Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1 – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1 - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của vật rắn tuyệt đối trong Cơ học kỹ thuật?

  • A. Khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ trên vật không đổi.
  • B. Vật có kích thước và hình dạng xác định.
  • C. Vật có thể biến dạng dưới tác dụng của lực, nhưng sự biến dạng là không đáng kể.
  • D. Mô hình hóa vật thể thực tế để đơn giản hóa bài toán cơ học.

Câu 2: Một chiếc đèn treo lơ lửng bằng hai sợi dây cáp như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng về hệ lực tác dụng lên điểm nối A (nơi hai dây cáp và đèn gặp nhau).

  • A. Tổng các lực căng dây cáp bằng trọng lượng của đèn.
  • B. Hình chiếu của tổng các lực căng dây cáp lên phương thẳng đứng bằng trọng lượng của đèn.
  • C. Lực căng trong mỗi dây cáp phải bằng nhau để hệ cân bằng.
  • D. Chỉ cần tổng độ lớn hai lực căng dây cáp lớn hơn trọng lượng đèn là hệ cân bằng.

Câu 3: Một người tác dụng lực 50N đẩy một thùng hàng nặng 20kg trên sàn nằm ngang. Gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Tính độ lớn lực ma sát tối đa giữa thùng và sàn để thùng hàng vẫn đứng yên.

  • A. 0 N
  • B. 20 N
  • C. 50 N
  • D. 196 N

Câu 4: Mômen lực đối với một điểm là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Khả năng sinh công của lực.
  • B. Độ lớn của lực tác dụng.
  • C. Xu hướng làm vật tịnh tiến.
  • D. Xu hướng làm vật quay quanh điểm đó.

Câu 5: Cho một thanh AB chịu tác dụng của hai lực F1 và F2 như hình vẽ. Để hệ lực này tương đương với một ngẫu lực, điều kiện nào sau đây phải thỏa mãn?

  • A. F1 và F2 phải song song, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau.
  • B. F1 và F2 phải đồng quy tại một điểm trên thanh AB.
  • C. Mômen của F1 và F2 đối với điểm A phải bằng nhau.
  • D. Tổng hình chiếu của F1 và F2 lên phương vuông góc với AB phải bằng không.

Câu 6: Một ngẫu lực có mômen M = 10 Nm tác dụng lên một bánh xe. Nếu khoảng cách giữa hai lực tạo thành ngẫu lực tăng lên gấp đôi, và độ lớn mỗi lực giảm đi một nửa, thì mômen ngẫu lực mới là:

  • A. 2.5 Nm
  • B. 5 Nm
  • C. 10 Nm
  • D. 20 Nm

Câu 7: Trong hệ SI, đơn vị của mômen lực là:

  • A. Newton (N)
  • B. Newton mét (Nm)
  • C. Joule (J)
  • D. Watt (W)

Câu 8: Một vật rắn phẳng có bao nhiêu bậc tự do?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3

Câu 9: Liên kết nào sau đây không hạn chế chuyển động tịnh tiến của vật theo phương thẳng đứng?

  • A. Liên kết ngàm (Fixed support)
  • B. Liên kết khớp bản lề cố định (Hinge support)
  • C. Liên kết gối di động (Roller support)
  • D. Liên kết dây (Cable support)

Câu 10: Phản lực liên kết xuất hiện khi:

  • A. Vật tự do chuyển động trong không gian.
  • B. Vật chịu sự ràng buộc từ các liên kết.
  • C. Chỉ khi có ngoại lực tác dụng lên vật.
  • D. Khi vật đạt trạng thái cân bằng.

Câu 11: Cho một thanh cứng AB được giữ cân bằng nhờ liên kết tại A và B như hình vẽ. Để xác định phản lực liên kết tại A và B, ta cần sử dụng:

  • A. Định luật Hooke.
  • B. Nguyên lý D"Alembert.
  • C. Định luật bảo toàn năng lượng.
  • D. Các phương trình cân bằng tĩnh học.

Câu 12: Phương trình cân bằng mômen lực cho vật rắn phẳng có dạng ΣM = 0. Mômen lực được tính đối với:

  • A. Trọng tâm của vật.
  • B. Điểm đặt của hợp lực.
  • C. Một điểm bất kỳ trong mặt phẳng vật rắn.
  • D. Điểm có nhiều lực tác dụng nhất.

Câu 13: Nguyên lý dời chỗ tác dụng của lực phát biểu rằng:

  • A. Điểm đặt của lực có thể dời dọc theo đường tác dụng của nó mà không làm thay đổi trạng thái cơ học của vật rắn.
  • B. Lực có thể được thay thế bằng một lực khác có cùng độ lớn và phương nhưng điểm đặt khác.
  • C. Lực có thể được phân tích thành nhiều thành phần lực có điểm đặt khác nhau.
  • D. Điểm đặt của lực phải luôn cố định trên vật rắn.

