Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Chẩn Đoán Hạch To 1 – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1 - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 45 tuổi đến khám vì hạch cổ phải to dần trong 3 tháng gần đây. Khám lâm sàng phát hiện hạch cổ phải kích thước 3x3cm, mật độ chắc, không đau, di động hạn chế. Không có các triệu chứng toàn thân như sốt, sụt cân, đổ mồ hôi đêm. Xét nghiệm công thức máu và sinh hóa máu trong giới hạn bình thường. Bước tiếp theo phù hợp nhất trong chẩn đoán là gì?

  • A. Theo dõi định kỳ mỗi tháng và đánh giá lại kích thước hạch.
  • B. Chụp CT scan cổ để đánh giá mức độ xâm lấn của hạch.
  • C. Sinh thiết hạch cổ để chẩn đoán mô bệnh học.
  • D. Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng thường gặp gây hạch cổ.

Câu 2: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào ít gợi ý hạch ác tính hơn hạch lành tính?

  • A. Hạch kích thước lớn (>2cm).
  • B. Hạch mật độ chắc, không đau.
  • C. Hạch cố định, không di động.
  • D. Hạch đau khi ấn, mềm.

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, xuất hiện hạch nách phải sau khi bị mèo cào ở tay phải 2 tuần trước. Hạch nách kích thước 2cm, đau, nóng đỏ vùng da xung quanh. Nguyên nhân gây hạch to ít có khả năng nhất trong trường hợp này là:

  • A. Viêm hạch phản ứng do nhiễm trùng.
  • B. Bệnh mèo cào (Cat Scratch Disease).
  • C. Viêm hạch mủ do vi khuẩn.
  • D. Ung thư hạch (Lymphoma).

Câu 4: Hạch vùng thượng đòn trái (hạch Virchow) gợi ý bệnh lý ác tính tiên phát ở cơ quan nào sau đây nhiều nhất?

  • A. Phổi.
  • B. Dạ dày.
  • C. Vú.
  • D. Đại tràng.

Câu 5: Xét nghiệm nào sau đây không phải là xét nghiệm thường quy ban đầu trong chẩn đoán hạch to toàn thân không rõ nguyên nhân?

  • A. Công thức máu.
  • B. Sinh hóa máu (chức năng gan, thận, LDH).
  • C. Phản ứng Mantoux (IDR) hoặc xét nghiệm IGRA (Quantiferon).
  • D. Sinh thiết hạch.

Câu 6: Trong bệnh lao hạch, đặc điểm hạch nào sau đây ít điển hình?

  • A. Hạch dính thành chuỗi.
  • B. Hạch có thể hóa mủ hoặc bã đậu.
  • C. Hạch nóng, đỏ, đau.
  • D. Hạch thường ở vùng cổ.

Câu 7: Một bệnh nhân nữ 28 tuổi, phát ban dạng cánh bướm ở mặt, đau khớp, mệt mỏi, và hạch nách hai bên không đau. Xét nghiệm máu có ANA dương tính, anti-dsDNA dương tính. Nguyên nhân hạch to phù hợp nhất với bệnh cảnh này là:

  • A. Lao hạch.
  • B. Bệnh hệ thống tự miễn (ví dụ: Lupus ban đỏ hệ thống).
  • C. U lympho Hodgkin.
  • D. Nhiễm virus Epstein-Barr (EBV).

Câu 8: Trong chẩn đoán phân biệt hạch to, hội chứng "B" (sốt, sụt cân, đổ mồ hôi đêm) thường gặp nhất trong nhóm bệnh lý nào?

  • A. Viêm hạch do nhiễm trùng cấp tính.
  • B. Bệnh Sarcoidosis.
  • C. U lympho (Hodgkin và không Hodgkin).
  • D. Phản ứng hạch do thuốc.

Câu 9: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, hút thuốc lá nhiều năm, xuất hiện hạch cổ trái to, cứng, cố định. Khám họng không phát hiện tổn thương. Nghi ngờ cao nhất nguyên nhân hạch to là:

  • A. Lao hạch.
  • B. U lympho.
  • C. Viêm hạch do vi khuẩn không điển hình.
  • D. Di căn ung thư biểu mô vảy vùng đầu mặt cổ.

