Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện vì đau ngực kiểu thắt ngực. Điện tâm đồ (ECG) cho thấy đoạn ST chênh lên ở các chuyển đạo V2-V4. Xét nghiệm men tim Troponin T cho kết quả tăng cao. Dựa trên kết quả ECG, vùng cơ tim nào có khả năng bị tổn thương nhất?

  • A. Thành trước
  • B. Thành dưới
  • C. Thành bên
  • D. Thành sau

Câu 2: Trong nghiệm pháp gắng sức điện tim, tiêu chí nào sau đây KHÔNG phải là chỉ định dừng nghiệm pháp ngay lập tức?

  • A. Đạt tần số tim tối đa dự kiến theo tuổi
  • B. Đoạn ST chênh xuống ngang hoặc dốc xuống ≥ 2mm
  • C. Hạ huyết áp do gắng sức (giảm > 10 mmHg so với huyết áp nền)
  • D. Đau ngực tăng lên hoặc xuất hiện các triệu chứng thiếu máu cơ tim

Câu 3: Siêu âm tim Doppler màu được sử dụng để đánh giá dòng máu qua van tim. Trong hở van hai lá, dòng hở sẽ được quan sát thấy ở đâu?

  • A. Thất trái
  • B. Nhĩ trái
  • C. Động mạch chủ
  • D. Tĩnh mạch phổi

Câu 4: Xét nghiệm BNP (Brain Natriuretic Peptide) thường được sử dụng trong chẩn đoán và theo dõi bệnh suy tim. Cơ chế chính làm tăng BNP ở bệnh nhân suy tim là gì?

  • A. Tăng áp lực động mạch phổi
  • B. Thiếu máu cơ tim cục bộ
  • C. Tăng áp lực đổ đầy thất trái và giãn buồng tim
  • D. Rối loạn chức năng thận cấp tính

Câu 5: Trong Holter ECG 24 giờ, người ta ghi nhận nhiều đoạn nhịp nhanh thất không bền bỉ (non-sustained ventricular tachycardia). Ý nghĩa quan trọng nhất của phát hiện này là gì?

  • A. Đây là một biến thể bình thường, không có ý nghĩa lâm sàng.
  • B. Thường gặp ở người trẻ tuổi, khỏe mạnh.
  • C. Chỉ cần theo dõi định kỳ, không cần can thiệp.
  • D. Có thể là dấu hiệu của bệnh tim tiềm ẩn và tăng nguy cơ đột tử do tim.

Câu 6: Chỉ số ABI (Ankle-Brachial Index) được sử dụng để đánh giá bệnh động mạch ngoại biên. Cách đo ABI đúng là gì?

  • A. Tỷ lệ huyết áp tâm trương cổ chân/huyết áp tâm trương cánh tay.
  • B. Tỷ lệ huyết áp tâm thu cánh tay/huyết áp tâm thu cổ chân.
  • C. Tỷ lệ huyết áp tâm thu cổ chân (cao nhất)/huyết áp tâm thu cánh tay (cao nhất).
  • D. Hiệu số huyết áp tâm thu cổ chân trừ huyết áp tâm thu cánh tay.

Câu 7: Trong chụp mạch vành qua da (coronary angiography), chất cản quang được tiêm vào động mạch vành để визуализировать cấu trúc mạch máu. Biến chứng nghiêm trọng nhất nhưng ít gặp của thủ thuật này là gì?

  • A. Đau tại vị trí chọc mạch
  • B. Tổn thương động mạch vành (bóc tách, thủng mạch)
  • C. Phản ứng dị ứng với thuốc cản quang nhẹ
  • D. Bầm máu nhẹ tại vị trí chọc mạch

Câu 8: Điện tâm đồ chuyển đạo V4R được sử dụng trong trường hợp nào?

  • A. Nghi ngờ dày thất trái
  • B. Nghi ngờ block nhánh trái
  • C. Nghi ngờ nhồi máu cơ tim thất phải
  • D. Nghi ngờ hội chứng Brugada

Câu 9: Dựa vào hình ảnh siêu âm tim 2D, bác sĩ cần đánh giá chức năng tâm thu thất trái. Chỉ số nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để định lượng chức năng tâm thu thất trái?

