Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Bỏng – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Bỏng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 45 tuổi bị bỏng lửa ở cánh tay phải và mặt trước thân mình. Sử dụng quy tắc bàn tay (Rule of Palms), diện tích bỏng ước tính là 5 lòng bàn tay. Hãy tính phần trăm diện tích cơ thể bị bỏng gần đúng nhất.

  • A. 5%
  • B. 9%
  • C. 18%
  • D. 27%

Câu 2: Trong giai đoạn sớm sau bỏng nặng, cơ chế chính gây ra sốc giảm thể tích (hypovolemic shock) là gì?

  • A. Mất máu trực tiếp từ vết bỏng
  • B. Thoát huyết tương vào khoảng kẽ do tăng tính thấm thành mạch
  • C. Suy giảm chức năng tim do độc tố bỏng
  • D. Giãn mạch ngoại vi do giải phóng histamin

Câu 3: Một bệnh nhân bị bỏng hóa chất do acid sulfuric đậm đặc vào cẳng chân trái. Biện pháp sơ cứu ban đầu quan trọng nhất cần thực hiện tại chỗ là gì?

  • A. Trung hòa acid bằng dung dịch kiềm yếu
  • B. Băng ép vết thương để cầm máu
  • C. Rửa vết thương liên tục bằng nước sạch trong 20-30 phút
  • D. Bôi thuốc mỡ kháng sinh lên vết bỏng

Câu 4: Đánh giá độ sâu bỏng độ 2 (bỏng trung bì) dựa vào đặc điểm lâm sàng nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Da khô, trắng bệch, mất cảm giác đau
  • B. Da đỏ, khô rát, không phỏng nước
  • C. Da cháy đen hoặc nâu sẫm, cứng chắc như da thuộc
  • D. Phỏng nước, nền da hồng hoặc đỏ, còn cảm giác đau

Câu 5: Công thức Parkland được sử dụng để tính lượng dịch truyền tĩnh mạch trong 24 giờ đầu cho bệnh nhân bỏng nặng. Công thức này dựa trên yếu tố chính nào để tính toán?

  • A. Tuổi và cân nặng của bệnh nhân
  • B. Diện tích bỏng (%) và cân nặng của bệnh nhân
  • C. Độ sâu bỏng và vị trí bỏng
  • D. Nguyên nhân gây bỏng và thời gian từ khi bị bỏng

Câu 6: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi bị bỏng 25% diện tích cơ thể. Trong quá trình bù dịch, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây cho thấy bù dịch chưa đầy đủ?

  • A. Huyết áp ổn định 120/80 mmHg
  • B. Mạch ngoại vi bắt rõ, tần số 80 lần/phút
  • C. Lượng nước tiểu 20ml/giờ (trong 2 giờ liên tiếp)
  • D. Bệnh nhân tỉnh táo, tiếp xúc tốt

Câu 7: Trong điều trị bỏng sâu độ 3, phương pháp phẫu thuật nào thường được chỉ định để phục hồi bề mặt da và giảm sẹo?

  • A. Cắt lọc hoại tử đơn thuần và băng gạc
  • B. Khâu da thì đầu
  • C. Sử dụng da nhân tạo đơn thuần
  • D. Ghép da tự thân hoặc da đồng loại

Câu 8: Biến chứng nguy hiểm nhất trong giai đoạn sớm của bỏng nặng, đe dọa trực tiếp đến tính mạng bệnh nhân là gì?

  • A. Sốc bỏng
  • B. Nhiễm trùng vết bỏng
  • C. Suy thận cấp
  • D. Viêm phổi

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố tiên lượng nặng ở bệnh nhân bỏng?

  • A. Tuổi cao tuổi hoặc trẻ nhỏ
  • B. Diện tích bỏng lớn (>40% ở người lớn)
  • C. Vị trí bỏng ở chi trên
  • D. Có bệnh lý nền nặng kèm theo (tim mạch, hô hấp...)

Câu 10: Trong chăm sóc vết bỏng, mục tiêu chính của việc băng bó là gì?