Câu 10: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây thường được sử dụng đầu tiên để đánh giá hạch trung thất?

  • A. X-quang ngực thẳng.
  • B. CT scan ngực.
  • C. MRI ngực.
  • D. Siêu âm trung thất qua thực quản (EUS).

Câu 11: Trong các bệnh lý sau, bệnh nào ít khi gây hạch to lan tỏa (toàn thân)?

  • A. Bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn (Infectious Mononucleosis).
  • B. Viêm hạch mủ do vi khuẩn (Pyogenic lymphadenitis).
  • C. HIV/AIDS.
  • D. U lympho không Hodgkin.

Câu 12: Một bệnh nhân nam 35 tuổi, HIV dương tính, đến khám vì hạch cổ và nách to, không đau, tồn tại 4 tháng nay. Xét nghiệm CD4 giảm thấp. Nguyên nhân hạch to có khả năng nhất là:

  • A. Lao hạch.
  • B. Viêm hạch phản ứng do HIV.
  • C. U lympho không Hodgkin liên quan đến HIV.
  • D. Bệnh Sarcoidosis.

Câu 13: Trong bệnh Sarcoidosis, hạch to thường có đặc điểm gì?

  • A. Hạch không đau, đối xứng, có thể ở trung thất và rốn phổi.
  • B. Hạch đau, khu trú ở một vùng.
  • C. Hạch hóa mủ hoặc bã đậu.
  • D. Hạch dính vào da và các tổ chức xung quanh.

Câu 14: Để chẩn đoán xác định nguyên nhân hạch to nghi ngờ ác tính, phương pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Chụp CT scan hạch.
  • B. Xét nghiệm máu tìm dấu ấn ung thư.
  • C. Siêu âm hạch.
  • D. Sinh thiết hạch.

Câu 15: Trong trường hợp hạch to vùng bẹn, bệnh hoa liễu nào sau đây cần được nghĩ đến đầu tiên trong chẩn đoán phân biệt?

  • A. Lậu cầu.
  • B. Chlamydia.
  • C. Giang mai.
  • D. Mụn rộp sinh dục.

Câu 16: Một bệnh nhân nữ 22 tuổi, sinh viên, đến khám vì mệt mỏi, sốt nhẹ, đau họng và hạch cổ hai bên to. Xét nghiệm máu thấy tăng bạch cầu lympho không điển hình. Bệnh lý phù hợp nhất là:

  • A. Bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn (Infectious Mononucleosis).
  • B. Viêm họng liên cầu khuẩn.
  • C. Cúm.
  • D. U lympho Hodgkin giai đoạn sớm.

Câu 17: Trong các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào giúp chẩn đoán nguyên nhân gây hạch to do bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn?

  • A. Công thức máu và phết máu ngoại vi.
  • B. Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán EBV (kháng thể kháng EBV).
  • C. Sinh hóa máu (chức năng gan).
  • D. Xét nghiệm PCR virus CMV.

Câu 18: Hạch to ở trẻ em thường gặp nhất do nguyên nhân nào?

  • A. Viêm hạch phản ứng do nhiễm trùng.
  • B. Bệnh lý ác tính (ung thư máu, u lympho).
  • C. Bệnh hệ thống tự miễn.
  • D. Bệnh lý chuyển hóa.

Câu 19: Trong các vị trí hạch ngoại biên, vị trí nào ít khi gợi ý bệnh lý ác tính khi hạch to đơn độc?

  • A. Hạch thượng đòn.
  • B. Hạch cổ trên đòn.
  • C. Hạch cổ dưới hàm.
  • D. Hạch bẹn.

Câu 20: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi, tiền sử ung thư vú đã điều trị 5 năm, xuất hiện hạch nách cùng bên với bên vú đã điều trị. Nghi ngờ cao nhất nguyên nhân hạch to là:

  • A. Viêm hạch phản ứng.
  • B. Tái phát ung thư vú và di căn hạch nách.
  • C. Lao hạch.
  • D. U lympho.

Câu 21: Trong các bệnh lý sau, bệnh nào có thể gây hạch to kèm theo lách to và gan to?

  • A. Viêm hạch do vi khuẩn thông thường.
  • B. Lao hạch.
  • C. Bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn (Infectious Mononucleosis).
  • D. Ung thư hạch di căn hạch.

