Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sản phụ mang thai lần đầu, ngôi ngược, ối vỡ non, chuyển dạ được 6 giờ, cổ tử cung mở 4cm, tim thai dao động nội tại giảm nhẹ. Trong bối cảnh này, chỉ định mổ lấy thai nào là phù hợp nhất?

  • A. Chờ đợi chuyển dạ tự nhiên tiến triển thêm.
  • B. Tăng cường chuyển dạ bằng oxytocin.
  • C. Thực hiện thủ thuật xoay thai ngoài.
  • D. Mổ lấy thai cấp cứu.

Câu 2: Sản phụ có tiền sử mổ lấy thai 2 lần trước đó vì ngôi ngược và khung chậu hẹp. Hiện tại, thai 39 tuần, ngôi đầu, có dấu hiệu chuyển dạ. Chỉ định mổ lấy thai trong trường hợp này thuộc nhóm nào?

  • A. Chỉ định mổ lấy thai tuyệt đối.
  • B. Chỉ định mổ lấy thai tương đối.
  • C. Không có chỉ định mổ lấy thai.
  • D. Chỉ định mổ lấy thai cấp cứu.

Câu 3: Trong các tình huống sau, tình huống nào KHÔNG phải là chỉ định mổ lấy thai vì phía mẹ?

  • A. Rau tiền đạo trung tâm.
  • B. Ngôi ngược.
  • C. Khung chậu hẹp tuyệt đối.
  • D. U tiền đạo cản trở đường ra của thai.

Câu 4: Chọn phát biểu ĐÚNG về chỉ định mổ lấy thai cấp cứu vì con:

  • A. Mục đích chính là can thiệp nhanh chóng để cứu tính mạng thai nhi.
  • B. Luôn luôn thực hiện khi có rau tiền đạo trung tâm.
  • C. Chỉ áp dụng khi sản phụ đã chuyển dạ giai đoạn hoạt động.
  • D. Không bao gồm các trường hợp suy thai cấp tính.

Câu 5: Sản phụ mang thai 38 tuần, tiền sử sẹo mổ tử cung dọc thân, nhập viện vì đau bụng cơn. Đâu là nguy cơ cấp tính và chỉ định mổ lấy thai phù hợp nhất?

  • A. Nguy cơ nhiễm trùng vết mổ và mổ lấy thai chủ động.
  • B. Nguy cơ băng huyết sau sinh và mổ lấy thai chương trình.
  • C. Nguy cơ nhau cài răng lược và mổ lấy thai theo kế hoạch.
  • D. Nguy cơ vỡ tử cung và mổ lấy thai cấp cứu.

Câu 6: Trong các phương pháp phẫu thuật mổ lấy thai, đường mổ nào được ưu tiên lựa chọn hiện nay và vì sao?

  • A. Đường mổ dọc thân tử cung vì thời gian phẫu thuật nhanh hơn.
  • B. Đường mổ chữ T vì dễ dàng lấy thai trong mọi trường hợp.
  • C. Đường mổ ngang đoạn dưới tử cung vì ít nguy cơ vỡ tử cung ở lần mang thai sau.
  • D. Đường mổ hình chữ J vì thẩm mỹ tốt hơn.

Câu 7: Sản phụ 40 tuổi, thai lần 4, có tiền sử 3 lần mổ lấy thai, thai 32 tuần, rau tiền đạo trung tâm. Yếu tố nào KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ trong trường hợp này?

  • A. Tuổi sản phụ.
  • B. Tiền sử mổ lấy thai nhiều lần.
  • C. Rau tiền đạo trung tâm.
  • D. Tuần thai 32 tuần.

Câu 8: Chọn nhóm nguyên nhân chính dẫn đến chỉ định mổ lấy thai ngày càng gia tăng trên thế giới:

  • A. Giảm tỷ lệ sinh con so và tăng số lượng bác sĩ sản khoa.
  • B. Tăng tỷ lệ mổ lấy thai lại và tăng tuổi thai phụ.
  • C. Giảm chất lượng chăm sóc trước sinh và tăng chi phí y tế.
  • D. Tăng tỷ lệ ngôi ngược và giảm tỷ lệ đẻ thường thành công.

Câu 9: Trong trường hợp nào sau đây, mổ lấy thai theo chương trình (chủ động) là lựa chọn phù hợp nhất?

  • A. Rau tiền đạo trung tâm.
  • B. Chuyển dạ đình trệ.
  • C. Suy thai cấp.
  • D. Sa dây rau.

Câu 10: Đâu là một biến chứng KHÔNG thường gặp của mổ lấy thai?