  • A. Cầm máu và giảm đau
  • B. Bảo vệ vết thương khỏi nhiễm trùng và thúc đẩy lành thương
  • C. Giảm phù nề và tăng tuần hoàn tại chỗ
  • D. Hạn chế vận động vùng bỏng để tránh tổn thương thêm

Câu 11: Bỏng do tia lửa điện thường gây tổn thương sâu và lan rộng hơn so với bỏng nhiệt thông thường do đặc điểm nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ tia lửa điện rất cao
  • B. Thời gian tiếp xúc với tia lửa điện kéo dài
  • C. Tia lửa điện gây cháy trực tiếp bề mặt da
  • D. Dòng điện đi qua cơ thể gây tổn thương các mô sâu bên dưới da

Câu 12: Phương pháp nào sau đây không được khuyến cáo sử dụng để làm mát vết bỏng ngay sau khi bị bỏng nhiệt?

  • A. Ngâm vùng bỏng vào nước mát sạch
  • B. Dội nước mát nhẹ nhàng lên vết bỏng
  • C. Đắp trực tiếp đá lạnh lên vết bỏng
  • D. Chườm khăn mát ẩm lên vùng bỏng

Câu 13: Trong giai đoạn hồi phục của bỏng, biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu nguy cơ sẹo phì đại và co rút?

  • A. Sử dụng corticoid toàn thân kéo dài
  • B. Vật lý trị liệu, xoa bóp và băng ép vùng bỏng
  • C. Chiếu tia laser CO2 fractional
  • D. Tiêm filler vào vùng sẹo

Câu 14: Quy tắc Wallace (hay quy tắc số 9) được sử dụng để ước tính nhanh diện tích bỏng ở người lớn. Theo quy tắc này, mỗi chi dưới chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích cơ thể?

  • A. 4.5%
  • B. 9%
  • C. 18%
  • D. 36%

Câu 15: Một bệnh nhân nam 25 tuổi bị bỏng xăng ở cả hai chân. Vùng bỏng có phỏng nước, nền da hồng, còn cảm giác đau. Theo phân loại độ sâu bỏng, đây là bỏng độ mấy?

  • A. Độ 1
  • B. Độ 2 nông
  • C. Độ 2 sâu
  • D. Độ 3

Câu 16: Trong giai đoạn nhiễm độc cấp tính sau bỏng nặng, cơ quan nào sau đây thường bị ảnh hưởng nặng nề nhất do các chất trung gian hóa học và độc tố?

  • A. Gan
  • B. Thận
  • C. Tim
  • D. Phổi

Câu 17: Đối với trẻ em bị bỏng, việc ước tính diện tích bỏng cần điều chỉnh so với người lớn do sự khác biệt về tỷ lệ diện tích các vùng cơ thể. Vùng nào sau đây chiếm tỷ lệ diện tích cơ thể lớn hơn ở trẻ em so với người lớn?

  • A. Đầu và mặt
  • B. Thân mình
  • C. Chi trên
  • D. Chi dưới

Câu 18: Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây quan trọng nhất trong giai đoạn sốc bỏng để theo dõi tình trạng mất nước và điện giải?

  • A. Công thức máu
  • B. Chức năng gan thận
  • C. Điện giải đồ
  • D. Khí máu động mạch

Câu 19: Loại bỏng nào sau đây có nguy cơ cao gây nhiễm trùng uốn ván nếu không được phòng ngừa?

  • A. Bỏng độ 1
  • B. Bỏng độ 2 nông
  • C. Bỏng độ 2 sâu
  • D. Bỏng độ 3

Câu 20: Trong điều trị bỏng, cắt lọc hoại tử (escharotomy) được chỉ định trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Bỏng diện tích rộng trên 50% cơ thể
  • B. Bỏng vòng tròn chi gây chèn ép tuần hoàn
  • C. Bỏng sâu độ 3 cần ghép da sớm
  • D. Bỏng có dấu hiệu nhiễm trùng nặng

Câu 21: Một bệnh nhân bị bỏng do hóa chất vôi tôi (calcium oxide). Dung dịch nào sau đây không nên dùng để rửa vết bỏng?