  • A. Phân suất tống máu thất trái (EF)
  • B. Thể tích nhát bóp (Stroke Volume)
  • C. Chỉ số khối cơ thất trái (LV Mass Index)
  • D. Độ dày thành sau thất trái

Câu 10: Trong nghiệm pháp bàn nghiêng (Tilt table test), bệnh nhân được đặt nằm trên bàn và bàn được nghiêng lên một góc nhất định. Nghiệm pháp này được sử dụng chủ yếu để chẩn đoán bệnh lý nào?

  • A. Bệnh động mạch vành
  • B. Ngất do thần kinh tim (Vasovagal syncope)
  • C. Suy tim mạn tính
  • D. Tăng huyết áp nguyên phát

Câu 11: Điện tâm đồ có khoảng PR kéo dài (> 0.20 giây) gợi ý rối loạn dẫn truyền nào?

  • A. Block nhánh phải
  • B. Block nhánh trái
  • C. Hội chứng Wolff-Parkinson-White
  • D. Block nhĩ thất độ 1

Câu 12: Xét nghiệm men tim CK-MB thường tăng cao trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Nhồi máu cơ tim cấp
  • B. Viêm màng ngoài tim
  • C. Suy tim mạn tính
  • D. Tăng huyết áp

Câu 13: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp thăm dò điện sinh lý tim?

  • A. Ghi điện đồ His
  • B. Lập bản đồ điện học tim (mapping)
  • C. Kích thích tạo nhịp tim có lập trình
  • D. Điện tâm đồ 12 chuyển đạo

Câu 14: Trong siêu âm tim gắng sức (stress echocardiography), người ta thường sử dụng các tác nhân gắng sức nào?

  • A. Insulin
  • B. Lidocaine
  • C. Dobutamine
  • D. Digoxin

Câu 15: Hình ảnh "dấu hiệu quả tim ba buồng" (three-vessel view) trên siêu âm tim thai nhi giúp đánh giá cấu trúc tim nào?

  • A. Van tim
  • B. Động mạch lớn (ĐMC, ĐMP, TMCT)
  • C. Buồng tim
  • D. Vách liên thất

Câu 16: Trong bệnh cơ tim phì đại, siêu âm tim thường phát hiện dấu hiệu đặc trưng nào?

  • A. Phì đại thất trái không đồng đều
  • B. Giãn buồng tim
  • C. Hở van tim chức năng
  • D. Tràn dịch màng tim

Câu 17: Điện tâm đồ trong hội chứng Brugada thường có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Đoạn ST chênh xuống lan tỏa
  • B. Sóng Q патологический
  • C. Đoạn ST chênh lên hình vòm ở V1-V3
  • D. Sóng T đảo ngược lan tỏa

Câu 18: Trong chụp CT mạch vành (CT angiography), ưu điểm nổi bật so với chụp mạch vành xâm lấn là gì?

  • A. Độ phân giải hình ảnh cao hơn
  • B. Tính chất không xâm lấn
  • C. Đánh giá chính xác hơn mức độ hẹp lòng mạch
  • D. Thời gian thực hiện nhanh hơn

Câu 19: Trong xạ hình tưới máu cơ tim (myocardial perfusion scan), chất phóng xạ được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Chức năng co bóp thất trái
  • B. Cấu trúc van tim
  • C. Sự tưới máu cơ tim và phát hiện vùng thiếu máu
  • D. Chức năng tâm trương thất trái

Câu 20: Điện tâm đồ đồ thị vectơ (vectorcardiography - VCG) cung cấp thông tin gì bổ sung so với điện tâm đồ 12 chuyển đạo thông thường?

  • A. Nhịp tim chính xác hơn
  • B. Hình thái sóng P, QRS, T rõ ràng hơn
  • C. Đánh giá rối loạn nhịp tốt hơn
  • D. Thông tin về hướng và độ lớn của vectơ điện tim trong không gian 3 chiều

Câu 21: Trong nghiệm pháp gắng sức thảm lăn (treadmill stress test), phác đồ Bruce thường được sử dụng. Đặc điểm của phác đồ Bruce là gì?

