Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện vì đau ngực kiểu thắt ngực. Điện tâm đồ (ECG) cho thấy đoạn ST chênh lên ở các chuyển đạo V1-V4. Xét nghiệm men tim troponin cho kết quả dương tính sau 3 giờ. Vị trí tổn thương cơ tim cấp này tương ứng với vùng tưới máu của động mạch vành nào?

  • A. Động mạch liên thất trước (Left Anterior Descending - LAD)
  • B. Động mạch vành phải (Right Coronary Artery - RCA)
  • C. Động mạch mũ (Left Circumflex Artery - LCx)
  • D. Thân chung động mạch vành trái (Left Main Coronary Artery)

Câu 2: Trong thăm dò điện sinh lý tim, kỹ thuật "lập bản đồ điện học" (electrophysiological mapping) được sử dụng chủ yếu để xác định điều gì?

  • A. Kích thước buồng tim và chức năng co bóp
  • B. Mức độ hẹp của động mạch vành
  • C. Vị trí ổ phát nhịp lạc chỗ hoặc vòng vào lại gây loạn nhịp
  • D. Đánh giá chức năng van tim và mức độ hở van

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi được chẩn đoán tăng huyết áp vô căn. Xét nghiệm Holter ECG 24 giờ cho thấy có 500 nhịp ngoại tâm thu thất trong ngày, không triệu chứng. Theo hướng dẫn hiện hành, nhịp ngoại tâm thu thất này có ý nghĩa tiên lượng như thế nào đối với bệnh nhân tăng huyết áp này?

  • A. Là yếu tố nguy cơ cao gây đột tử do tim ở bệnh nhân tăng huyết áp.
  • B. Thường không có ý nghĩa tiên lượng xấu ở bệnh nhân tăng huyết áp không có bệnh tim cấu trúc rõ ràng.
  • C. Luôn cần điều trị bằng thuốc chống loạn nhịp để cải thiện tiên lượng.
  • D. Cho thấy bệnh nhân có nguy cơ cao tiến triển thành suy tim trong tương lai gần.

Câu 4: Siêu âm tim gắng sức (stress echocardiography) sử dụng các tác nhân dược lý (như dobutamine) hoặc gắng sức thể lực nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Phát hiện thiếu máu cơ tim cục bộ hoặc bệnh mạch vành tiềm ẩn.
  • B. Đánh giá chức năng tâm trương thất trái trong điều kiện nghỉ ngơi.
  • C. Đo chính xác kích thước các buồng tim và độ dày thành tim.
  • D. Xác định mức độ hở hoặc hẹp của các van tim.

Câu 5: Xét nghiệm BNP (B-type Natriuretic Peptide) hoặc NT-proBNP thường được sử dụng trong chẩn đoán và theo dõi bệnh lý tim mạch nào?

  • A. Bệnh mạch vành mạn tính
  • B. Suy tim
  • C. Rối loạn nhịp tim nhanh
  • D. Bệnh van tim hậu thấp

Câu 6: Trong chụp mạch vành qua da (coronary angiography), chất cản quang được tiêm vào động mạch vành nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm nguy cơ hình thành cục máu đông trong quá trình chụp mạch.
  • B. Tăng cường độ tương phản của cơ tim, giúp đánh giá chức năng co bóp.
  • C. Làm hiện hình rõ lòng mạch vành và các tổn thương (hẹp, tắc nghẽn) trên phim X-quang.
  • D. Mở rộng lòng mạch vành, cải thiện lưu lượng máu tạm thời.

Câu 7: Điện tâm đồ chuyển đạo DII ghi lại hiệu điện thế giữa các điện cực nào?

  • A. Tay phải (-) và Tay trái (+)
  • B. Tay phải (-) và Chân trái (+)
  • C. Tay trái (-) và Chân trái (+)
  • D. Tay phải (+) và Chân trái (-)

Câu 8: Trong siêu âm tim Doppler màu, màu đỏ và màu xanh lam thường được sử dụng để biểu thị điều gì?