  • A. Nước sạch
  • B. Dung dịch muối sinh lý
  • C. Dung dịch acid acetic loãng
  • D. Dầu khoáng

Câu 22: Trong giai đoạn nhiễm trùng của bỏng, loại vi khuẩn nào sau đây thường gặp nhất gây nhiễm trùng vết bỏng?

  • A. Streptococcus pyogenes
  • B. Escherichia coli
  • C. Pseudomonas aeruginosa
  • D. Clostridium perfringens

Câu 23: Biện pháp nào sau đây giúp giảm đau hiệu quả nhất trong giai đoạn cấp của bỏng nặng?

  • A. Paracetamol đường uống
  • B. Ibuprofen đường uống
  • C. Chườm mát tại chỗ
  • D. Morphine hoặc fentanyl đường tĩnh mạch

Câu 24: Trong đánh giá ban đầu bệnh nhân bỏng, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên đánh giá đầu tiên theo thứ tự ABCDE?

  • A. Đường thở (Airway)
  • B. Hô hấp (Breathing)
  • C. Tuần hoàn (Circulation)
  • D. Mức độ tri giác (Disability)

Câu 25: Trong chăm sóc dinh dưỡng cho bệnh nhân bỏng nặng, mục tiêu chính của việc tăng cường protein trong chế độ ăn là gì?

  • A. Cung cấp năng lượng chính cho cơ thể
  • B. Tái tạo mô và phục hồi vết thương
  • C. Duy trì áp lực keo huyết tương
  • D. Tăng cường hệ miễn dịch

Câu 26: Vị trí bỏng nào sau đây có nguy cơ cao gây biến chứng co rút và hạn chế vận động khớp sau khi lành thương?

  • A. Bỏng vùng bụng
  • B. Bỏng vùng lưng
  • C. Bỏng vùng khớp khuỷu tay
  • D. Bỏng vùng cẳng chân

Câu 27: Một bệnh nhân bị bỏng điện cao thế. Ngoài tổn thương da, bác sĩ cần đặc biệt chú ý theo dõi biến chứng nào liên quan đến tim mạch?

  • A. Tăng huyết áp
  • B. Rối loạn nhịp tim và ngừng tim
  • C. Suy tim sung huyết
  • D. Viêm tắc tĩnh mạch

Câu 28: Trong quá trình điều trị bỏng, yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quyết định phẫu thuật ghép da?

  • A. Độ sâu của bỏng
  • B. Diện tích bỏng
  • C. Vị trí bỏng
  • D. Nguyên nhân gây bỏng

Câu 29: Trong giai đoạn đầu của bỏng nặng, sự thay đổi huyết động nào sau đây thường không xảy ra?

  • A. Giảm thể tích tuần hoàn
  • B. Giảm huyết áp
  • C. Tăng cung lượng tim
  • D. Tăng nhịp tim

Câu 30: Mục tiêu chính của việc kiểm soát nhiễm trùng trong điều trị bỏng là ngăn ngừa biến chứng nào sau đây?

  • A. Viêm phổi
  • B. Nhiễm trùng huyết (sepsis)
  • C. Suy thận cấp
  • D. Viêm tủy xương

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Một bệnh nhân nam 45 tuổi bị bỏng lửa ở cánh tay phải và mặt trước thân mình. Sử dụng quy tắc bàn tay (Rule of Palms), diện tích bỏng ước tính là 5 lòng bàn tay. Hãy tính phần trăm diện tích cơ thể bị bỏng gần đúng nhất.