  • A. Nhiễm trùng vết mổ.
  • B. Băng huyết sau sinh.
  • C. Lạc nội mạc tử cung.
  • D. Tổn thương bàng quang.

Câu 11: Sản phụ mang thai 41 tuần, ối vỡ tự nhiên 12 giờ, chuyển dạ khởi phát tự nhiên, nhưng cơn co tử cung thưa và yếu, cổ tử cung mở chậm (2cm sau 8 giờ). Chỉ định mổ lấy thai trong trường hợp này là do:

  • A. Thai quá ngày.
  • B. Rối loạn cơn co tử cung (chuyển dạ đình trệ).
  • C. Ối vỡ non kéo dài.
  • D. Nhiễm trùng ối.

Câu 12: Trong trường hợp ngôi ngược, yếu tố nào sau đây làm tăng khả năng lựa chọn mổ lấy thai hơn so với cố gắng sinh đường âm đạo?

  • A. Con so (thai lần đầu).
  • B. Ngôi ngược kiểu mông.
  • C. Thai to (ước tính > 3500g).
  • D. Chuyển dạ tiến triển nhanh.

Câu 13: Sản phụ có tiền sử mổ lấy thai ngang đoạn dưới tử cung 1 lần, hiện tại thai 39 tuần, ngôi đầu, không có yếu tố nguy cơ khác. Lời khuyên nào phù hợp nhất về phương pháp sinh?

  • A. Chỉ định mổ lấy thai lại chủ động ở tuần 39.
  • B. Có thể thử thách chuyển dạ sinh đường âm đạo (VBAC) nếu đủ điều kiện.
  • C. Bắt buộc phải mổ lấy thai lại cấp cứu khi có dấu hiệu chuyển dạ.
  • D. Nên sinh mổ lại ở tuần 37 để tránh vỡ tử cung.

Câu 14: Trong trường hợp rau bong non, yếu tố nào quyết định thời điểm và phương pháp can thiệp (mổ lấy thai hay sinh đường âm đạo)?

  • A. Tuần tuổi thai.
  • B. Ngôi thai.
  • C. Mức độ rau bong non và tình trạng thai nhi.
  • D. Tiền sử sản khoa.

Câu 15: Chỉ định mổ lấy thai nào sau đây là do nguyên nhân từ phần phụ của thai?

  • A. Rau tiền đạo.
  • B. Ngôi ngược.
  • C. Khung chậu hẹp.
  • D. Thai già tháng.

Câu 16: Sản phụ mang thai đôi, ngôi đầu - ngôi ngược, thai 37 tuần, không có yếu tố nguy cơ khác. Phương pháp sinh nào được khuyến cáo?

  • A. Sinh đường âm đạo hoàn toàn.
  • B. Sinh đường âm đạo thai ngôi đầu, sau đó xoay thai ngoài và sinh thai ngôi ngược.
  • C. Sinh đường âm đạo thai ngôi đầu, sau đó kéo thai ngôi ngược.
  • D. Mổ lấy thai chủ động.

Câu 17: Tình huống nào sau đây KHÔNG phải là chỉ định mổ lấy thai cấp cứu?

  • A. Sa dây rau.
  • B. Vỡ tử cung.
  • C. Rau tiền đạo bán trung tâm.
  • D. Suy thai cấp.

Câu 18: Sản phụ có tiền sử mổ lấy thai 3 lần, lần mang thai này có rau cài răng lược. Chỉ định mổ lấy thai trong trường hợp này là:

  • A. Chỉ định mổ lấy thai tuyệt đối.
  • B. Chỉ định mổ lấy thai tương đối.
  • C. Không có chỉ định mổ lấy thai.
  • D. Chỉ định mổ lấy thai cấp cứu.

Câu 19: Trong quá trình mổ lấy thai, biến chứng tổn thương tạng nào thường gặp nhất?

  • A. Ruột.
  • B. Bàng quang.
  • C. Niệu quản.
  • D. Gan.

Câu 20: Sản phụ chuyển dạ, cổ tử cung mở trọn, nhưng ngôi thai không xuống sau 2 giờ rặn tích cực. Chẩn đoán và chỉ định mổ lấy thai phù hợp nhất là:

  • A. Chuyển dạ đình trệ giai đoạn 1 và mổ lấy thai chương trình.
  • B. Chuyển dạ kéo dài giai đoạn 2 và mổ lấy thai chủ động.
  • C. Ngừng tiến triển giai đoạn 2 và mổ lấy thai cấp cứu/bán cấp.
  • D. Rối loạn cơn co tử cung và mổ lấy thai theo kế hoạch.

Câu 21: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ nhiễm trùng vết mổ sau mổ lấy thai?

