Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Giai đoạn nào sau đây được xem là giai đoạn sơ sinh muộn?

  • A. Từ lúc sinh đến hết 24 giờ sau sinh.
  • B. Từ lúc sinh đến hết ngày thứ 7 sau sinh.
  • C. Từ ngày thứ 8 đến hết ngày thứ 28 sau sinh.
  • D. Từ ngày thứ 29 đến hết tháng đầu sau sinh.

Câu 2: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi bú mẹ hoàn toàn, xuất hiện vàng da vùng mặt và ngực. Bé bú tốt, không có dấu hiệu bất thường khác. Vàng da này có khả năng cao nhất là:

  • A. Vàng da sinh lý.
  • B. Vàng da do sữa mẹ.
  • C. Vàng da bệnh lý do bất đồng nhóm máu ABO.
  • D. Vàng da bệnh lý do nhiễm trùng sơ sinh.

Câu 3: Phản xạ Moro (phản xạ giật mình) là một phản xạ sơ sinh quan trọng. Cách kiểm tra phản xạ Moro đúng là:

  • A. Vuốt nhẹ vào lòng bàn tay trẻ để quan sát phản ứng nắm chặt.
  • B. Đỡ nhẹ đầu và vai trẻ, sau đó thả tay đột ngột để đầu trẻ hơi ngửa ra sau.
  • C. Chạm nhẹ vào má trẻ để quan sát phản ứng quay đầu và tìm vú mẹ.
  • D. Đặt ngón tay vào miệng trẻ để quan sát phản ứng mút.

Câu 4: Một trẻ sơ sinh 5 ngày tuổi, bú kém, li bì, da tái, nhiệt độ hạ 36°C. Nhịp tim 90 lần/phút. Dấu hiệu nào sau đây không phù hợp với tình trạng hạ thân nhiệt ở trẻ sơ sinh?

  • A. Li bì, bú kém.
  • B. Da tái.
  • C. Nhịp tim 90 lần/phút.
  • D. Nhịp tim 160 lần/phút.

Câu 5: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh. Thành phần nào trong sữa mẹ đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tăng cường hệ miễn dịch cho trẻ?

  • A. Chất béo (Lipid).
  • B. Chất đạm (Protein).
  • C. Kháng thể và các yếu tố miễn dịch.
  • D. Vitamin và khoáng chất.

Câu 6: Vitamin K được tiêm cho trẻ sơ sinh ngay sau sinh nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tăng cường hấp thu canxi cho xương chắc khỏe.
  • B. Phòng ngừa xuất huyết não và các cơ quan khác do thiếu vitamin K.
  • C. Hỗ trợ phát triển thị giác cho trẻ.
  • D. Tăng cường hệ miễn dịch, chống nhiễm trùng.

Câu 7: Chăm sóc rốn cho trẻ sơ sinh tại nhà cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây để phòng ngừa nhiễm trùng?

  • A. Băng kín rốn bằng gạc vô trùng và thay băng hàng ngày.
  • B. Rửa rốn bằng nước muối sinh lý và giữ ẩm rốn.
  • C. Sử dụng cồn 70 độ hoặc dung dịch sát khuẩn để vệ sinh rốn hàng ngày và giữ rốn khô thoáng.
  • D. Thoa phấn rôm vào rốn để giữ rốn khô ráo.

Câu 8: Một bà mẹ hỏi y tá về việc quấn tã cho trẻ sơ sinh. Lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nên quấn tã thật chặt để giữ ấm và giúp trẻ không bị giật mình.
  • B. Không cần thiết phải quấn tã cho trẻ sơ sinh.
  • C. Quấn tã từ cổ xuống chân để giữ ấm toàn thân.
  • D. Có thể quấn tã nhưng cần đảm bảo đủ không gian để chân trẻ cử động và không quấn quá chặt.

Câu 9: Tần suất đi tiểu bình thường của trẻ sơ sinh trong 24 giờ đầu sau sinh là:

  • A. Có thể chưa đi tiểu hoặc đi tiểu rất ít.
  • B. Ít nhất 6 lần.
  • C. Khoảng 10-12 lần.
  • D. Trên 15 lần.

Câu 10: Dấu hiệu nào sau đây ở trẻ sơ sinh không phải là dấu hiệu nguy hiểm cần đưa trẻ đến cơ sở y tế ngay lập tức?

  • A. Bỏ bú hoặc bú kém.
  • B. Sụt cân nhẹ (dưới 7% cân nặng lúc sinh) trong tuần đầu.
  • C. Co giật hoặc run giật.
  • D. Khó thở, thở nhanh hoặc thở rên rỉ.

