam đã thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa bằng nhiều hình thức. Hình thức nào sau đây thể hiện rõ nhất tính liên tục và hiệu quả của việc quản lý?

  • A. Cử các đội thuyền ra thăm dò và khảo sát.
  • B. Xây dựng đền miếu và dựng bia chủ quyền.
  • C. Thành lập các đội Hoàng Sa và Bắc Hải, tổ chức khai thác và tuần tiễu thường xuyên.
  • D. Ban hành các chiếu chỉ và văn bản pháp lý khẳng định chủ quyền.

Câu 7: Vùng biển Việt Nam có nguồn tài nguyên dầu khí phong phú, tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

  • A. Thềm lục địa phía Nam.
  • B. Vịnh Bắc Bộ.
  • C. Vùng biển miền Trung.
  • D. Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.

Câu 8: Cho đoạn thông tin: “Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới, nổi tiếng với hàng nghìn đảo đá vôi và hang động kỳ vĩ...”. Giá trị nổi bật toàn cầu của Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận chủ yếu dựa trên tiêu chí nào?

  • A. Giá trị văn hóa lịch sử lâu đời.
  • B. Vẻ đẹp thẩm mỹ tự nhiên và giá trị địa chất, địa mạo.
  • C. Sự đa dạng sinh học và hệ sinh thái độc đáo.
  • D. Tiềm năng phát triển du lịch kinh tế biển.

Câu 9: Hiện tượng nước biển dâng do biến đổi khí hậu đang đe dọa nghiêm trọng các vùng ven biển và hải đảo Việt Nam. Giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất để ứng phó với thách thức này?

  • A. Xây dựng đê biển kiên cố trên toàn bộ bờ biển.
  • B. Di dời toàn bộ dân cư ven biển vào sâu trong đất liền.
  • C. Tăng cường khai thác nước ngầm để bù đắp lượng nước biển dâng.
  • D. Phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn và công trình phòng hộ mềm kết hợp quy hoạch không gian biển hợp lý.

Câu 10: So sánh tiềm năng phát triển kinh tế giữa vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ của Việt Nam, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Vùng biển Bắc Bộ có tiềm năng du lịch biển lớn hơn Nam Bộ.
  • B. Vùng biển Nam Bộ ít có tiềm năng khai thác dầu khí hơn Bắc Bộ.
  • C. Vùng biển Nam Bộ có tiềm năng nuôi trồng thủy sản và khai thác dầu khí lớn hơn Bắc Bộ.
  • D. Cả hai vùng biển có tiềm năng phát triển kinh tế biển tương đương nhau.

Câu 11: Luật Biển Việt Nam năm 2012 có ý nghĩa quan trọng trong việc bảo vệ chủ quyền và phát triển bền vững biển, đảo. Một trong những nội dung quan trọng của Luật Biển là quy định về:

  • A. Chính sách ưu đãi đầu tư vào khu vực ven biển.
  • B. Các vùng biển Việt Nam và chế độ pháp lý của từng vùng.
  • C. Quy hoạch phát triển không gian biển quốc gia.
  • D. Cơ chế hợp tác quốc tế về biển.

Câu 12: Đảo Lý Sơn (Quảng Ngãi) nổi tiếng với nghề trồng hành và tỏi. Tuy nhiên, nguồn nước ngọt trên đảo ngày càng khan hiếm. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để giải quyết vấn đề này?

  • A. Chuyển đổi sang các loại cây trồng ít cần nước hơn.
  • B. Xây dựng hồ chứa nước ngọt quy mô lớn trên đảo.
  • C. Khai thác tối đa nguồn nước ngầm hiện có.
  • D. Đầu tư hệ thống lọc nước biển thành nước ngọt và thu gom nước mưa.

Câu 13: Trong các hệ sinh thái biển Việt Nam, hệ sinh thái nào có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ bờ biển và đa dạng sinh học?

  • A. Hệ sinh thái rạn san hô.
  • B. Hệ sinh thái cửa sông.
  • C. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
  • D. Hệ sinh thái biển khơi.

