Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản xạ có điều kiện được hình thành dựa trên cơ chế nào sau đây của vỏ não?

  • A. Đường dẫn truyền thần kinh bẩm sinh
  • B. Liên kết thần kinh tạm thời giữa các vùng vỏ não
  • C. Hoạt động của các hạch nền
  • D. Thay đổi cấu trúc gen tế bào thần kinh

Câu 2: Trong thí nghiệm của Pavlov về phản xạ có điều kiện, yếu tố nào đóng vai trò là kích thích có điều kiện?

  • A. Thức ăn (ruốc thịt)
  • B. Phản ứng tiết nước bọt tự nhiên
  • C. Âm thanh chuông hoặc ánh đèn
  • D. Hành động cho chó ăn của người thí nghiệm

Câu 3: Sự khác biệt cơ bản giữa ức chế không điều kiện và ức chế có điều kiện của vỏ não là gì?

  • A. Ức chế không điều kiện là bẩm sinh, còn ức chế có điều kiện là học được trong đời sống.
  • B. Ức chế không điều kiện chỉ xảy ra ở trẻ em, ức chế có điều kiện ở người lớn.
  • C. Ức chế không điều kiện liên quan đến phản xạ tự nhiên, ức chế có điều kiện liên quan đến phản xạ phức tạp.
  • D. Ức chế không điều kiện mạnh hơn và kéo dài hơn ức chế có điều kiện.

Câu 4: Vùng vỏ não nào đóng vai trò chính trong việc hiểu ngôn ngữ nói và viết?

  • A. Vùng Broca
  • B. Vùng Wernicke
  • C. Vùng vận động
  • D. Vùng thính giác sơ cấp

Câu 5: Tổn thương vùng Broca thường dẫn đến loại rối loạn ngôn ngữ nào?

  • A. Mất khả năng hiểu ngôn ngữ nói
  • B. Mất khả năng đọc hiểu
  • C. Mất khả năng viết
  • D. Khó khăn trong việc diễn đạt ngôn ngữ nói (nói khó)

Câu 6: Trí nhớ ngắn hạn (working memory) có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Lưu trữ thông tin vĩnh viễn.
  • B. Chỉ lưu trữ thông tin về sự kiện cá nhân.
  • C. Dung lượng hạn chế và thời gian lưu trữ ngắn (vài giây đến vài phút).
  • D. Không bị ảnh hưởng bởi sự chú ý.

Câu 7: Cơ chế sinh hóa chủ yếu liên quan đến trí nhớ dài hạn là gì?

  • A. Thay đổi điện thế màng tế bào thần kinh.
  • B. Thay đổi cấu trúc synapse và tăng cường kết nối thần kinh (Long-term potentiation).
  • C. Tăng sản xuất các chất dẫn truyền thần kinh.
  • D. Hoạt hóa các thụ thể cảm giác.

Câu 8: Chất dẫn truyền thần kinh nào liên quan mật thiết đến cảm giác hưng phấn, khoái lạc và hệ thống khen thưởng của não bộ?

  • A. Dopamine
  • B. Serotonin
  • C. GABA
  • D. Acetylcholine

Câu 9: Nhịp sóng não alpha trên điện não đồ (EEG) thường xuất hiện khi nào?

  • A. Khi ngủ sâu.
  • B. Khi tập trung cao độ.
  • C. Khi thức tỉnh, thư giãn, mắt nhắm.
  • D. Khi lo lắng, căng thẳng.

Câu 10: Vỏ não trước trán (prefrontal cortex) đóng vai trò quan trọng trong chức năng nhận thức bậc cao nào?

  • A. Xử lý cảm giác.
  • B. Điều khiển vận động.
  • C. Xử lý ngôn ngữ.
  • D. Chức năng điều hành (executive functions) như lập kế hoạch, ra quyết định, kiểm soát hành vi.

Câu 11: Một người bệnh bị tổn thương vùng vỏ não, dẫn đến mất khả năng nhận diện khuôn mặt quen thuộc mặc dù thị lực vẫn bình thường. Rối loạn này được gọi là gì?

  • A. Mù màu (Color blindness)
  • B. Mù mặt (Prosopagnosia)
  • C. Song thị (Diplopia)
  • D. Ám điểm (Scotoma)

Câu 12: Trong quá trình học tập, việc lặp lại và ôn tập thông tin nhiều lần giúp củng cố trí nhớ nào?

  • A. Trí nhớ giác quan (Sensory memory)
  • B. Trí nhớ tức thời (Immediate memory)
  • C. Trí nhớ dài hạn (Long-term memory)
  • D. Trí nhớ thao tác (Procedural memory)

Câu 13: Loại trí nhớ nào cho phép chúng ta thực hiện các kỹ năng vận động đã học một cách tự động, ví dụ như đi xe đạp hay đánh máy?

  • A. Trí nhớ ngữ nghĩa (Semantic memory)
  • B. Trí nhớ sự kiện (Episodic memory)
  • C. Trí nhớ ngắn hạn (Short-term memory)
  • D. Trí nhớ thao tác (Procedural memory)

Câu 14: Chất dẫn truyền thần kinh GABA có vai trò chính là gì trong hoạt động của hệ thần kinh trung ương?

