Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Bỏng – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Bỏng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 35 tuổi bị bỏng lửa xăng ở cả hai chân và vùng bụng trước. Theo quy tắc bàn tay, ước tính diện tích bỏng của bệnh nhân này là bao nhiêu?

  • A. 5%
  • B. 9%
  • C. 18%
  • D. 27%

Câu 2: Một bé gái 5 tuổi bị bỏng nước sôi ở mặt, ngực trước và cả hai cánh tay. Sử dụng quy tắc Wallace cho trẻ em, hãy ước tính diện tích bỏng của bé.

  • A. 27%
  • B. 36%
  • C. 45%
  • D. 54%

Câu 3: Trong giai đoạn sốc bỏng, cơ chế chính gây giảm thể tích tuần hoàn là gì?

  • A. Thoát dịch huyết tương ra khoảng kẽ và hình thành phù nề
  • B. Mất máu do tổn thương mạch máu trực tiếp
  • C. Suy giảm chức năng tim do độc tố từ mô bỏng
  • D. Tăng bài niệu do rối loạn chức năng thận sớm

Câu 4: Một bệnh nhân bỏng nặng được truyền dịch theo công thức Parkland. Công thức này dựa trên yếu tố nào để tính toán lượng dịch truyền?

  • A. Cân nặng và độ sâu bỏng
  • B. Diện tích bỏng và tuổi
  • C. Cân nặng và tuổi
  • D. Diện tích bỏng và cân nặng

Câu 5: Đánh giá độ sâu bỏng bằng nghiệm pháp véo da có ý nghĩa gì?

  • A. Xác định diện tích bỏng
  • B. Phân biệt bỏng nông và bỏng sâu
  • C. Đánh giá nguy cơ nhiễm trùng
  • D. Theo dõi quá trình lành thương

Câu 6: Trong bỏng hóa chất do acid mạnh, biện pháp sơ cứu ban đầu nào là quan trọng nhất?

  • A. Trung hòa acid bằng dung dịch kiềm yếu
  • B. Băng ép vùng bỏng
  • C. Rửa liên tục vùng bỏng bằng nước sạch
  • D. Bôi thuốc mỡ kháng sinh

Câu 7: Bỏng độ 2 sâu khác biệt so với bỏng độ 2 nông ở điểm nào?

  • A. Bỏng độ 2 sâu luôn gây đau đớn hơn
  • B. Bỏng độ 2 sâu ít khi hình thành bóng nước
  • C. Bỏng độ 2 sâu thường tự lành nhanh hơn
  • D. Bỏng độ 2 sâu tổn thương đến lớp bì sâu hơn và có thể gây sẹo

Câu 8: Biến chứng sớm nguy hiểm nhất của bỏng nặng trong 48 giờ đầu là gì?

  • A. Sốc giảm thể tích
  • B. Nhiễm trùng huyết
  • C. Suy hô hấp cấp
  • D. Suy thận cấp

Câu 9: Trong giai đoạn hồi phục của bỏng, biện pháp nào giúp hạn chế sẹo co kéo?

  • A. Sử dụng kháng sinh dự phòng kéo dài
  • B. Băng ép sớm vết thương
  • C. Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng tích cực
  • D. Phẫu thuật cắt lọc rộng rãi vết bỏng

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố tiên lượng nặng trong bỏng?

  • A. Vị trí bỏng ở mặt, cổ, bàn tay, bàn chân, bộ phận sinh dục
  • B. Diện tích bỏng lớn (>20% ở người lớn, >10% ở trẻ em)
  • C. Tuổi quá nhỏ hoặc quá già
  • D. Nguyên nhân gây bỏng (nhiệt, hóa chất, điện)

Câu 11: Mục tiêu chính của điều trị tại chỗ vết bỏng nông là gì?

  • A. Ngăn ngừa mất dịch và điện giải
  • B. Giảm đau, ngăn ngừa nhiễm trùng và thúc đẩy biểu mô hóa
  • C. Loại bỏ mô hoại tử và kích thích tạo hạt
  • D. Che phủ vết thương bằng vạt da tự thân

Câu 12: Khi nào thì cần thực hiện phẫu thuật cắt bỏ hoại tử trong điều trị bỏng sâu?

  • A. Ngay khi bệnh nhân ổn định huyết động
  • B. Trong vòng 24 giờ đầu sau bỏng
  • C. Khi có mô hoại tử rõ ràng và chuẩn bị cho ghép da
  • D. Cho tất cả các trường hợp bỏng sâu để giảm sẹo

Câu 13: Biện pháp nào sau đây KHÔNG nằm trong sơ cứu ban đầu tại chỗ vết bỏng?

  • A. Làm mát vết bỏng bằng nước sạch
  • B. Che phủ vết bỏng bằng gạc sạch, khô
  • C. Giảm đau bằng thuốc giảm đau thông thường
  • D. Bôi thuốc mỡ hoặc kem kháng sinh

Câu 14: Trong bỏng điện cao thế, tổn thương nào thường nghiêm trọng hơn và khó đánh giá ban đầu?