  • A. Đỏ: dòng máu chảy về phía đầu dò; Xanh lam: dòng máu chảy ra xa đầu dò.
  • B. Đỏ: dòng máu giàu oxy; Xanh lam: dòng máu nghèo oxy.
  • C. Đỏ: dòng máu vận tốc cao; Xanh lam: dòng máu vận tốc thấp.
  • D. Đỏ: dòng máu động mạch; Xanh lam: dòng máu tĩnh mạch.

Câu 9: Một bệnh nhân có tiền sử rung nhĩ được chỉ định dùng thuốc kháng đông đường uống. Xét nghiệm nào sau đây là quan trọng nhất để theo dõi hiệu quả và nguy cơ chảy máu khi dùng warfarin?

  • A. Thời gian máu chảy (Bleeding time)
  • B. Thời gian prothrombin (Prothrombin time - PT)
  • C. INR (International Normalized Ratio)
  • D. Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (Activated Partial Thromboplastin Time - aPTT)

Câu 10: Trong nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ (exercise ECG stress test), tiêu chí nào sau đây được coi là dương tính, gợi ý thiếu máu cơ tim?

  • A. Sóng T âm sâu và đối xứng ở các chuyển đạo trước tim.
  • B. Đoạn ST chênh xuống ≥ 1mm và nằm ngang hoặc đi xuống.
  • C. Xuất hiện ngoại tâm thu thất đa ổ.
  • D. Tăng nhịp tim đạt tần số tối đa dự kiến theo tuổi.

Câu 11: Chỉ số ABI (Ankle-Brachial Index) được sử dụng để đánh giá bệnh lý nào?

  • A. Bệnh động mạch vành.
  • B. Bệnh động mạch cảnh.
  • C. Bệnh động mạch ngoại biên chi dưới.
  • D. Bệnh tĩnh mạch chi dưới.

Câu 12: Trong siêu âm tim qua thực quản (Transesophageal Echocardiography - TEE), đầu dò siêu âm được đưa vào vị trí nào để có hình ảnh rõ nét hơn về tim, đặc biệt là nhĩ trái và van hai lá?

  • A. Khí quản.
  • B. Dạ dày.
  • C. Ruột non.
  • D. Thực quản.

Câu 13: Một bệnh nhân nam 45 tuổi, hút thuốc lá nhiều năm, đến khám vì đau cách hồi ở bắp chân khi đi bộ. Nghiệm pháp gắng sức đi bộ 6 phút (6-minute walk test) được thực hiện. Kết quả nào sau đây gợi ý bệnh động mạch ngoại biên?

  • A. Xuất hiện đau cách hồi ở bắp chân sau khi đi được quãng đường ngắn và chỉ số ABI giảm sau gắng sức.
  • B. Đi bộ được quãng đường dài trên 500 mét mà không có triệu chứng.
  • C. Tăng huyết áp đáng kể sau khi kết thúc nghiệm pháp.
  • D. Nhịp tim không tăng đủ mức dự kiến theo tuổi trong quá trình gắng sức.

Câu 14: Trong điện tâm đồ, khoảng PR kéo dài (PR > 0.20 giây) gợi ý rối loạn dẫn truyền nào?

  • A. Block nhánh phải.
  • B. Block nhĩ thất độ 1.
  • C. Block nhánh trái.
  • D. Hội chứng Wolff-Parkinson-White.

Câu 15: Loại hình siêu âm tim nào sau đây cho phép đánh giá vận tốc dòng máu qua van tim và trong các buồng tim?

  • A. Siêu âm tim 2D (hai chiều).
  • B. Siêu âm tim 3D (ba chiều).
  • C. Siêu âm tim Doppler.
  • D. Siêu âm tim M-mode.

Câu 16: Xét nghiệm troponin tim (hs-Troponin hoặc cTnI) là dấu ấn sinh học đặc hiệu cho tổn thương cơ tim. Nồng độ troponin tăng cao thường xuất hiện sau nhồi máu cơ tim cấp bao lâu?