Câu 14: Cho hệ lực đồng quy tác dụng lên một vật. Hợp lực của hệ lực này là:

  • A. Tổng đại số các lực thành phần.
  • B. Vectơ tổng của tất cả các lực thành phần.
  • C. Lực có độ lớn bằng trung bình cộng các lực thành phần.
  • D. Ngẫu lực có mômen bằng tổng mômen của các lực thành phần.

Câu 15: Để một vật rắn phẳng cân bằng dưới tác dụng của một hệ lực bất kỳ trong mặt phẳng, cần có tối thiểu bao nhiêu phương trình cân bằng độc lập?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Xét hệ lực phẳng song song cùng chiều. Vị trí đường tác dụng của hợp lực được xác định bằng cách sử dụng:

  • A. Quy tắc hình bình hành lực.
  • B. Nguyên lý hình học.
  • C. Phương pháp chiếu lực.
  • D. Định lý Varignon.

Câu 17: Một thanh AB chịu lực kéo dọc trục P. Ứng suất pháp trong mặt cắt ngang của thanh được tính bằng công thức nào?

  • A. σ = P/A (với A là diện tích mặt cắt ngang)
  • B. σ = P*A
  • C. σ = P/I (với I là mômen quán tính)
  • D. σ = P*l (với l là chiều dài thanh)

Câu 18: Khi tính mômen quán tính của một diện tích phẳng đối với một trục, mômen quán tính luôn là một đại lượng:

  • A. Âm.
  • B. Có thể âm hoặc dương.
  • C. Dương hoặc bằng không.
  • D. Luôn dương.

Câu 19: Định lý Steiner (hay định lý Huygens-Steiner) được sử dụng để:

  • A. Tính mômen quán tính đối với trục quán tính chính trung tâm.
  • B. Chuyển đổi mômen quán tính từ trục đi qua trọng tâm sang trục song song với nó.
  • C. Tính mômen quán tính của hình phức tạp bằng cách chia nhỏ thành các hình đơn giản.
  • D. Xác định vị trí trọng tâm của diện tích phẳng.

Câu 20: Trọng tâm của một vật rắn là:

  • A. Điểm đặt của áp lực chất lưu tác dụng lên vật.
  • B. Điểm mà tại đó vật có khối lượng lớn nhất.
  • C. Điểm cân bằng của vật khi không có ngoại lực tác dụng.
  • D. Điểm đặt của trọng lực tổng hợp tác dụng lên vật.

Câu 21: Phương của phản lực tại liên kết khớp bản lề cố định (hinge support) trong mặt phẳng:

  • A. Luôn vuông góc với phương ngang.
  • B. Luôn có phương thẳng đứng.
  • C. Có phương bất kỳ trong mặt phẳng.
  • D. Luôn song song với phương của ngoại lực tác dụng.

Câu 22: Để đơn giản hóa bài toán, lực phân bố đều trên một đoạn thẳng có thể được thay thế bằng:

  • A. Một ngẫu lực.
  • B. Một lực tập trung đặt tại trung điểm đoạn thẳng.
  • C. Hai lực tập trung đặt ở hai đầu đoạn thẳng.
  • D. Không thể thay thế bằng lực tập trung.

Câu 23: Trong phân tích hệ giàn phẳng, giả thiết các thanh giàn chịu lực dọc trục duy nhất dựa trên cơ sở:

  • A. Các thanh giàn có trọng lượng không đáng kể.
  • B. Vật liệu chế tạo thanh giàn là vật liệu lý tưởng.
  • C. Các liên kết tại nút giàn là liên kết hàn.
  • D. Các lực tác dụng lên giàn chỉ đặt tại các nút giàn.

Câu 24: Phương pháp mặt cắt trong phân tích hệ giàn được sử dụng để:

  • A. Xác định lực dọc trục trong một số thanh giàn cụ thể.
  • B. Xác định phản lực liên kết tại các gối tựa của giàn.
  • C. Kiểm tra tính ổn định của hệ giàn.
  • D. Tìm chuyển vị của các nút giàn.

Câu 25: Chọn phát biểu sai về lực ma sát tĩnh:

  • A. Lực ma sát tĩnh luôn có xu hướng chống lại chuyển động tương đối.
  • B. Độ lớn lực ma sát tĩnh có giá trị từ 0 đến giá trị cực đại.
  • C. Lực ma sát tĩnh tỉ lệ thuận với vận tốc tương đối giữa hai bề mặt tiếp xúc.
  • D. Giá trị cực đại của lực ma sát tĩnh tỉ lệ thuận với áp lực pháp tuyến.

Câu 26: Hệ số ma sát tĩnh phụ thuộc vào:

  • A. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • B. Áp lực pháp tuyến giữa hai bề mặt.
  • C. Vận tốc tương đối giữa hai bề mặt.
  • D. Vật liệu và độ nhám của bề mặt tiếp xúc.