Câu 11: Vì sao trẻ đẻ non dễ bị hạ thân nhiệt hơn trẻ đủ tháng?

  • A. Diện tích bề mặt da lớn so với cân nặng và lớp mỡ dưới da mỏng.
  • B. Hệ tuần hoàn chưa ổn định.
  • C. Chức năng gan chưa hoàn thiện.
  • D. Hệ tiêu hóa kém hấp thu.

Câu 12: Nguyên tắc “da kề da” giữa mẹ và bé ngay sau sinh mang lại lợi ích nào quan trọng nhất cho trẻ?

  • A. Giúp trẻ bú mẹ dễ dàng hơn.
  • B. Ổn định thân nhiệt cho trẻ.
  • C. Tăng cường hệ miễn dịch cho trẻ.
  • D. Giảm đau cho trẻ sau sinh.

Câu 13: Tần suất bú mẹ theo nhu cầu (bú mẹ hoàn toàn theo yêu cầu) trong 1 tháng đầu sau sinh thường là bao nhiêu lần mỗi ngày?

  • A. 4-6 lần.
  • B. 6-8 lần.
  • C. 8-12 lần hoặc nhiều hơn.
  • D. Không cố định, tùy thuộc vào mẹ.

Câu 14: Một trẻ sơ sinh 2 tuần tuổi, bú mẹ hoàn toàn, xuất hiện phân sống, có bọt, chua. Mẹ lo lắng không biết có phải con bị tiêu chảy. Lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Ngừng cho trẻ bú mẹ và chuyển sang sữa công thức.
  • B. Đây có thể là phân bình thường của trẻ bú mẹ hoàn toàn, cần theo dõi thêm các dấu hiệu khác.
  • C. Cho trẻ uống men tiêu hóa để cải thiện tình trạng phân.
  • D. Đưa trẻ đi khám ngay vì có thể trẻ bị tiêu chảy nhiễm trùng.

Câu 15: Trong trường hợp trẻ sơ sinh bị ngạt sau sinh, biện pháp hồi sức đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là:

  • A. Làm thông thoáng đường thở.
  • B. Bóp bóng và cho thở oxy.
  • C. Ép tim ngoài lồng ngực.
  • D. Tiêm Adrenaline.

Câu 16: Khi đo nhiệt độ cho trẻ sơ sinh, vị trí đo nào được xem là chính xác nhất?

  • A. Nách.
  • B. Miệng.
  • C. Trực tràng.
  • D. Trán.

Câu 17: Một trẻ sơ sinh 10 ngày tuổi, quấy khóc nhiều về đêm, khó ngủ, thường xuyên ưỡn người, nôn trớ sau bú. Các dấu hiệu này gợi ý đến tình trạng nào?

  • A. Viêm ruột cấp.
  • B. Trào ngược dạ dày thực quản sinh lý.
  • C. Hạ canxi máu.
  • D. Tăng bilirubin máu.

Câu 18: Đối với trẻ sơ sinh có nguy cơ hạ đường huyết (ví dụ: con của mẹ bị tiểu đường thai kỳ), việc kiểm tra đường huyết mao mạch nên được thực hiện trong vòng bao lâu sau sinh?

  • A. Trong vòng 1-2 giờ đầu sau sinh.
  • B. Trong vòng 6 giờ đầu sau sinh.
  • C. Trong vòng 12 giờ đầu sau sinh.
  • D. Sau 24 giờ sau sinh.

Câu 19: Trong các biện pháp phòng ngừa nhiễm trùng bệnh viện cho trẻ sơ sinh, biện pháp nào sau đây có hiệu quả và dễ thực hiện nhất?

  • A. Sử dụng kháng sinh dự phòng cho tất cả trẻ sơ sinh.
  • B. Cách ly tất cả trẻ sơ sinh trong lồng ấp vô trùng.
  • C. Khử trùng bề mặt và vật dụng bằng hóa chất mạnh.
  • D. Rửa tay thường quy và đúng cách trước và sau khi chăm sóc trẻ.

Câu 20: Biến chứng nguy hiểm nhất của bệnh võng mạc trẻ đẻ non (ROP) liên quan đến việc sử dụng oxy liệu pháp là gì?

  • A. Tăng nhãn áp.
  • B. Viêm kết mạc.
  • C. Mù lòa.
  • D. Loạn thị.