  • A. Béo phì.
  • B. Tiểu đường.
  • C. Chuyển dạ kéo dài.
  • D. Tuổi thai đủ tháng.

Câu 22: Trong trường hợp khung chậu hẹp, mức độ hẹp nào thường là chỉ định mổ lấy thai tuyệt đối?

  • A. Khung chậu hẹp tuyệt đối (đường kính eo trên < 8.5cm).
  • B. Khung chậu hẹp tương đối (đường kính eo trên 9-10cm).
  • C. Khung chậu giới hạn (đường kính eo trên 10-11cm).
  • D. Khung chậu bình thường nhưng ngôi thai bất thường.

Câu 23: Biến chứng nào sau đây liên quan đến gây tê tủy sống trong mổ lấy thai và có thể ảnh hưởng đến mẹ?

  • A. Đau đầu sau mổ.
  • B. Hạ huyết áp.
  • C. Buồn nôn và nôn.
  • D. Bí tiểu sau mổ.

Câu 24: Sản phụ có tiền sử mổ lấy thai 2 lần, lần này nhập viện chuyển dạ ở tuần 40. Dấu hiệu nào sau đây gợi ý nguy cơ vỡ tử cung trong chuyển dạ?

  • A. Cơn co tử cung mạnh và tần số dày.
  • B. Ra máu âm đạo lẫn nhầy hồng.
  • C. Đau bụng liên tục vùng sẹo mổ cũ và tim thai chậm.
  • D. Nước ối lẫn máu.

Câu 25: Trong trường hợp thai suy cấp trong chuyển dạ, thời gian vàng để mổ lấy thai cấp cứu (từ khi chẩn đoán đến khi lấy thai) nên là bao lâu để cải thiệnOutcome cho trẻ sơ sinh?

  • A. Trong vòng 60 phút.
  • B. Trong vòng 30 phút.
  • C. Trong vòng 90 phút.
  • D. Trong vòng 120 phút.

Câu 26: Chọn phát biểu SAI về mổ lấy thai:

  • A. Mổ lấy thai là một phẫu thuật lớn và có thể có biến chứng.
  • B. Chỉ định mổ lấy thai cần được cân nhắc kỹ lưỡng giữa lợi ích và nguy cơ cho mẹ và con.
  • C. Mổ lấy thai không ảnh hưởng đến khả năng sinh sản trong tương lai.
  • D. Tỷ lệ mổ lấy thai đang có xu hướng gia tăng trên toàn thế giới.

Câu 27: Trong trường hợp nào sau đây, bác sĩ CẦN cân nhắc đến yếu tố tâm lý và mong muốn của sản phụ khi đưa ra quyết định về phương pháp sinh?

  • A. Rau tiền đạo trung tâm.
  • B. Ngôi ngược ở con rạ không có yếu tố nguy cơ.
  • C. Sa dây rau.
  • D. Vỡ tử cung.

Câu 28: Biện pháp nào sau đây KHÔNG giúp giảm nguy cơ nhiễm trùng vết mổ sau mổ lấy thai?

  • A. Sử dụng kháng sinh dự phòng trước mổ.
  • B. Vệ sinh tay phẫu thuật đúng quy trình.
  • C. Cạo lông vùng mổ rộng rãi trước phẫu thuật.
  • D. Chuẩn bị da vùng mổ bằng dung dịch sát khuẩn.

Câu 29: Trong quản lý chuyển dạ cho sản phụ có tiền sử mổ lấy thai ngang đoạn dưới tử cung, chống chỉ định nào là TUYỆT ĐỐI?

  • A. Tiền sử mổ lấy thai dọc thân tử cung (mổ cổ điển).
  • B. Thai to (ước tính > 4000g).
  • C. Đa ối.
  • D. Thai già tháng.

Câu 30: Mục tiêu quan trọng nhất của việc đánh giá tim thai liên tục trong chuyển dạ ở sản phụ có chỉ định mổ lấy thai là gì?