Câu 14: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn phát triển loại hình du lịch lặn biển ngắm san hô tại một hòn đảo ở miền Trung Việt Nam. Để đảm bảo phát triển du lịch bền vững, công ty cần đặc biệt lưu ý đến yếu tố nào?

  • A. Bảo vệ rạn san hô và hệ sinh thái biển khỏi tác động tiêu cực của hoạt động du lịch.
  • B. Thu hút tối đa lượng khách du lịch để tăng doanh thu.
  • C. Xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại và sang trọng.
  • D. Giảm giá dịch vụ du lịch để cạnh tranh với các đối thủ.

Câu 15: Văn hóa biển đảo Việt Nam thể hiện bản sắc độc đáo của dân tộc. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về văn hóa biển đảo?

  • A. Lễ hội Nghinh Ông.
  • B. Tục thờ cá Ông.
  • C. Hát bả trạo.
  • D. Lễ hội Cồng Chiêng.

Câu 16: Trong bối cảnh tranh chấp chủ quyền biển Đông diễn biến phức tạp, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào để bảo vệ chủ quyền và lợi ích quốc gia trên biển?

  • A. Tăng cường quân sự hóa các đảo và bãi đá.
  • B. Đóng cửa biển và ngừng mọi hoạt động kinh tế trên biển.
  • C. Đấu tranh pháp lý trên cơ sở luật pháp quốc tế và tăng cường đối thoại hòa bình.
  • D. Chấp nhận đàm phán song phương với các bên liên quan để chia sẻ lợi ích.

Câu 17: Vùng biển nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển điện gió ngoài khơi lớn nhất?

  • A. Vùng biển Vịnh Bắc Bộ.
  • B. Vùng biển Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
  • C. Vùng biển Đông Nam Bộ.
  • D. Vùng biển Tây Nam Bộ.

Câu 18: Cho biểu đồ thể hiện trữ lượng một số loại hải sản ở vùng biển Việt Nam (đơn vị: tấn). Để khai thác hiệu quả và bền vững nguồn lợi hải sản, cần áp dụng biện pháp quản lý nào?

  • A. Quy định hạn ngạch khai thác, mùa vụ khai thác và kích thước mắt lưới phù hợp.
  • B. Tăng cường khai thác tối đa các loài hải sản có trữ lượng lớn.
  • C. Sử dụng các phương pháp khai thác hiện đại và có sức hủy diệt lớn.
  • D. Mở rộng phạm vi khai thác ra các vùng biển quốc tế.

Câu 19: Đảo Cồn Cỏ (Quảng Trị) được biết đến là “đảo thép” trong chiến tranh. Ngày nay, đảo Cồn Cỏ được định hướng phát triển theo mô hình nào?

  • A. Trung tâm công nghiệp chế biến hải sản.
  • B. Căn cứ quân sự chiến lược.
  • C. Khu bảo tồn biển và du lịch sinh thái.
  • D. Khu kinh tế ven biển.

Câu 20: Trong các đảo ven bờ Việt Nam, đảo nào có diện tích lớn nhất?

  • A. Đảo Cát Bà.
  • B. Đảo Phú Quý.
  • C. Đảo Lý Sơn.
  • D. Đảo Phú Quốc.

Câu 21: Hoạt động nào sau đây gây ô nhiễm môi trường biển nghiêm trọng nhất?

  • A. Du lịch biển.
  • B. Xả thải công nghiệp và sinh hoạt chưa qua xử lý.
  • C. Khai thác hải sản ven bờ.
  • D. Giao thông vận tải biển.

Câu 22: Cho sơ đồ thể hiện các vùng biển Việt Nam theo Luật Biển 2012. Vùng biển nào thuộc chủ quyền hoàn toàn của Việt Nam?

  • A. Nội thủy.
  • B. Lãnh hải.
  • C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
  • D. Vùng đặc quyền kinh tế.

Câu 23: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm đa dạng sinh học biển ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • B. Thiên tai và dịch bệnh.
  • C. Khai thác quá mức và phá hủy môi trường sống.
  • D. Ô nhiễm tiếng ồn từ hoạt động tàu thuyền.