Câu 21: Đâu là dấu hiệu sớm nhất của viêm ruột hoại tử (NEC) ở trẻ sơ sinh?

  • A. Bú kém và chướng bụng.
  • B. Phân máu.
  • C. Sốt cao.
  • D. Co giật.

Câu 22: Trong chăm sóc trẻ sơ sinh tại nhà, khi nào nên tắm cho trẻ?

  • A. Ngay sau khi trẻ bú no để trẻ ngủ ngon hơn.
  • B. Khi trẻ thức và giữa các cữ bú.
  • C. Trước khi đi ngủ để giúp trẻ thư giãn.
  • D. Bất cứ khi nào mẹ rảnh rỗi.

Câu 23: Đối với trẻ sơ sinh đủ tháng, cân nặng trung bình khi sinh khoảng bao nhiêu?

  • A. Dưới 2000 gram.
  • B. 2000 - 2500 gram.
  • C. 2500 - 4000 gram.
  • D. Trên 4500 gram.

Câu 24: Trong quá trình phát triển thể chất của trẻ sơ sinh, cân nặng thường tăng gấp đôi so với cân nặng lúc sinh vào khoảng tháng thứ mấy?

  • A. Tháng thứ 2.
  • B. Tháng thứ 4-6.
  • C. Tháng thứ 9.
  • D. Tháng thứ 12.

Câu 25: Một trẻ sơ sinh bị khò khè, thở nhanh, rút lõm lồng ngực. Tình trạng này có thể gợi ý đến bệnh lý nào liên quan đến đường hô hấp dưới?

  • A. Viêm thanh quản.
  • B. Viêm mũi họng.
  • C. Viêm tiểu phế quản/Viêm phổi.
  • D. Viêm tai giữa.

Câu 26: Khi trẻ sơ sinh bị nấc cụt, biện pháp xử trí nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Cho trẻ bú mẹ hoặc bú bình.
  • B. Vỗ lưng và xoa ngực cho trẻ.
  • C. Cho trẻ uống nước ấm.
  • D. Không cần can thiệp, nấc cụt sẽ tự hết.

Câu 27: Trong trường hợp trẻ sơ sinh bị tắc lệ đạo, biểu hiện lâm sàng thường gặp nhất là:

  • A. Mắt đỏ và sưng nề.
  • B. Chảy nước mắt sống và ghèn mắt.
  • C. Sợ ánh sáng.
  • D. Giảm thị lực.

Câu 28: Một trẻ sơ sinh 1 tháng tuổi, bú mẹ hoàn toàn, cân nặng tăng chậm, da xanh xao. Xét nghiệm máu cho thấy thiếu máu thiếu sắt. Nguyên nhân thiếu sắt có khả năng cao nhất là do:

  • A. Mẹ bị thiếu máu thiếu sắt trong thai kỳ.
  • B. Trẻ bị rối loạn hấp thu sắt.
  • C. Sữa mẹ không đủ chất sắt.
  • D. Các nguyên nhân khác cần được xem xét, vì thiếu máu thiếu sắt hiếm gặp ở trẻ 1 tháng bú mẹ hoàn toàn.

Câu 29: Khi tư vấn cho cha mẹ về giấc ngủ an toàn cho trẻ sơ sinh, lời khuyên nào sau đây là quan trọng nhất để giảm nguy cơ đột tử ở trẻ sơ sinh (SIDS)?

  • A. Cho trẻ ngủ chung giường với bố mẹ để tiện chăm sóc.
  • B. Đảm bảo phòng ngủ của trẻ luôn ấm áp.
  • C. Đặt trẻ nằm ngửa khi ngủ.
  • D. Sử dụng gối mềm và chăn dày cho trẻ ngủ.

Câu 30: Trong quá trình theo dõi phát triển tinh thần vận động của trẻ sơ sinh, ở giai đoạn 2 tháng tuổi, trẻ thường đạt được cột mốc vận động nào sau đây?