  • A. Gắng sức với mức độ không đổi trong suốt quá trình.
  • B. Gắng sức tăng dần theo từng giai đoạn về tốc độ và độ dốc.
  • C. Gắng sức ngắt quãng, có giai đoạn nghỉ xen kẽ.
  • D. Gắng sức tối đa ngay từ đầu.

Câu 22: Trong siêu âm tim qua thực quản (transesophageal echocardiography - TEE), đầu dò siêu âm được đưa vào thực quản. Ưu điểm chính của TEE so với siêu âm tim qua thành ngực (transthoracic echocardiography - TTE) là gì?

  • A. Không xâm lấn
  • B. Chi phí thấp hơn
  • C. Hình ảnh rõ nét hơn, đặc biệt cấu trúc sau tim
  • D. Thực hiện nhanh hơn

Câu 23: Xét nghiệm Troponin độ nhạy cao (hs-Troponin) có ưu điểm gì so với Troponin thông thường trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim?

  • A. Độ nhạy cao hơn, phát hiện sớm tổn thương cơ tim.
  • B. Độ đặc hiệu cao hơn, ít dương tính giả.
  • C. Chi phí xét nghiệm thấp hơn.
  • D. Thời gian trả kết quả nhanh hơn.

Câu 24: Trong điện tâm đồ, sóng P đại diện cho quá trình khử cực của buồng tim nào?

  • A. Thất phải
  • B. Nhĩ trái và nhĩ phải
  • C. Thất trái
  • D. Cả bốn buồng tim

Câu 25: Phương pháp nào sau đây được xem là "tiêu chuẩn vàng" (gold standard) trong chẩn đoán bệnh động mạch vành?

  • A. Siêu âm tim gắng sức
  • B. CT mạch vành
  • C. Chụp mạch vành xâm lấn
  • D. Điện tâm đồ gắng sức

Câu 26: Trong siêu âm tim, thuật ngữ "E/A ratio" dùng để đánh giá chức năng nào của tim?

  • A. Chức năng tâm thu thất trái
  • B. Chức năng van hai lá
  • C. Chức năng van ba lá
  • D. Chức năng tâm trương thất trái

Câu 27: Điện tâm đồ có phức bộ QRS giãn rộng (> 0.12 giây) gợi ý rối loạn dẫn truyền nào?

  • A. Block nhĩ thất
  • B. Block nhánh
  • C. Hội chứng tiền kích thích
  • D. Ngoại tâm thu thất

Câu 28: Trong trường hợp nghi ngờ viêm cơ tim cấp, phương pháp chẩn đoán xác định thường được sử dụng là gì?

  • A. Điện tâm đồ
  • B. Siêu âm tim
  • C. Xét nghiệm Troponin
  • D. Sinh thiết cơ tim

Câu 29: Trong bệnh tim cấu trúc, chỉ số nào trên điện tâm đồ có thể gợi ý tình trạng giãn nhĩ trái?

  • A. Sóng T đảo ngược ở chuyển đạo trước tim
  • B. Đoạn ST chênh xuống
  • C. Sóng P hai pha hoặc P rộng, khấc ở DII
  • D. Phức bộ QRS biên độ thấp

Câu 30: Bệnh nhân bị rung nhĩ nhanh đáp ứng thất. Phương pháp cận lâm sàng nào giúp đánh giá nguy cơ huyết khối tắc mạch ở bệnh nhân này?