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Trong giai đoạn sớm sau bỏng nặng, cơ chế chính gây ra sốc giảm thể tích (hypovolemic shock) là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Một bệnh nhân bị bỏng hóa chất do acid sulfuric đậm đặc vào cẳng chân trái. Biện pháp sơ cứu ban đầu *quan trọng nhất* cần thực hiện tại chỗ là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Đánh giá độ sâu bỏng độ 2 (bỏng trung bì) dựa vào đặc điểm lâm sàng nào sau đây là chính xác nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Công thức Parkland được sử dụng để tính lượng dịch truyền tĩnh mạch trong 24 giờ đầu cho bệnh nhân bỏng nặng. Công thức này dựa trên yếu tố chính nào để tính toán?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Một bệnh nhân nữ 30 tuổi bị bỏng 25% diện tích cơ thể. Trong quá trình bù dịch, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây cho thấy bù dịch *chưa* đầy đủ?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Trong điều trị bỏng sâu độ 3, phương pháp phẫu thuật nào thường được chỉ định để phục hồi bề mặt da và giảm sẹo?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Biến chứng *nguy hiểm nhất* trong giai đoạn sớm của bỏng nặng, đe dọa trực tiếp đến tính mạng bệnh nhân là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Yếu tố nào sau đây *không* phải là yếu tố tiên lượng nặng ở bệnh nhân bỏng?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Trong chăm sóc vết bỏng, mục tiêu chính của việc băng bó là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Bỏng do tia lửa điện thường gây tổn thương sâu và lan rộng hơn so với bỏng nhiệt thông thường do đặc điểm nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Phương pháp nào sau đây *không* được khuyến cáo sử dụng để làm mát vết bỏng ngay sau khi bị bỏng nhiệt?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Trong giai đoạn hồi phục của bỏng, biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu nguy cơ sẹo phì đại và co rút?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Quy tắc Wallace (hay quy tắc số 9) được sử dụng để ước tính nhanh diện tích bỏng ở người lớn. Theo quy tắc này, mỗi chi dưới chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích cơ thể?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Một bệnh nhân nam 25 tuổi bị bỏng xăng ở cả hai chân. Vùng bỏng có phỏng nước, nền da hồng, còn cảm giác đau. Theo phân loại độ sâu bỏng, đây là bỏng độ mấy?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Trong giai đoạn nhiễm độc cấp tính sau bỏng nặng, cơ quan nào sau đây thường bị ảnh hưởng *nặng nề nhất* do các chất trung gian hóa học và độc tố?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Đối với trẻ em bị bỏng, việc ước tính diện tích bỏng cần điều chỉnh so với người lớn do sự khác biệt về tỷ lệ diện tích các vùng cơ thể. Vùng nào sau đây chiếm tỷ lệ diện tích cơ thể *lớn hơn* ở trẻ em so với người lớn?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây *quan trọng nhất* trong giai đoạn sốc bỏng để theo dõi tình trạng mất nước và điện giải?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Loại bỏng nào sau đây có nguy cơ cao gây nhiễm trùng uốn ván nếu không được phòng ngừa?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Trong điều trị bỏng, cắt lọc hoại tử (escharotomy) được chỉ định trong trường hợp nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Một bệnh nhân bị bỏng do hóa chất vôi tôi (calcium oxide). Dung dịch nào sau đây *không nên* dùng để rửa vết bỏng?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Trong giai đoạn nhiễm trùng của bỏng, loại vi khuẩn nào sau đây thường gặp nhất gây nhiễm trùng vết bỏng?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Biện pháp nào sau đây giúp giảm đau *hiệu quả nhất* trong giai đoạn cấp của bỏng nặng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Trong đánh giá ban đầu bệnh nhân bỏng, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên đánh giá *đầu tiên* theo thứ tự ABCDE?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Trong chăm sóc dinh dưỡng cho bệnh nhân bỏng nặng, mục tiêu chính của việc tăng cường protein trong chế độ ăn là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Vị trí bỏng nào sau đây có nguy cơ cao gây biến chứng co rút và hạn chế vận động khớp sau khi lành thương?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Một bệnh nhân bị bỏng điện cao thế. Ngoài tổn thương da, bác sĩ cần đặc biệt chú ý theo dõi biến chứng nào liên quan đến tim mạch?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Trong quá trình điều trị bỏng, yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến quyết định phẫu thuật ghép da?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Trong giai đoạn đầu của bỏng nặng, sự thay đổi huyết động nào sau đây thường *không* xảy ra?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 5

Mục tiêu chính của việc kiểm soát nhiễm trùng trong điều trị bỏng là ngăn ngừa biến chứng nào sau đây?

Xem kết quả