  • A. Dẫn truyền tín hiệu đau.
  • B. Ức chế hoạt động thần kinh, làm dịu và giảm hưng phấn.
  • C. Điều hòa giấc ngủ REM.
  • D. Tăng cường trí nhớ và học tập.

Câu 15: Trong trạng thái căng thẳng (stress), nhịp sóng não nào thường chiếm ưu thế trên điện não đồ?

  • A. Nhịp delta
  • B. Nhịp theta
  • C. Nhịp alpha
  • D. Nhịp beta

Câu 16: Chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc về vỏ não trước trán?

  • A. Lập kế hoạch và tổ chức.
  • B. Ra quyết định và giải quyết vấn đề.
  • C. Xử lý thông tin cảm giác sơ cấp (ví dụ, thị giác, thính giác).
  • D. Kiểm soát xung động và hành vi xã hội.

Câu 17: Một bệnh nhân sau đột quỵ bị mất khả năng viết, nhưng vẫn hiểu ngôn ngữ nói và viết, cũng như nói được. Vùng vỏ não nào có khả năng bị tổn thương?

  • A. Vùng Broca
  • B. Vùng vỏ não vận động tay (khu vực viết)
  • C. Vùng Wernicke
  • D. Vùng thính giác

Câu 18: Hiện tượng "ức chế dập tắt" trong phản xạ có điều kiện xảy ra khi nào?

  • A. Kích thích có điều kiện lặp lại nhiều lần mà không kèm theo kích thích không điều kiện.
  • B. Kích thích không điều kiện xuất hiện quá mạnh.
  • C. Hai kích thích có điều kiện đối lập nhau xuất hiện đồng thời.
  • D. Cơ thể mệt mỏi hoặc suy yếu.

Câu 19: Hormone nào có liên quan đến trạng thái hung hăng và gây hấn?

  • A. Testosterone
  • B. Insulin
  • C. Cortisol
  • D. Oxytocin

Câu 20: Loại trí nhớ nào lưu giữ thông tin về các sự kiện, trải nghiệm cá nhân và thường gắn liền với bối cảnh thời gian, không gian cụ thể?

  • A. Trí nhớ ngữ nghĩa (Semantic memory)
  • B. Trí nhớ sự kiện (Episodic memory)
  • C. Trí nhớ thao tác (Procedural memory)
  • D. Trí nhớ ngắn hạn (Short-term memory)

Câu 21: Một đứa trẻ học được cách không chạm vào bếp nóng sau khi bị bỏng. Đây là một ví dụ về loại học tập nào?

  • A. Học tập tiềm ẩn (Latent learning)
  • B. Học tập bằng cách quan sát (Observational learning)
  • C. Học tập liên kết (Associative learning/Conditioning)
  • D. Học tập nhận thức (Cognitive learning)

Câu 22: Vùng vỏ não nào đóng vai trò quan trọng trong việc điều khiển các vận động có ý thức của cơ thể?

  • A. Vùng vỏ não vận động (Motor cortex)
  • B. Vùng vỏ não cảm giác (Sensory cortex)
  • C. Vùng vỏ não thính giác (Auditory cortex)
  • D. Vùng vỏ não thị giác (Visual cortex)

Câu 23: Sự suy giảm chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine có liên quan đến bệnh lý thoái hóa thần kinh nào?

  • A. Parkinson
  • B. Huntington
  • C. Đa xơ cứng (Multiple sclerosis)
  • D. Alzheimer

Câu 24: Loại sóng não nào có tần số chậm nhất và biên độ lớn nhất, thường xuất hiện trong giấc ngủ sâu?

  • A. Sóng delta
  • B. Sóng theta
  • C. Sóng alpha
  • D. Sóng beta

Câu 25: Khả năng tập trung chú ý có chọn lọc vào một kích thích nhất định và bỏ qua các kích thích gây nhiễu xung quanh được gọi là gì?

  • A. Chú ý phân tán (Divided attention)
  • B. Chú ý có chọn lọc (Selective attention)
  • C. Chú ý bền vững (Sustained attention)
  • D. Chú ý luân phiên (Alternating attention)

Câu 26: Vùng vỏ não nào chịu trách nhiệm chính trong việc xử lý thông tin thị giác?

  • A. Vỏ não thính giác
  • B. Vỏ não vận động
  • C. Vỏ não cảm giác
  • D. Vỏ não thị giác

Câu 27: Thuật ngữ "peptid nhớ" (memory peptides) đề cập đến cơ chế nào trong hình thành trí nhớ dài hạn?

  • A. Thay đổi điện thế màng tế bào thần kinh.
  • B. Tăng cường giải phóng chất dẫn truyền thần kinh.
  • C. Tổng hợp các protein và thay đổi cấu trúc synapse.
  • D. Hoạt hóa các thụ thể đặc biệt trên màng tế bào thần kinh.

Câu 28: Rối loạn trí nhớ ngược dòng (retrograde amnesia) là tình trạng mất trí nhớ về điều gì?