  • A. 2-4 giờ sau khi tổn thương cơ tim.
  • B. Ngay lập tức sau khi có triệu chứng đau ngực.
  • C. Sau 24-48 giờ.
  • D. Chỉ tăng sau nhồi máu cơ tim diện rộng.

Câu 17: Một bệnh nhân nữ 70 tuổi nhập viện vì khó thở. Siêu âm tim cho thấy EF (phân suất tống máu) thất trái là 65%, nhưng có dấu hiệu rối loạn chức năng tâm trương. Thông số siêu âm tim nào sau đây phản ánh chức năng tâm trương thất trái?

  • A. Phân suất tống máu thất trái (EF).
  • B. Kích thước thất trái cuối tâm trương (LVEDd).
  • C. Độ dày thành tim thất trái (LV wall thickness).
  • D. E/A, E/e", thời gian giảm tốc E (Deceleration time).

Câu 18: Trong chụp cắt lớp vi tính mạch vành (Coronary CT Angiography - CCTA), điều kiện nhịp tim nào sau đây là lý tưởng để có hình ảnh chất lượng tốt nhất, giảm nhiễu ảnh do chuyển động tim?

  • A. Nhịp tim nhanh (trên 90 nhịp/phút).
  • B. Nhịp tim chậm và đều (thường < 65 nhịp/phút).
  • C. Nhịp tim không đều, rung nhĩ.
  • D. Nhịp tim không ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh CCTA.

Câu 19: Kỹ thuật điện tim đồ gắng sức thảm lăn (treadmill exercise ECG) thường sử dụng giao thức gắng sức nào phổ biến nhất?

  • A. Giao thức Naughton.
  • B. Giao thức Modified Bruce.
  • C. Giao thức Bruce.
  • D. Giao thức Weber.

Câu 20: Trong siêu âm tim, thuật ngữ "B-notch" trên van hai lá thường gợi ý tình trạng bệnh lý nào?

  • A. Tăng áp lực đổ đầy thất trái (tăng áp lực nhĩ trái).
  • B. Hẹp van hai lá.
  • C. Sa van hai lá.
  • D. Vôi hóa vòng van hai lá.

Câu 21: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp chẩn đoán hình ảnh tim mạch?

  • A. Siêu âm tim (Echocardiography).
  • B. Chụp cắt lớp vi tính mạch vành (CCTA).
  • C. Chụp cộng hưởng từ tim (Cardiac MRI).
  • D. Điện tâm đồ (ECG).

Câu 22: Trong Holter huyết áp 24 giờ, giá trị huyết áp trung bình 24 giờ được coi là bình thường khi nào?

  • A. Dưới 140/90 mmHg.
  • B. Dưới 130/80 mmHg.
  • C. Dưới 120/70 mmHg.
  • D. Dưới 150/95 mmHg.

Câu 23: Xét nghiệm CK-MB (Creatine Kinase-MB) là một dấu ấn sinh học tim mạch. So với troponin, CK-MB có đặc điểm nào khác biệt quan trọng trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim?

  • A. Đặc hiệu cơ tim hơn troponin.
  • B. Độ nhạy cao hơn troponin trong giai đoạn sớm của nhồi máu cơ tim.
  • C. Tăng và giảm nhanh hơn troponin, hữu ích trong phát hiện tái nhồi máu cơ tim.
  • D. Giá trị tiên lượng chính xác hơn troponin.

Câu 24: Trong thăm dò điện sinh lý tim, kỹ thuật "triệt đốt qua catheter" (catheter ablation) được sử dụng để điều trị triệt để rối loạn nhịp tim nào?

  • A. Rung nhĩ mạn tính.
  • B. Block nhĩ thất hoàn toàn.
  • C. Nhịp chậm xoang.
  • D. Hầu hết các rối loạn nhịp tim nhanh trên thất và một số rối loạn nhịp thất.

Câu 25: Trong điện tâm đồ, sóng Q bệnh lý (sóng Q sâu và rộng) thường gợi ý điều gì?

