Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Đất bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong cơ học đất, "pha rắn" thường được cấu thành từ những thành phần chính nào?
- A. Nước và không khí
- B. Khoáng vật và chất hữu cơ
- C. Chỉ có khoáng vật sét
- D. Chỉ có các hạt cát và sỏi
Câu 2: Đại lượng nào sau đây không phải là chỉ tiêu trạng thái của đất?
- A. Độ ẩm
- B. Hệ số rỗng
- C. Độ bão hòa
- D. Cường độ chịu cắt
Câu 3: Để xác định thành phần hạt của đất sét, phương pháp thí nghiệm nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Rây ướt
- B. Rây khô
- C. Tỷ trọng kế
- D. Đầm nén Proctor
Câu 4: Hệ số thấm của đất phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?
- A. Kích thước và độ liên tục của lỗ rỗng
- B. Độ ẩm của đất
- C. Loại khoáng vật sét
- D. Trọng lượng riêng của hạt đất
Câu 5: Hiện tượng cố kết của đất sét xảy ra do nguyên nhân chính nào?
- A. Sự nén lún của hạt đất
- B. Sự thoát nước lỗ rỗng dưới tác dụng của tải trọng
- C. Sự thay đổi nhiệt độ trong đất
- D. Sự phong hóa của khoáng vật sét
Câu 6: Đường cong cấp phối hạt của đất cấp phối tốt thường có dạng:
- A. Đường thẳng đứng
- B. Đường nằm ngang
- C. Đường cong thoải đều
- D. Đường cong dốc đứng
Câu 7: Khi mực nước ngầm hạ thấp, ứng suất hữu hiệu trong đất sẽ:
- A. Tăng lên
- B. Giảm xuống
- C. Không đổi
- D. Thay đổi không dự đoán được
Câu 8: Thí nghiệm nén cố kết một trục (Oedometer) chủ yếu được sử dụng để xác định chỉ tiêu cơ học nào của đất?
- A. Cường độ chịu cắt
- B. Độ lún cố kết và hệ số cố kết
- C. Hệ số thấm
- D. Sức chịu tải
Câu 9: Trong công thức tính hệ số đồng nhất (Cu = D60/D10), D60 và D10 lần lượt đại diện cho:
- A. Đường kính hạt trung bình và đường kính hạt nhỏ nhất
- B. Đường kính hạt lớn nhất và đường kính hạt trung bình
- C. Phần trăm hạt lọt qua rây số 60 và rây số 10
- D. Đường kính mà tại đó 60% và 10% hạt đất nhỏ hơn đường kính đó
Câu 10: Loại đất nào sau đây có khả năng chịu nén lún lớn nhất?
- A. Đất cát chặt
- B. Đất á cát
- C. Đất sét mềm
- D. Đất sỏi sạn
Câu 11: Góc ma sát trong của đất cát phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?
- A. Độ ẩm
- B. Độ chặt tương đối
- C. Thành phần khoáng vật
- D. Lực dính
Câu 12: Trong thí nghiệm cắt trực tiếp, cường độ chịu cắt của đất được xác định dựa trên:
- A. Ứng suất pháp và ứng suất cắt tại thời điểm phá hoại
- B. Độ lún và thời gian
- C. Áp lực nước lỗ rỗng
- D. Hệ số thấm và gradient thủy lực
Câu 13: Đất dính có đặc tính nào sau đây nổi bật so với đất rời?
- A. Tính thấm cao
- B. Góc ma sát trong lớn
- C. Khả năng chịu nén thấp
- D. Tính dẻo và lực dính
Câu 14: Để cải thiện độ chặt của đất rời tại hiện trường, biện pháp thi công nào sau đây thường được sử dụng?
- A. Gia cố bằng vải địa kỹ thuật
- B. Đầm rung
- C. Phun vữa xi măng
- D. Đào và thay đất
Câu 15: Chỉ tiêu nào sau đây đánh giá khả năng chống lại biến dạng thể tích của đất khi chịu tải?
- A. Góc ma sát trong
- B. Lực dính
- C. Mô đun biến dạng
- D. Hệ số thấm
Câu 16: Trong phân tích ổn định mái dốc đất, yếu tố nào sau đây có vai trò ổn định mái dốc?