Câu 24: Chính sách “tam nông” của Đảng và Nhà nước ta có vai trò như thế nào đối với việc phát triển kinh tế xã hội vùng ven biển và hải đảo?

  • A. Không có vai trò đáng kể.
  • B. Thúc đẩy phát triển nông nghiệp, ngư nghiệp và cải thiện đời sống nông dân vùng biển.
  • C. Tập trung phát triển công nghiệp và dịch vụ tại các đô thị ven biển.
  • D. Hạn chế phát triển kinh tế để bảo vệ môi trường biển.

Câu 25: Loại hình giao thông vận tải nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các đảo với đất liền và vận chuyển hàng hóa ven biển?

  • A. Đường biển.
  • B. Đường bộ.
  • C. Đường sắt.
  • D. Đường hàng không.

Câu 26: Cho biểu đồ thể hiện lượng khách du lịch đến các tỉnh ven biển Việt Nam năm 2022 (đơn vị: triệu lượt khách). Tỉnh nào có lượng khách du lịch biển cao nhất?

  • A. Khánh Hòa.
  • B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
  • C. Thanh Hóa.
  • D. Đà Nẵng.

Câu 27: Trong quá trình hội nhập quốc tế, Việt Nam cần chú trọng điều gì để phát triển kinh tế biển một cách bền vững?

  • A. Tập trung thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào mọi lĩnh vực.
  • B. Ưu tiên phát triển các ngành kinh tế biển truyền thống.
  • C. Nới lỏng các quy định về bảo vệ môi trường để tăng trưởng kinh tế.
  • D. Kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế, bảo vệ môi trường và đảm bảo an ninh quốc phòng.

Câu 28: “Đường lưỡi bò” hay “đường chín đoạn” mà Trung Quốc tự vẽ ra trên biển Đông là phi pháp và không được quốc tế công nhận. Cơ sở pháp lý quốc tế nào khẳng định điều này?

  • A. Tuyên bố về ứng xử của các bên ở biển Đông (DOC).
  • B. Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982 (UNCLOS 1982).
  • C. Tuyên bố của ASEAN về biển Đông.
  • D. Hiến chương Liên hợp quốc.

Câu 29: Cho biểu đồ thể hiện số lượng tàu thuyền khai thác hải sản của Việt Nam phân theo tỉnh năm 2021. Tỉnh nào có số lượng tàu thuyền khai thác hải sản lớn nhất, tiềm ẩn nguy cơ khai thác quá mức?

  • A. Kiên Giang.
  • B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
  • C. Bình Định.
  • D. Quảng Ngãi.