  • A. Nhồi máu cơ tim cũ.
  • B. Thiếu máu cơ tim cấp tính.
  • C. Dày thất trái.
  • D. Rối loạn tái cực sớm.

Câu 26: Phương pháp nào sau đây sử dụng bức xạ ion hóa để tạo hình ảnh tim và mạch máu?

  • A. Siêu âm tim (Echocardiography).
  • B. Chụp cắt lớp vi tính mạch vành (CCTA).
  • C. Chụp cộng hưởng từ tim (Cardiac MRI).
  • D. Điện tâm đồ (ECG).

Câu 27: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, không có tiền sử bệnh tim mạch, đến khám vì hồi hộp, đánh trống ngực. Holter ECG 24 giờ ghi nhận cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất. Phương pháp điều trị nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn đầu tiên cho cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất ổn định huyết động?

  • A. Sốc điện chuyển nhịp.
  • B. Thuốc chẹn beta đường tĩnh mạch.
  • C. Nghiệm pháp Valsalva hoặc xoa xoang cảnh.
  • D. Thuốc chẹn kênh canxi đường uống.

Câu 28: Trong bệnh cơ tim phì đại, siêu âm tim thường phát hiện dấu hiệu đặc trưng nào?

  • A. Giãn buồng thất trái.
  • B. Phì đại thất trái không đối xứng, thường gặp ở vách liên thất.
  • C. Giảm chức năng co bóp thất trái đồng đều.
  • D. Hở van hai lá nặng do thấp tim.

Câu 29: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá nguy cơ tim mạch?

  • A. Lipid máu (Cholesterol, Triglycerides, LDL-C, HDL-C).
  • B. Đường máu (Glucose).
  • C. CRP (C-reactive protein) độ nhạy cao (hs-CRP).
  • D. Công thức máu (Complete Blood Count - CBC).

Câu 30: Trong trường hợp nào sau đây, siêu âm tim qua thành ngực (Transthoracic Echocardiography - TTE) thường KHÔNG đủ để đánh giá và cần cân nhắc siêu âm tim qua thực quản (TEE)?