- A. Cường độ chịu cắt của đất
- B. Trọng lượng bản thân đất
- C. Áp lực nước lỗ rỗng dương
- D. Góc dốc mái
Câu 17: Biện pháp nào sau đây giúp giảm áp lực nước lỗ rỗng trong đất sét khi thi công?
- A. Đầm nén
- B. Giếng cát
- C. Gia tải trước
- D. Sử dụng phụ gia ổn định
Câu 18: Loại nền móng nào sau đây thường được sử dụng cho công trình trên nền đất yếu, chịu tải trọng lớn?
- A. Móng băng
- B. Móng đơn
- C. Móng bè
- D. Móng cọc
Câu 19: Độ chặt tương đối của đất cát (Dr) được tính toán dựa trên hệ số rỗng ở trạng thái nào?
- A. Trạng thái tự nhiên và trạng thái chặt nhất
- B. Trạng thái tự nhiên và trạng thái rời nhất
- C. Trạng thái rời nhất và trạng thái chặt nhất
- D. Chỉ trạng thái tự nhiên
Câu 20: Hiện tượng hóa lỏng đất có thể xảy ra trong điều kiện nào sau đây?
- A. Động đất trên nền đất cát rời bão hòa nước
- B. Mưa lớn kéo dài trên nền đất sét
- C. Xây dựng công trình trên nền đất đồi
- D. Thay đổi mực nước ngầm chậm
Câu 21: Để xác định sức chịu tải của cọc, phương pháp thí nghiệm nào sau đây là trực tiếp nhất?
- A. Thí nghiệm SPT
- B. Thí nghiệm nén tĩnh cọc
- C. Thí nghiệm CPT
- D. Thí nghiệm cắt cánh
Câu 22: Trong thiết kế tường chắn đất, áp lực đất bị động thường có giá trị:
- A. Nhỏ hơn áp lực đất chủ động
- B. Bằng áp lực đất chủ động
- C. Gấp đôi áp lực đất chủ động
- D. Lớn hơn áp lực đất chủ động
Câu 23: Loại nước nào trong đất được coi là nguy hiểm nhất đối với nền móng công trình do khả năng gây ăn mòn?
- A. Nước mao dẫn
- B. Nước trọng lực
- C. Nước ngầm có chứa muối hòa tan
- D. Nước liên kết trong hạt sét
Câu 24: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm biện pháp xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cơ học?
- A. Đầm nén
- B. Gia tải trước
- C. Giếng cát
- D. Ổn định hóa học
Câu 25: Để đánh giá độ ổn định của hố đào sâu trong đất rời, cần quan tâm đến yếu tố nào sau đây?
- A. Cường độ chịu nén của đất
- B. Góc ma sát trong của đất
- C. Hệ số thấm của đất
- D. Độ ẩm của đất
Câu 26: Trong công trình giao thông, lớp vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm lớp móng dưới?
- A. Đất sét
- B. Cát mịn
- C. Cấp phối đá dăm
- D. Bê tông xi măng
Câu 27: Phương pháp xác định độ ẩm tự nhiên của đất phổ biến và đơn giản nhất là:
- A. Phương pháp sấy khô đến khối lượng không đổi
- B. Phương pháp tỷ trọng kế
- C. Phương pháp thấm
- D. Phương pháp nén cố kết
Câu 28: Loại đất nào sau đây thường có lực dính lớn nhất?
- A. Đất cát
- B. Đất sét
- C. Đất á cát
- D. Đất sỏi
Câu 29: Khi thiết kế nền móng trên đất sét, cần đặc biệt quan tâm đến loại lún nào sau đây?
- A. Lún tức thời
- B. Lún đàn hồi
- C. Lún thứ cấp
- D. Lún cố kết
Câu 30: Để tăng cường độ ổn định của mái dốc tự nhiên, biện pháp sinh thái nào sau đây có thể được áp dụng?
- A. Xây tường chắn bê tông
- B. Neo giữ bằng cáp dự ứng lực
- C. Trồng cây có bộ rễ sâu
- D. Phủ bạt chống thấm