Câu 30: Để tăng cường hiệu quả quản lý nhà nước về biển và hải đảo, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường đầu tư cho lực lượng cảnh sát biển.
  • B. Xây dựng thêm nhiều cảng biển quốc tế.
  • C. Hoàn thiện hệ thống pháp luật, nâng cao năng lực bộ máy quản lý và tăng cường hợp tác quốc tế.
  • D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên biển để tăng nguồn thu ngân sách.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài khoảng 3.260 km, trải dài qua bao nhiêu tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (đơn vị: nghìn tấn). Để đạt mục tiêu tăng trưởng bền vững ngành thủy sản, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Nghị quyết Trung ương 4 khóa X về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 đã xác định mục tiêu đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển. Trong các lĩnh vực sau, lĩnh vực nào được xem là trụ cột ưu tiên để đạt mục tiêu này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Xét về vị trí địa lý, quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa có ý nghĩa chiến lược đặc biệt quan trọng đối với Việt Nam. Ý nghĩa quan trọng nhất thể hiện ở khía cạnh nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đảo Phú Quốc được định hướng phát triển thành trung tâm du lịch sinh thái biển tầm cỡ quốc tế. Để đạt mục tiêu này, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong lịch sử, nhà nước phong kiến Việt Nam đã thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa bằng nhiều hình thức. Hình thức nào sau đây thể hiện rõ nhất tính liên tục và hiệu quả của việc quản lý?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Vùng biển Việt Nam có nguồn tài nguyên dầu khí phong phú, tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho đoạn thông tin: “Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới, nổi tiếng với hàng nghìn đảo đá vôi và hang động kỳ vĩ...”. Giá trị nổi bật toàn cầu của Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận chủ yếu dựa trên tiêu chí nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Hiện tượng nước biển dâng do biến đổi khí hậu đang đe dọa nghiêm trọng các vùng ven biển và hải đảo Việt Nam. Giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất để ứng phó với thách thức này?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: So sánh tiềm năng phát triển kinh tế giữa vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ của Việt Nam, nhận định nào sau đây là đúng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Luật Biển Việt Nam năm 2012 có ý nghĩa quan trọng trong việc bảo vệ chủ quyền và phát triển bền vững biển, đảo. Một trong những nội dung quan trọng của Luật Biển là quy định về:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Đảo Lý Sơn (Quảng Ngãi) nổi tiếng với nghề trồng hành và tỏi. Tuy nhiên, nguồn nước ngọt trên đảo ngày càng khan hiếm. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để giải quyết vấn đề này?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong các hệ sinh thái biển Việt Nam, hệ sinh thái nào có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ bờ biển và đa dạng sinh học?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn phát triển loại hình du lịch lặn biển ngắm san hô tại một hòn đảo ở miền Trung Việt Nam. Để đảm bảo phát triển du lịch bền vững, công ty cần đặc biệt lưu ý đến yếu tố nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Văn hóa biển đảo Việt Nam thể hiện bản sắc độc đáo của dân tộc. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về văn hóa biển đảo?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong bối cảnh tranh chấp chủ quyền biển Đông diễn biến phức tạp, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào để bảo vệ chủ quyền và lợi ích quốc gia trên biển?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Vùng biển nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển điện gió ngoài khơi lớn nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho biểu đồ thể hiện trữ lượng một số loại hải sản ở vùng biển Việt Nam (đơn vị: tấn). Để khai thác hiệu quả và bền vững nguồn lợi hải sản, cần áp dụng biện pháp quản lý nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đảo Cồn Cỏ (Quảng Trị) được biết đến là “đảo thép” trong chiến tranh. Ngày nay, đảo Cồn Cỏ được định hướng phát triển theo mô hình nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong các đảo ven bờ Việt Nam, đảo nào có diện tích lớn nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Hoạt động nào sau đây gây ô nhiễm môi trường biển nghiêm trọng nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho sơ đồ thể hiện các vùng biển Việt Nam theo Luật Biển 2012. Vùng biển nào thuộc chủ quyền hoàn toàn của Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm đa dạng sinh học biển ở Việt Nam hiện nay là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Chính sách “tam nông” của Đảng và Nhà nước ta có vai trò như thế nào đối với việc phát triển kinh tế xã hội vùng ven biển và hải đảo?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Loại hình giao thông vận tải nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các đảo với đất liền và vận chuyển hàng hóa ven biển?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho biểu đồ thể hiện lượng khách du lịch đến các tỉnh ven biển Việt Nam năm 2022 (đơn vị: triệu lượt khách). Tỉnh nào có lượng khách du lịch biển cao nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong quá trình hội nhập quốc tế, Việt Nam cần chú trọng điều gì để phát triển kinh tế biển một cách bền vững?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: “Đường lưỡi bò” hay “đường chín đoạn” mà Trung Quốc tự vẽ ra trên biển Đông là phi pháp và không được quốc tế công nhận. Cơ sở pháp lý quốc tế nào khẳng định điều này?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho biểu đồ thể hiện số lượng tàu thuyền khai thác hải sản của Việt Nam phân theo tỉnh năm 2021. Tỉnh nào có số lượng tàu thuyền khai thác hải sản lớn nhất, tiềm ẩn nguy cơ khai thác quá mức?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biển Và Hải Đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để tăng cường hiệu quả quản lý nhà nước về biển và hải đảo, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

Xem kết quả