  • A. Nghi ngờ huyết khối nhĩ trái, đặc biệt ở bệnh nhân rung nhĩ.
  • B. Đánh giá chức năng thất trái toàn diện.
  • C. Đo kích thước các buồng tim.
  • D. Sàng lọc bệnh van tim.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện vì đau ngực kiểu thắt ngực. Điện tâm đồ (ECG) cho thấy đoạn ST chênh lên ở các chuyển đạo V1-V4. Xét nghiệm men tim troponin cho kết quả dương tính sau 3 giờ. Vị trí tổn thương cơ tim cấp này tương ứng với vùng tưới máu của động mạch vành nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong thăm dò điện sinh lý tim, kỹ thuật 'lập bản đồ điện học' (electrophysiological mapping) được sử dụng chủ yếu để xác định điều gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi được chẩn đoán tăng huyết áp vô căn. Xét nghiệm Holter ECG 24 giờ cho thấy có 500 nhịp ngoại tâm thu thất trong ngày, không triệu chứng. Theo hướng dẫn hiện hành, nhịp ngoại tâm thu thất này có ý nghĩa tiên lượng như thế nào đối với bệnh nhân tăng huyết áp này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Siêu âm tim gắng sức (stress echocardiography) sử dụng các tác nhân dược lý (như dobutamine) hoặc gắng sức thể lực nhằm mục đích chính là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Xét nghiệm BNP (B-type Natriuretic Peptide) hoặc NT-proBNP thường được sử dụng trong chẩn đoán và theo dõi bệnh lý tim mạch nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong chụp mạch vành qua da (coronary angiography), chất cản quang được tiêm vào động mạch vành nhằm mục đích gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Điện tâm đồ chuyển đạo DII ghi lại hiệu điện thế giữa các điện cực nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong siêu âm tim Doppler màu, màu đỏ và màu xanh lam thường được sử dụng để biểu thị điều gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một bệnh nhân có tiền sử rung nhĩ được chỉ định dùng thuốc kháng đông đường uống. Xét nghiệm nào sau đây là quan trọng nhất để theo dõi hiệu quả và nguy cơ chảy máu khi dùng warfarin?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ (exercise ECG stress test), tiêu chí nào sau đây được coi là dương tính, gợi ý thiếu máu cơ tim?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Chỉ số ABI (Ankle-Brachial Index) được sử dụng để đánh giá bệnh lý nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong siêu âm tim qua thực quản (Transesophageal Echocardiography - TEE), đầu dò siêu âm được đưa vào vị trí nào để có hình ảnh rõ nét hơn về tim, đặc biệt là nhĩ trái và van hai lá?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một bệnh nhân nam 45 tuổi, hút thuốc lá nhiều năm, đến khám vì đau cách hồi ở bắp chân khi đi bộ. Nghiệm pháp gắng sức đi bộ 6 phút (6-minute walk test) được thực hiện. Kết quả nào sau đây gợi ý bệnh động mạch ngoại biên?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong điện tâm đồ, khoảng PR kéo dài (PR > 0.20 giây) gợi ý rối loạn dẫn truyền nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Loại hình siêu âm tim nào sau đây cho phép đánh giá vận tốc dòng máu qua van tim và trong các buồng tim?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Xét nghiệm troponin tim (hs-Troponin hoặc cTnI) là dấu ấn sinh học đặc hiệu cho tổn thương cơ tim. Nồng độ troponin tăng cao thường xuất hiện sau nhồi máu cơ tim cấp bao lâu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một bệnh nhân nữ 70 tuổi nhập viện vì khó thở. Siêu âm tim cho thấy EF (phân suất tống máu) thất trái là 65%, nhưng có dấu hiệu rối loạn chức năng tâm trương. Thông số siêu âm tim nào sau đây phản ánh chức năng tâm trương thất trái?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong chụp cắt lớp vi tính mạch vành (Coronary CT Angiography - CCTA), điều kiện nhịp tim nào sau đây là lý tưởng để có hình ảnh chất lượng tốt nhất, giảm nhiễu ảnh do chuyển động tim?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Kỹ thuật điện tim đồ gắng sức thảm lăn (treadmill exercise ECG) thường sử dụng giao thức gắng sức nào phổ biến nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong siêu âm tim, thuật ngữ 'B-notch' trên van hai lá thường gợi ý tình trạng bệnh lý nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp chẩn đoán hình ảnh tim mạch?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong Holter huyết áp 24 giờ, giá trị huyết áp trung bình 24 giờ được coi là bình thường khi nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Xét nghiệm CK-MB (Creatine Kinase-MB) là một dấu ấn sinh học tim mạch. So với troponin, CK-MB có đặc điểm nào khác biệt quan trọng trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong thăm dò điện sinh lý tim, kỹ thuật 'triệt đốt qua catheter' (catheter ablation) được sử dụng để điều trị triệt để rối loạn nhịp tim nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong điện tâm đồ, sóng Q bệnh lý (sóng Q sâu và rộng) thường gợi ý điều gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phương pháp nào sau đây sử dụng bức xạ ion hóa để tạo hình ảnh tim và mạch máu?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, không có tiền sử bệnh tim mạch, đến khám vì hồi hộp, đánh trống ngực. Holter ECG 24 giờ ghi nhận cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất. Phương pháp điều trị nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn đầu tiên cho cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất ổn định huyết động?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong bệnh cơ tim phì đại, siêu âm tim thường phát hiện dấu hiệu đặc trưng nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá nguy cơ tim mạch?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong trường hợp nào sau đây, siêu âm tim qua thành ngực (Transthoracic Echocardiography - TTE) thường KHÔNG đủ để đánh giá và cần cân nhắc siêu âm tim qua thực quản (TEE)?

Xem kết quả