  • A. Đánh giá cơn co tử cung.
  • B. Xác định ngôi thai.
  • C. Đánh giá độ mở cổ tử cung.
  • D. Phát hiện sớm suy thai để can thiệp kịp thời.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Sản phụ mang thai lần đầu, ngôi ngược, ối vỡ non, chuyển dạ được 6 giờ, cổ tử cung mở 4cm, tim thai dao động nội tại giảm nhẹ. Trong bối cảnh này, chỉ định mổ lấy thai nào là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Sản phụ có tiền sử mổ lấy thai 2 lần trước đó vì ngôi ngược và khung chậu hẹp. Hiện tại, thai 39 tuần, ngôi đầu, có dấu hiệu chuyển dạ. Chỉ định mổ lấy thai trong trường hợp này thuộc nhóm nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong các tình huống sau, tình huống nào KHÔNG phải là chỉ định mổ lấy thai vì phía mẹ?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chọn phát biểu ĐÚNG về chỉ định mổ lấy thai cấp cứu vì con:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Sản phụ mang thai 38 tuần, tiền sử sẹo mổ tử cung dọc thân, nhập viện vì đau bụng cơn. Đâu là nguy cơ cấp tính và chỉ định mổ lấy thai phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong các phương pháp phẫu thuật mổ lấy thai, đường mổ nào được ưu tiên lựa chọn hiện nay và vì sao?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Sản phụ 40 tuổi, thai lần 4, có tiền sử 3 lần mổ lấy thai, thai 32 tuần, rau tiền đạo trung tâm. Yếu tố nào KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ trong trường hợp này?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chọn nhóm nguyên nhân chính dẫn đến chỉ định mổ lấy thai ngày càng gia tăng trên thế giới:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong trường hợp nào sau đây, mổ lấy thai theo chương trình (chủ động) là lựa chọn phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đâu là một biến chứng KHÔNG thường gặp của mổ lấy thai?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Sản phụ mang thai 41 tuần, ối vỡ tự nhiên 12 giờ, chuyển dạ khởi phát tự nhiên, nhưng cơn co tử cung thưa và yếu, cổ tử cung mở chậm (2cm sau 8 giờ). Chỉ định mổ lấy thai trong trường hợp này là do:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong trường hợp ngôi ngược, yếu tố nào sau đây làm tăng khả năng lựa chọn mổ lấy thai hơn so với cố gắng sinh đường âm đạo?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Sản phụ có tiền sử mổ lấy thai ngang đoạn dưới tử cung 1 lần, hiện tại thai 39 tuần, ngôi đầu, không có yếu tố nguy cơ khác. Lời khuyên nào phù hợp nhất về phương pháp sinh?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong trường hợp rau bong non, yếu tố nào quyết định thời điểm và phương pháp can thiệp (mổ lấy thai hay sinh đường âm đạo)?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chỉ định mổ lấy thai nào sau đây là do nguyên nhân từ phần phụ của thai?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Sản phụ mang thai đôi, ngôi đầu - ngôi ngược, thai 37 tuần, không có yếu tố nguy cơ khác. Phương pháp sinh nào được khuyến cáo?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tình huống nào sau đây KHÔNG phải là chỉ định mổ lấy thai cấp cứu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Sản phụ có tiền sử mổ lấy thai 3 lần, lần mang thai này có rau cài răng lược. Chỉ định mổ lấy thai trong trường hợp này là:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong quá trình mổ lấy thai, biến chứng tổn thương tạng nào thường gặp nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Sản phụ chuyển dạ, cổ tử cung mở trọn, nhưng ngôi thai không xuống sau 2 giờ rặn tích cực. Chẩn đoán và chỉ định mổ lấy thai phù hợp nhất là:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ nhiễm trùng vết mổ sau mổ lấy thai?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong trường hợp khung chậu hẹp, mức độ hẹp nào thường là chỉ định mổ lấy thai tuyệt đối?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Biến chứng nào sau đây liên quan đến gây tê tủy sống trong mổ lấy thai và có thể ảnh hưởng đến mẹ?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Sản phụ có tiền sử mổ lấy thai 2 lần, lần này nhập viện chuyển dạ ở tuần 40. Dấu hiệu nào sau đây gợi ý nguy cơ vỡ tử cung trong chuyển dạ?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong trường hợp thai suy cấp trong chuyển dạ, thời gian vàng để mổ lấy thai cấp cứu (từ khi chẩn đoán đến khi lấy thai) nên là bao lâu để cải thiệnOutcome cho trẻ sơ sinh?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chọn phát biểu SAI về mổ lấy thai:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong trường hợp nào sau đây, bác sĩ CẦN cân nhắc đến yếu tố tâm lý và mong muốn của sản phụ khi đưa ra quyết định về phương pháp sinh?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Biện pháp nào sau đây KHÔNG giúp giảm nguy cơ nhiễm trùng vết mổ sau mổ lấy thai?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong quản lý chuyển dạ cho sản phụ có tiền sử mổ lấy thai ngang đoạn dưới tử cung, chống chỉ định nào là TUYỆT ĐỐI?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chỉ Định Mổ Lấy Thai

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Mục tiêu quan trọng nhất của việc đánh giá tim thai liên tục trong chuyển dạ ở sản phụ có chỉ định mổ lấy thai là gì?

Xem kết quả