Câu 27: Trong bài toán cân bằng có ma sát, điều kiện bắt buộc để vật bắt đầu trượt là:

  • A. Lực tác dụng phải vượt quá trọng lượng của vật.
  • B. Lực kéo (hoặc đẩy) theo phương tiếp tuyến phải lớn hơn hoặc bằng lực ma sát tĩnh cực đại.
  • C. Tổng mômen lực tác dụng lên vật phải khác không.
  • D. Vật phải được đặt trên mặt phẳng nghiêng.

Câu 28: Một vật được ném xiên góc α so với phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của vật:

  • A. Khác không và có phương nằm ngang.
  • B. Bằng không.
  • C. Có phương thẳng đứng hướng lên.
  • D. Có phương thẳng đứng hướng xuống.

Câu 29: Gia tốc pháp tuyến trong chuyển động cong của chất điểm đặc trưng cho sự thay đổi:

  • A. Độ lớn vận tốc.
  • B. Phương của vận tốc.
  • C. Cả độ lớn và phương của vận tốc.
  • D. Phương của vận tốc.

Câu 30: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc của chất điểm:

  • A. Bằng không.
  • B. Có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • C. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • D. Có độ lớn thay đổi theo thời gian.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Điều nào sau đây *không* phải là đặc điểm của vật rắn tuyệt đối trong Cơ học kỹ thuật?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một chiếc đèn treo lơ lửng bằng hai sợi dây cáp như hình vẽ. Chọn khẳng định *đúng* về hệ lực tác dụng lên điểm nối A (nơi hai dây cáp và đèn gặp nhau).

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một người tác dụng lực 50N đẩy một thùng hàng nặng 20kg trên sàn nằm ngang. Gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Tính độ lớn lực ma sát *tối đa* giữa thùng và sàn để thùng hàng vẫn đứng yên.

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Mômen lực đối với một điểm là đại lượng đặc trưng cho:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho một thanh AB chịu tác dụng của hai lực F1 và F2 như hình vẽ. Để hệ lực này tương đương với một ngẫu lực, điều kiện nào sau đây *phải* thỏa mãn?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một ngẫu lực có mômen M = 10 Nm tác dụng lên một bánh xe. Nếu khoảng cách giữa hai lực tạo thành ngẫu lực tăng lên gấp đôi, và độ lớn mỗi lực giảm đi một nửa, thì mômen ngẫu lực mới là:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong hệ SI, đơn vị của mômen lực là:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một vật rắn phẳng có bao nhiêu bậc tự do?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Liên kết nào sau đây *không* hạn chế chuyển động tịnh tiến của vật theo phương thẳng đứng?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phản lực liên kết xuất hiện khi:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho một thanh cứng AB được giữ cân bằng nhờ liên kết tại A và B như hình vẽ. Để xác định phản lực liên kết tại A và B, ta cần sử dụng:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phương trình cân bằng mômen lực cho vật rắn phẳng có dạng ΣM = 0. Mômen lực được tính đối với:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Nguyên lý dời chỗ tác dụng của lực phát biểu rằng:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho hệ lực đồng quy tác dụng lên một vật. Hợp lực của hệ lực này là:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Để một vật rắn phẳng cân bằng dưới tác dụng của một hệ lực bất kỳ trong mặt phẳng, cần có tối thiểu bao nhiêu phương trình cân bằng độc lập?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Xét hệ lực phẳng song song cùng chiều. Vị trí đường tác dụng của hợp lực được xác định bằng cách sử dụng:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một thanh AB chịu lực kéo dọc trục P. Ứng suất pháp trong mặt cắt ngang của thanh được tính bằng công thức nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Khi tính mômen quán tính của một diện tích phẳng đối với một trục, mômen quán tính luôn là một đại lượng:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Định lý Steiner (hay định lý Huygens-Steiner) được sử dụng để:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trọng tâm của một vật rắn là:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phương của phản lực tại liên kết khớp bản lề cố định (hinge support) trong mặt phẳng:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Để đơn giản hóa bài toán, lực phân bố đều trên một đoạn thẳng có thể được thay thế bằng:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong phân tích hệ giàn phẳng, giả thiết các thanh giàn chịu lực dọc trục *duy nhất* dựa trên cơ sở:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phương pháp mặt cắt trong phân tích hệ giàn được sử dụng để:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Chọn phát biểu *sai* về lực ma sát tĩnh:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Hệ số ma sát tĩnh phụ thuộc vào:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong bài toán cân bằng có ma sát, điều kiện *bắt buộc* để vật bắt đầu trượt là:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một vật được ném xiên góc α so với phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của vật:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Gia tốc pháp tuyến trong chuyển động cong của chất điểm đặc trưng cho sự thay đổi:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc của chất điểm:

Xem kết quả