  • A. Sự kiện mới xảy ra sau tổn thương não.
  • B. Sự kiện xảy ra trước khi tổn thương não.
  • C. Kỹ năng vận động đã học.
  • D. Thông tin ngữ nghĩa (kiến thức chung).

Câu 29: Chức năng "linh hoạt nhận thức" (cognitive flexibility), một chức năng điều hành của vỏ não trước trán, thể hiện khả năng gì?

  • A. Ghi nhớ thông tin trong thời gian dài.
  • B. Tập trung chú ý vào một nhiệm vụ duy nhất.
  • C. Ức chế các hành vi không mong muốn.
  • D. Thay đổi linh hoạt giữa các nhiệm vụ hoặc suy nghĩ khác nhau.

Câu 30: Trong một thí nghiệm về phản xạ có điều kiện, nếu sau khi phản xạ đã được hình thành, người ta chỉ trình bày kích thích có điều kiện mà không còn kết hợp với kích thích không điều kiện, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Phản xạ có điều kiện sẽ mạnh mẽ hơn.
  • B. Phản xạ không điều kiện sẽ xuất hiện.
  • C. Phản xạ có điều kiện sẽ yếu dần và cuối cùng biến mất (ức chế dập tắt).
  • D. Không có thay đổi gì xảy ra với phản xạ có điều kiện.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Phản xạ có điều kiện được hình thành dựa trên cơ chế nào sau đây của vỏ não?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong thí nghiệm của Pavlov về phản xạ có điều kiện, yếu tố nào đóng vai trò là kích thích có điều kiện?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Sự khác biệt cơ bản giữa ức chế không điều kiện và ức chế có điều kiện của vỏ não là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Vùng vỏ não nào đóng vai trò chính trong việc hiểu ngôn ngữ nói và viết?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Tổn thương vùng Broca thường dẫn đến loại rối loạn ngôn ngữ nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trí nhớ ngắn hạn (working memory) có đặc điểm nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cơ chế sinh hóa chủ yếu liên quan đến trí nhớ dài hạn là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Chất dẫn truyền thần kinh nào liên quan mật thiết đến cảm giác hưng phấn, khoái lạc và hệ thống khen thưởng của não bộ?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Nhịp sóng não alpha trên điện não đồ (EEG) thường xuất hiện khi nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Vỏ não trước trán (prefrontal cortex) đóng vai trò quan trọng trong chức năng nhận thức bậc cao nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một người bệnh bị tổn thương vùng vỏ não, dẫn đến mất khả năng nhận diện khuôn mặt quen thuộc mặc dù thị lực vẫn bình thường. Rối loạn này được gọi là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong quá trình học tập, việc lặp lại và ôn tập thông tin nhiều lần giúp củng cố trí nhớ nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Loại trí nhớ nào cho phép chúng ta thực hiện các kỹ năng vận động đã học một cách tự động, ví dụ như đi xe đạp hay đánh máy?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Chất dẫn truyền thần kinh GABA có vai trò chính là gì trong hoạt động của hệ thần kinh trung ương?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong trạng thái căng thẳng (stress), nhịp sóng não nào thường chiếm ưu thế trên điện não đồ?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc về vỏ não trước trán?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một bệnh nhân sau đột quỵ bị mất khả năng viết, nhưng vẫn hiểu ngôn ngữ nói và viết, cũng như nói được. Vùng vỏ não nào có khả năng bị tổn thương?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Hiện tượng 'ức chế dập tắt' trong phản xạ có điều kiện xảy ra khi nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Hormone nào có liên quan đến trạng thái hung hăng và gây hấn?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Loại trí nhớ nào lưu giữ thông tin về các sự kiện, trải nghiệm cá nhân và thường gắn liền với bối cảnh thời gian, không gian cụ thể?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một đứa trẻ học được cách không chạm vào bếp nóng sau khi bị bỏng. Đây là một ví dụ về loại học tập nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Vùng vỏ não nào đóng vai trò quan trọng trong việc điều khiển các vận động có ý thức của cơ thể?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Sự suy giảm chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine có liên quan đến bệnh lý thoái hóa thần kinh nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Loại sóng não nào có tần số chậm nhất và biên độ lớn nhất, thường xuất hiện trong giấc ngủ sâu?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Khả năng tập trung chú ý có chọn lọc vào một kích thích nhất định và bỏ qua các kích thích gây nhiễu xung quanh được gọi là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Vùng vỏ não nào chịu trách nhiệm chính trong việc xử lý thông tin thị giác?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Thuật ngữ 'peptid nhớ' (memory peptides) đề cập đến cơ chế nào trong hình thành trí nhớ dài hạn?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Rối loạn trí nhớ ngược dòng (retrograde amnesia) là tình trạng mất trí nhớ về điều gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Chức năng 'linh hoạt nhận thức' (cognitive flexibility), một chức năng điều hành của vỏ não trước trán, thể hiện khả năng gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong một thí nghiệm về phản xạ có điều kiện, nếu sau khi phản xạ đã được hình thành, người ta chỉ trình bày kích thích có điều kiện mà không còn kết hợp với kích thích không điều kiện, điều gì sẽ xảy ra?

Xem kết quả