  • A. Điện tâm đồ
  • B. Siêu âm tim qua thực quản (TEE)
  • C. Xét nghiệm D-dimer
  • D. Siêu âm tim qua thành ngực (TTE)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện vì đau ngực kiểu thắt ngực. Điện tâm đồ (ECG) cho thấy đoạn ST chênh lên ở các chuyển đạo V2-V4. Xét nghiệm men tim Troponin T cho kết quả tăng cao. Dựa trên kết quả ECG, vùng cơ tim nào có khả năng bị tổn thương nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong nghiệm pháp gắng sức điện tim, tiêu chí nào sau đây KHÔNG phải là chỉ định dừng nghiệm pháp ngay lập tức?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Siêu âm tim Doppler màu được sử dụng để đánh giá dòng máu qua van tim. Trong hở van hai lá, dòng hở sẽ được quan sát thấy ở đâu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xét nghiệm BNP (Brain Natriuretic Peptide) thường được sử dụng trong chẩn đoán và theo dõi bệnh suy tim. Cơ chế chính làm tăng BNP ở bệnh nhân suy tim là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong Holter ECG 24 giờ, người ta ghi nhận nhiều đoạn nhịp nhanh thất không bền bỉ (non-sustained ventricular tachycardia). Ý nghĩa quan trọng nhất của phát hiện này là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Chỉ số ABI (Ankle-Brachial Index) được sử dụng để đánh giá bệnh động mạch ngoại biên. Cách đo ABI đúng là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong chụp mạch vành qua da (coronary angiography), chất cản quang được tiêm vào động mạch vành để визуализировать cấu trúc mạch máu. Biến chứng nghiêm trọng nhất nhưng ít gặp của thủ thuật này là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Điện tâm đồ chuyển đạo V4R được sử dụng trong trường hợp nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Dựa vào hình ảnh siêu âm tim 2D, bác sĩ cần đánh giá chức năng tâm thu thất trái. Chỉ số nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để định lượng chức năng tâm thu thất trái?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong nghiệm pháp bàn nghiêng (Tilt table test), bệnh nhân được đặt nằm trên bàn và bàn được nghiêng lên một góc nhất định. Nghiệm pháp này được sử dụng chủ yếu để chẩn đoán bệnh lý nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Điện tâm đồ có khoảng PR kéo dài (> 0.20 giây) gợi ý rối loạn dẫn truyền nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Xét nghiệm men tim CK-MB thường tăng cao trong trường hợp nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp thăm dò điện sinh lý tim?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong siêu âm tim gắng sức (stress echocardiography), người ta thường sử dụng các tác nhân gắng sức nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Hình ảnh 'dấu hiệu quả tim ba buồng' (three-vessel view) trên siêu âm tim thai nhi giúp đánh giá cấu trúc tim nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong bệnh cơ tim phì đại, siêu âm tim thường phát hiện dấu hiệu đặc trưng nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Điện tâm đồ trong hội chứng Brugada thường có đặc điểm nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong chụp CT mạch vành (CT angiography), ưu điểm nổi bật so với chụp mạch vành xâm lấn là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong xạ hình tưới máu cơ tim (myocardial perfusion scan), chất phóng xạ được sử dụng để đánh giá điều gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Điện tâm đồ đồ thị vectơ (vectorcardiography - VCG) cung cấp thông tin gì bổ sung so với điện tâm đồ 12 chuyển đạo thông thường?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong nghiệm pháp gắng sức thảm lăn (treadmill stress test), phác đồ Bruce thường được sử dụng. Đặc điểm của phác đồ Bruce là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong siêu âm tim qua thực quản (transesophageal echocardiography - TEE), đầu dò siêu âm được đưa vào thực quản. Ưu điểm chính của TEE so với siêu âm tim qua thành ngực (transthoracic echocardiography - TTE) là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Xét nghiệm Troponin độ nhạy cao (hs-Troponin) có ưu điểm gì so với Troponin thông thường trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong điện tâm đồ, sóng P đại diện cho quá trình khử cực của buồng tim nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phương pháp nào sau đây được xem là 'tiêu chuẩn vàng' (gold standard) trong chẩn đoán bệnh động mạch vành?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong siêu âm tim, thuật ngữ 'E/A ratio' dùng để đánh giá chức năng nào của tim?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Điện tâm đồ có phức bộ QRS giãn rộng (> 0.12 giây) gợi ý rối loạn dẫn truyền nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong trường hợp nghi ngờ viêm cơ tim cấp, phương pháp chẩn đoán xác định thường được sử dụng là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong bệnh tim cấu trúc, chỉ số nào trên điện tâm đồ có thể gợi ý tình trạng giãn nhĩ trái?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cận Lâm Sàng Hệ Tim Mạch

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Bệnh nhân bị rung nhĩ nhanh đáp ứng thất. Phương pháp cận lâm sàng nào giúp đánh giá nguy cơ huyết khối tắc mạch ở bệnh nhân này?

Xem kết quả