  • A. Tổn thương da tại vị trí vào và ra
  • B. Tổn thương cơ và các cơ quan nội tạng
  • C. Bỏng hô hấp do hít phải khói điện
  • D. Rối loạn nhịp tim thoáng qua

Câu 15: Một bệnh nhân bỏng nặng xuất hiện tình trạng thiểu niệu. Nguyên nhân có khả năng nhất là gì?

  • A. Giảm thể tích tuần hoàn và giảm tưới máu thận
  • B. Tổn thương ống thận cấp do độc tố từ mô bỏng
  • C. Tắc nghẽn ống thận do myoglobin niệu
  • D. Hội chứng chèn ép khoang ở chi gây suy thận

Câu 16: Trong điều trị bỏng hô hấp, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để duy trì thông khí và trao đổi khí?

  • A. Sử dụng corticoid liều cao
  • B. Khí dung thuốc giãn phế quản
  • C. Đặt nội khí quản và thông khí cơ học
  • D. Truyền dịch tích cực để giảm phù phổi

Câu 17: Loại bỏng nào có nguy cơ cao nhất gây hội chứng chèn ép khoang?

  • A. Bỏng nông độ 1
  • B. Bỏng sâu, đặc biệt là bỏng vòng tròn chi
  • C. Bỏng hóa chất diện tích nhỏ
  • D. Bỏng điện hạ thế

Câu 18: Trong giai đoạn nhiễm trùng của bỏng, loại vi khuẩn nào thường gặp nhất gây nhiễm trùng vết bỏng?

  • A. Streptococcus pyogenes
  • B. Escherichia coli
  • C. Pseudomonas aeruginosa và Staphylococcus aureus
  • D. Klebsiella pneumoniae

Câu 19: Mục tiêu của băng ép trong điều trị sẹo bỏng là gì?

  • A. Thúc đẩy quá trình biểu mô hóa
  • B. Kiểm soát sẹo phì đại và sẹo lồi
  • C. Giảm đau và ngứa vết sẹo
  • D. Ngăn ngừa nhiễm trùng vết sẹo

Câu 20: Phương pháp nào sau đây là tiêu chuẩn vàng để đóng phủ vết bỏng sâu diện rộng?

  • A. Băng sinh học
  • B. Da đồng loại (allograft)
  • C. Da dị loại (xenograft)
  • D. Ghép da tự thân (autograft)

Câu 21: Trong bỏng do vôi tôi (calcium oxide), biện pháp sơ cứu đặc hiệu là gì?

  • A. Rửa ngay bằng dung dịch acid yếu
  • B. Trung hòa bằng dung dịch kiềm yếu
  • C. Chải sạch vôi khô trước khi rửa bằng nước
  • D. Bôi dầu hoặc mỡ để cách ly vôi với da

Câu 22: Điều gì KHÔNG nên làm trong sơ cứu ban đầu cho bệnh nhân bỏng tại hiện trường?

  • A. Loại bỏ tác nhân gây bỏng
  • B. Chườm đá trực tiếp lên vết bỏng
  • C. Dội rửa vết bỏng bằng nước mát
  • D. Che phủ vết bỏng bằng băng sạch

Câu 23: Xét nghiệm cận lâm sàng nào quan trọng nhất để theo dõi tình trạng mất nước và điện giải trong giai đoạn sốc bỏng?

  • A. Điện giải đồ
  • B. Công thức máu
  • C. Chức năng thận (Ure, Creatinin)
  • D. Khí máu động mạch

Câu 24: Trong bỏng vòng tròn chi gây chèn ép, dấu hiệu nào sau đây gợi ý cần thực hiện rạch giải ép (escharotomy) sớm?

  • A. Đau tăng lên khi vận động thụ động
  • B. Tê bì và dị cảm đầu chi
  • C. Phù nề căng cứng vùng bỏng
  • D. Mất mạch ngoại vi (bắt mạch yếu hoặc không bắt được)

Câu 25: Trong giai đoạn nhiễm độc cấp của bỏng, cơ chế nào góp phần gây suy đa tạng?

  • A. Tắc mạch do cục máu đông
  • B. Giải phóng các chất trung gian hóa học gây viêm (cytokine)
  • C. Nhiễm trùng huyết và sốc nhiễm trùng
  • D. Tăng áp lực trong ổ bụng

Câu 26: Một bệnh nhân bỏng nặng có dấu hiệu tăng thông khí và thở nhanh. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây ra tình trạng này nhất?

  • A. Đau và lo lắng
  • B. Thiếu oxy máu
  • C. Tăng kali máu
  • D. Nhiễm toan chuyển hóa

Câu 27: Trong điều trị dinh dưỡng cho bệnh nhân bỏng nặng, tại sao cần cung cấp lượng protein cao?