Câu 22: Thuốc kháng sinh nhóm nào thường được lựa chọn đầu tiên trong điều trị viêm hạch mủ do vi khuẩn thông thường?

  • A. Tetracycline.
  • B. Cephalosporin thế hệ 1.
  • C. Aminoglycoside.
  • D. Fluoroquinolone.

Câu 23: Trong trường hợp hạch to nghi ngờ lao hạch, xét nghiệm nào sau đây có giá trị hỗ trợ chẩn đoán nhưng không phải là tiêu chuẩn vàng?

  • A. Sinh thiết hạch và xét nghiệm mô bệnh học.
  • B. Nuôi cấy hạch tìm vi khuẩn lao.
  • C. Phản ứng Mantoux (IDR) hoặc xét nghiệm IGRA (Quantiferon).
  • D. PCR lao từ dịch hạch.

Câu 24: Biến chứng nguy hiểm nhất của viêm hạch mủ không được điều trị kịp thời là gì?

  • A. Áp xe hóa hạch.
  • B. Rò mủ ra da.
  • C. Viêm mô tế bào.
  • D. Nhiễm trùng huyết.

Câu 25: Trong các bệnh lý u lympho, loại u lympho nào có tế bào Reed-Sternberg đặc trưng?

  • A. U lympho Hodgkin.
  • B. U lympho không Hodgkin tế bào B lớn lan tỏa.
  • C. U lympho không Hodgkin tế bào T ngoại biên.
  • D. U lympho Burkitt.

Câu 26: Trong chẩn đoán hạch to, thuật ngữ "bã đậu hóa" thường mô tả đặc điểm của hạch trong bệnh lý nào?

  • A. U lympho.
  • B. Lao hạch.
  • C. Viêm hạch mủ do vi khuẩn.
  • D. Bệnh Sarcoidosis.

Câu 27: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, phát hiện hạch cổ phải to khi khám sức khỏe định kỳ. Hạch không đau, chắc, kích thước 2cm. Không có triệu chứng toàn thân. Nội soi tai mũi họng không phát hiện tổn thương. Bước tiếp theo quan trọng nhất để chẩn đoán là:

  • A. Chụp CT scan cổ có thuốc cản quang.
  • B. Xét nghiệm máu tìm dấu ấn ung thư vòm họng.
  • C. Sinh thiết hạch cổ.
  • D. Theo dõi hạch định kỳ mỗi tháng.

Câu 28: Trong các bệnh lý sau, bệnh nào ít gây hạch to ở vùng nách?

  • A. Ung thư vú.
  • B. U lympho.
  • C. Bệnh mèo cào.
  • D. Viêm ruột thừa cấp tính.

Câu 29: Yếu tố nào sau đây không làm tăng nguy cơ hạch to ác tính?

  • A. Tuổi trẻ.
  • B. Tuổi cao.
  • C. Hạch thượng đòn.
  • D. Hạch cứng, cố định.

Câu 30: Mục tiêu chính của việc chẩn đoán hạch to là gì?