  • A. Ngẩng đầu lên một chút khi nằm sấp.
  • B. Lẫy từ ngửa sang sấp.
  • C. Ngồi vững không cần hỗ trợ.
  • D. Bò bằng bụng.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Giai đoạn nào sau đây được xem là giai đoạn sơ sinh muộn?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi bú mẹ hoàn toàn, xuất hiện vàng da vùng mặt và ngực. Bé bú tốt, không có dấu hiệu bất thường khác. Vàng da này có khả năng cao nhất là:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phản xạ Moro (phản xạ giật mình) là một phản xạ sơ sinh quan trọng. Cách kiểm tra phản xạ Moro đúng là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một trẻ sơ sinh 5 ngày tuổi, bú kém, li bì, da tái, nhiệt độ hạ 36°C. Nhịp tim 90 lần/phút. Dấu hiệu nào sau đây *không* phù hợp với tình trạng hạ thân nhiệt ở trẻ sơ sinh?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh. Thành phần nào trong sữa mẹ đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tăng cường hệ miễn dịch cho trẻ?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Vitamin K được tiêm cho trẻ sơ sinh ngay sau sinh nhằm mục đích chính nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chăm sóc rốn cho trẻ sơ sinh tại nhà cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây để phòng ngừa nhiễm trùng?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một bà mẹ hỏi y tá về việc quấn tã cho trẻ sơ sinh. Lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Tần suất đi tiểu bình thường của trẻ sơ sinh trong 24 giờ đầu sau sinh là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Dấu hiệu nào sau đây ở trẻ sơ sinh *không* phải là dấu hiệu nguy hiểm cần đưa trẻ đến cơ sở y tế ngay lập tức?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Vì sao trẻ đẻ non dễ bị hạ thân nhiệt hơn trẻ đủ tháng?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Nguyên tắc “da kề da” giữa mẹ và bé ngay sau sinh mang lại lợi ích nào quan trọng nhất cho trẻ?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Tần suất bú mẹ theo nhu cầu (bú mẹ hoàn toàn theo yêu cầu) trong 1 tháng đầu sau sinh thường là bao nhiêu lần mỗi ngày?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một trẻ sơ sinh 2 tuần tuổi, bú mẹ hoàn toàn, xuất hiện phân sống, có bọt, chua. Mẹ lo lắng không biết có phải con bị tiêu chảy. Lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong trường hợp trẻ sơ sinh bị ngạt sau sinh, biện pháp hồi sức đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Khi đo nhiệt độ cho trẻ sơ sinh, vị trí đo nào được xem là chính xác nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một trẻ sơ sinh 10 ngày tuổi, quấy khóc nhiều về đêm, khó ngủ, thường xuyên ưỡn người, nôn trớ sau bú. Các dấu hiệu này gợi ý đến tình trạng nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Đối với trẻ sơ sinh có nguy cơ hạ đường huyết (ví dụ: con của mẹ bị tiểu đường thai kỳ), việc kiểm tra đường huyết mao mạch nên được thực hiện trong vòng bao lâu sau sinh?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong các biện pháp phòng ngừa nhiễm trùng bệnh viện cho trẻ sơ sinh, biện pháp nào sau đây có hiệu quả và dễ thực hiện nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Biến chứng nguy hiểm nhất của bệnh võng mạc trẻ đẻ non (ROP) liên quan đến việc sử dụng oxy liệu pháp là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đâu là dấu hiệu sớm nhất của viêm ruột hoại tử (NEC) ở trẻ sơ sinh?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong chăm sóc trẻ sơ sinh tại nhà, khi nào nên tắm cho trẻ?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Đối với trẻ sơ sinh đủ tháng, cân nặng trung bình khi sinh khoảng bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong quá trình phát triển thể chất của trẻ sơ sinh, cân nặng thường tăng gấp đôi so với cân nặng lúc sinh vào khoảng tháng thứ mấy?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một trẻ sơ sinh bị khò khè, thở nhanh, rút lõm lồng ngực. Tình trạng này có thể gợi ý đến bệnh lý nào liên quan đến đường hô hấp dưới?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Khi trẻ sơ sinh bị nấc cụt, biện pháp xử trí nào sau đây là phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong trường hợp trẻ sơ sinh bị tắc lệ đạo, biểu hiện lâm sàng thường gặp nhất là:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một trẻ sơ sinh 1 tháng tuổi, bú mẹ hoàn toàn, cân nặng tăng chậm, da xanh xao. Xét nghiệm máu cho thấy thiếu máu thiếu sắt. Nguyên nhân thiếu sắt có khả năng cao nhất là do:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Khi tư vấn cho cha mẹ về giấc ngủ an toàn cho trẻ sơ sinh, lời khuyên nào sau đây là quan trọng nhất để giảm nguy cơ đột tử ở trẻ sơ sinh (SIDS)?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chăm Sóc Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong quá trình theo dõi phát triển tinh thần vận động của trẻ sơ sinh, ở giai đoạn 2 tháng tuổi, trẻ thường đạt được cột mốc vận động nào sau đây?

Xem kết quả