  • A. Để cung cấp năng lượng chính cho cơ thể
  • B. Để bù đắp sự mất protein và hỗ trợ quá trình lành thương
  • C. Để giảm tình trạng phù nề do bỏng
  • D. Để ngăn ngừa nhiễm trùng vết bỏng

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ nhiễm trùng chéo trong khu vực điều trị bỏng?

  • A. Sử dụng kháng sinh phổ rộng dự phòng cho tất cả bệnh nhân
  • B. Hạn chế thăm thân nhân để giảm nguồn lây
  • C. Tăng cường thông khí tự nhiên trong phòng bệnh
  • D. Sử dụng găng tay và áo choàng bảo hộ khi chăm sóc bệnh nhân

Câu 29: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định chuyển bệnh nhân bỏng đến trung tâm bỏng chuyên sâu?

  • A. Diện tích bỏng > 20% ở người lớn
  • B. Bỏng độ 3
  • C. Nguyên nhân gây bỏng (nhiệt, hóa chất, điện)
  • D. Bỏng ở mặt, bàn tay, bàn chân, bộ phận sinh dục

Câu 30: Mục đích chính của việc duy trì tư thế chi bị bỏng cao hơn tim trong giai đoạn sớm là gì?

  • A. Giảm phù nề chi bị bỏng
  • B. Tăng cường tuần hoàn máu đến vết bỏng
  • C. Giảm đau và khó chịu cho bệnh nhân
  • D. Ngăn ngừa co rút khớp ở chi bị bỏng

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một người đàn ông 35 tuổi bị bỏng lửa xăng ở cả hai chân và vùng bụng trước. Theo quy tắc bàn tay, ước tính diện tích bỏng của bệnh nhân này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một bé gái 5 tuổi bị bỏng nước sôi ở mặt, ngực trước và cả hai cánh tay. Sử dụng quy tắc Wallace cho trẻ em, hãy ước tính diện tích bỏng của bé.

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong giai đoạn sốc bỏng, cơ chế chính gây giảm thể tích tuần hoàn là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một bệnh nhân bỏng nặng được truyền dịch theo công thức Parkland. Công thức này dựa trên yếu tố nào để tính toán lượng dịch truyền?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đánh giá độ sâu bỏng bằng nghiệm pháp véo da có ý nghĩa gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong bỏng hóa chất do acid mạnh, biện pháp sơ cứu ban đầu nào là quan trọng nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Bỏng độ 2 sâu khác biệt so với bỏng độ 2 nông ở điểm nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Biến chứng sớm nguy hiểm nhất của bỏng nặng trong 48 giờ đầu là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong giai đoạn hồi phục của bỏng, biện pháp nào giúp hạn chế sẹo co kéo?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố tiên lượng nặng trong bỏng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Mục tiêu chính của điều trị tại chỗ vết bỏng nông là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Khi nào thì cần thực hiện phẫu thuật cắt bỏ hoại tử trong điều trị bỏng sâu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Biện pháp nào sau đây KHÔNG nằm trong sơ cứu ban đầu tại chỗ vết bỏng?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong bỏng điện cao thế, tổn thương nào thường nghiêm trọng hơn và khó đánh giá ban đầu?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một bệnh nhân bỏng nặng xuất hiện tình trạng thiểu niệu. Nguyên nhân có khả năng nhất là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong điều trị bỏng hô hấp, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để duy trì thông khí và trao đổi khí?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Loại bỏng nào có nguy cơ cao nhất gây hội chứng chèn ép khoang?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong giai đoạn nhiễm trùng của bỏng, loại vi khuẩn nào thường gặp nhất gây nhiễm trùng vết bỏng?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Mục tiêu của băng ép trong điều trị sẹo bỏng là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phương pháp nào sau đây là tiêu chuẩn vàng để đóng phủ vết bỏng sâu diện rộng?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong bỏng do vôi tôi (calcium oxide), biện pháp sơ cứu đặc hiệu là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Điều gì KHÔNG nên làm trong sơ cứu ban đầu cho bệnh nhân bỏng tại hiện trường?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Xét nghiệm cận lâm sàng nào quan trọng nhất để theo dõi tình trạng mất nước và điện giải trong giai đoạn sốc bỏng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong bỏng vòng tròn chi gây chèn ép, dấu hiệu nào sau đây gợi ý cần thực hiện rạch giải ép (escharotomy) sớm?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong giai đoạn nhiễm độc cấp của bỏng, cơ chế nào góp phần gây suy đa tạng?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một bệnh nhân bỏng nặng có dấu hiệu tăng thông khí và thở nhanh. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây ra tình trạng này nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong điều trị dinh dưỡng cho bệnh nhân bỏng nặng, tại sao cần cung cấp lượng protein cao?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ nhiễm trùng chéo trong khu vực điều trị bỏng?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định chuyển bệnh nhân bỏng đến trung tâm bỏng chuyên sâu?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Mục đích chính của việc duy trì tư thế chi bị bỏng cao hơn tim trong giai đoạn sớm là gì?

Xem kết quả