  • A. Xác định kích thước và vị trí hạch.
  • B. Phân biệt hạch viêm và hạch không viêm.
  • C. Xác định nguyên nhân gây hạch to để có hướng điều trị thích hợp.
  • D. Đánh giá giai đoạn bệnh của hạch.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một bệnh nhân nam 45 tuổi đến khám vì hạch cổ phải to dần trong 3 tháng gần đây. Khám lâm sàng phát hiện hạch cổ phải kích thước 3x3cm, mật độ chắc, không đau, di động hạn chế. Không có các triệu chứng toàn thân như sốt, sụt cân, đổ mồ hôi đêm. Xét nghiệm công thức máu và sinh hóa máu trong giới hạn bình thường. Bước tiếp theo phù hợp nhất trong chẩn đoán là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào *ít gợi ý* hạch ác tính hơn hạch lành tính?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, xuất hiện hạch nách phải sau khi bị mèo cào ở tay phải 2 tuần trước. Hạch nách kích thước 2cm, đau, nóng đỏ vùng da xung quanh. Nguyên nhân gây hạch to *ít có khả năng nhất* trong trường hợp này là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Hạch vùng thượng đòn trái (hạch Virchow) gợi ý bệnh lý ác tính tiên phát ở cơ quan nào sau đây *nhiều nhất*?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xét nghiệm nào sau đây *không phải* là xét nghiệm thường quy ban đầu trong chẩn đoán hạch to toàn thân không rõ nguyên nhân?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong bệnh lao hạch, đặc điểm hạch nào sau đây *ít điển hình*?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một bệnh nhân nữ 28 tuổi, phát ban dạng cánh bướm ở mặt, đau khớp, mệt mỏi, và hạch nách hai bên không đau. Xét nghiệm máu có ANA dương tính, anti-dsDNA dương tính. Nguyên nhân hạch to *phù hợp nhất* với bệnh cảnh này là:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong chẩn đoán phân biệt hạch to, hội chứng 'B' (sốt, sụt cân, đổ mồ hôi đêm) thường gặp *nhất* trong nhóm bệnh lý nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, hút thuốc lá nhiều năm, xuất hiện hạch cổ trái to, cứng, cố định. Khám họng không phát hiện tổn thương. Nghi ngờ *cao nhất* nguyên nhân hạch to là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây thường được sử dụng *đầu tiên* để đánh giá hạch trung thất?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong các bệnh lý sau, bệnh nào *ít khi* gây hạch to lan tỏa (toàn thân)?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một bệnh nhân nam 35 tuổi, HIV dương tính, đến khám vì hạch cổ và nách to, không đau, tồn tại 4 tháng nay. Xét nghiệm CD4 giảm thấp. Nguyên nhân hạch to *có khả năng nhất* là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong bệnh Sarcoidosis, hạch to thường có đặc điểm gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Để chẩn đoán xác định nguyên nhân hạch to nghi ngờ ác tính, phương pháp nào sau đây là *quan trọng nhất*?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong trường hợp hạch to vùng bẹn, bệnh hoa liễu nào sau đây cần được nghĩ đến *đầu tiên* trong chẩn đoán phân biệt?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một bệnh nhân nữ 22 tuổi, sinh viên, đến khám vì mệt mỏi, sốt nhẹ, đau họng và hạch cổ hai bên to. Xét nghiệm máu thấy tăng bạch cầu lympho không điển hình. Bệnh lý *phù hợp nhất* là:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào giúp chẩn đoán *nguyên nhân* gây hạch to do bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Hạch to ở trẻ em thường gặp *nhất* do nguyên nhân nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong các vị trí hạch ngoại biên, vị trí nào *ít khi* gợi ý bệnh lý ác tính khi hạch to đơn độc?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi, tiền sử ung thư vú đã điều trị 5 năm, xuất hiện hạch nách cùng bên với bên vú đã điều trị. Nghi ngờ *cao nhất* nguyên nhân hạch to là:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong các bệnh lý sau, bệnh nào có thể gây hạch to *kèm theo* lách to và gan to?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Thuốc kháng sinh nhóm nào thường được lựa chọn *đầu tiên* trong điều trị viêm hạch mủ do vi khuẩn thông thường?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong trường hợp hạch to nghi ngờ lao hạch, xét nghiệm nào sau đây có giá trị *hỗ trợ* chẩn đoán nhưng *không phải* là tiêu chuẩn vàng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Biến chứng *nguy hiểm nhất* của viêm hạch mủ không được điều trị kịp thời là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong các bệnh lý u lympho, loại u lympho nào có tế bào Reed-Sternberg đặc trưng?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong chẩn đoán hạch to, thuật ngữ 'bã đậu hóa' thường mô tả đặc điểm của hạch trong bệnh lý nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, phát hiện hạch cổ phải to khi khám sức khỏe định kỳ. Hạch không đau, chắc, kích thước 2cm. Không có triệu chứng toàn thân. Nội soi tai mũi họng không phát hiện tổn thương. Bước tiếp theo *quan trọng nhất* để chẩn đoán là:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong các bệnh lý sau, bệnh nào *ít gây* hạch to ở vùng nách?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Yếu tố nào sau đây *không làm tăng* nguy cơ hạch to ác tính?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chẩn Đoán Hạch To 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Mục tiêu *chính* của việc chẩn đoán hạch to là gì?

Xem kết quả