Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của vật rắn tuyệt đối trong Cơ học kỹ thuật?
- A. Khoảng cách giữa mọi cặp điểm trên vật không đổi.
- B. Vật có hình dạng và kích thước xác định.
- C. Là mô hình lý tưởng hóa, bỏ qua biến dạng.
- D. Vật có thể bị biến dạng dưới tác dụng của ngoại lực nhưng biến dạng là không đáng kể.
Câu 2: Lực là đại lượng vectơ đặc trưng cho tác dụng tương hỗ giữa các vật. Đại lượng nào sau đây không được dùng để mô tả đầy đủ một lực?
- A. Điểm đặt của lực.
- B. Phương và chiều của lực.
- C. Công của lực.
- D. Độ lớn của lực.
Câu 3: Một vật chịu tác dụng của hai lực đồng quy $vec{F}_1$ và $vec{F}_2$. Để vật cân bằng, cần có thêm một lực thứ ba $vec{F}_3$. Lực $vec{F}_3$ phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
- A. $vec{F}_3 = vec{F}_1 + vec{F}_2$
- B. $vec{F}_3 = -(vec{F}_1 + vec{F}_2)$
- C. $F_3 = F_1 + F_2$
- D. $vec{F}_1 + vec{F}_2 + vec{F}_3 = vec{0}$ và cùng phương với $vec{F}_1$ hoặc $vec{F}_2$
Câu 4: Mômen của một lực đối với một điểm đo lường điều gì?
- A. Khả năng sinh công của lực.
- B. Độ lớn của lực.
- C. Xu hướng làm quay vật quanh điểm đó.
- D. Quãng đường lực tác dụng.
Câu 5: Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và không cùng nằm trên một đường thẳng. Đặc điểm quan trọng nhất của ngẫu lực là gì?
- A. Chỉ gây ra chuyển động quay cho vật rắn.
- B. Luôn cân bằng với mọi lực đơn lẻ.
- C. Có thể thay thế bằng một lực duy nhất.
- D. Không có tác dụng cơ học lên vật rắn.
Câu 6: Đơn vị đo mômen lực trong hệ SI là?
- A. Newton (N)
- B. Joule (J)
- C. Newton mét (N.m)
- D. Pascal (Pa)
Câu 7: Nguyên tắc chuyển lực phát biểu rằng, trên vật rắn tuyệt đối, một lực có thể trượt dọc theo đường tác dụng của nó mà không làm thay đổi trạng thái cơ học của vật. Nguyên tắc này không áp dụng được trong trường hợp nào?
- A. Bài toán cân bằng tĩnh học của vật rắn.
- B. Bài toán động học của vật rắn.
- C. Khi tính phản lực liên kết.
- D. Khi xét đến biến dạng của vật rắn.
Câu 8: Vật rắn phẳng có bao nhiêu bậc tự do?
Câu 9: Liên kết là gì trong cơ học kỹ thuật?
- A. Các lực tác dụng lên vật.
- B. Các ràng buộc hạn chế chuyển động tự do của vật.
- C. Khả năng vật chịu được tải trọng.
- D. Sự tương tác giữa các vật thể.
Câu 10: Phản lực liên kết xuất hiện khi nào?
- A. Khi vật chịu liên kết và có xu hướng chuyển động theo phương liên kết cản trở.
- B. Khi vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
- C. Khi vật chuyển động tự do trong không gian.
- D. Khi vật cân bằng dưới tác dụng của ngoại lực.
Câu 11: Liên kết khớp bản lề cố định hạn chế bao nhiêu bậc tự do của vật rắn phẳng?
Câu 12: Liên kết gối tựa di động (con lăn) trong mặt phẳng hạn chế chuyển động nào của vật?
- A. Tịnh tiến theo phương ngang.
- B. Quay quanh điểm tựa.
- C. Tịnh tiến theo phương vuông góc với mặt tựa.
- D. Cả tịnh tiến và quay.
Câu 13: Để xác định phản lực liên kết tại một gối tựa, ta cần sử dụng phương trình cân bằng nào?
- A. Phương trình hình chiếu lực lên trục x.
- B. Phương trình hình chiếu lực lên trục y.
- C. Phương trình mômen đối với một điểm.
- D. Tất cả các phương trình cân bằng tĩnh học.
Câu 14: Cho một thanh chịu lực như hình vẽ (hình vẽ đơn giản thanh ngang, một đầu ngàm, một đầu chịu lực dọc). Để xác định nội lực tại một mặt cắt bất kỳ trên thanh, ta cần sử dụng phương pháp nào?
- A. Phương pháp hình chiếu.
- B. Phương pháp mặt cắt (phương pháp tách vật).
- C. Phương pháp cộng lực.
- D. Phương pháp đa giác lực.
Câu 15: Trong hệ lực phẳng bất kỳ, hệ lực có thể được thay thế tương đương bằng?
- A. Một lực và một ngẫu lực tại một điểm tùy ý.
- B. Một ngẫu lực duy nhất.
- C. Một lực duy nhất.
- D. Luôn luôn có thể đưa về hệ lực cân bằng.
Câu 16: Điều kiện cân bằng của vật rắn phẳng là gì?
- A. Tổng các lực tác dụng lên vật bằng không.
- B. Tổng các mômen lực đối với một điểm bất kỳ bằng không.
- C. Cả tổng lực và tổng mômen lực đều bằng không.
- D. Tổng hình chiếu của tất cả các lực lên hai trục tọa độ vuông góc và tổng mômen của tất cả các lực đối với một điểm bất kỳ trong mặt phẳng đó đồng thời bằng không.
Câu 17: Cho hệ lực đồng quy tác dụng lên một vật rắn. Để hệ lực này cân bằng, điều kiện cần và đủ là gì?
- A. Vectơ hợp lực của hệ lực bằng vectơ không.
- B. Tổng độ lớn các lực bằng không.
- C. Các lực phải trực đối nhau từng đôi một.
- D. Các lực phải cùng phương và ngược chiều.
Câu 18: Chọn phát biểu sai về trọng tâm của vật rắn?
- A. Là điểm đặt của trọng lực của vật.
- B. Vị trí trọng tâm phụ thuộc vào hình dạng và sự phân bố khối lượng của vật.
- C. Trọng tâm luôn nằm bên trong vật rắn.
- D. Khi vật chuyển động tịnh tiến, quỹ đạo của trọng tâm là quỹ đạo của vật.
Câu 19: Để xác định vị trí trọng tâm của một vật phẳng mỏng, đồng chất, ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?
- A. Phương pháp phân tích vectơ.
- B. Phương pháp thực nghiệm (phương pháp dây dọi).
- C. Phương pháp tọa độ.
- D. Phương pháp lực tương đương.
Câu 20: Xét một dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều và lực tập trung. Để vẽ biểu đồ nội lực (biểu đồ cắt và biểu đồ mômen uốn), bước đầu tiên cần làm là gì?
- A. Xác định phương trình đường đàn hồi của dầm.
- B. Chọn tỷ lệ xích và vẽ hệ trục tọa độ.
- C. Xác định phản lực tại các gối tựa.
- D. Vẽ đường bao mômen uốn cực đại.
Câu 21: Biểu đồ lực cắt (Q) trên dầm cho biết điều gì?
- A. Sự phân bố của lực cắt dọc theo chiều dài dầm.
- B. Sự phân bố của mômen uốn dọc theo chiều dài dầm.
- C. Độ võng của dầm tại mỗi điểm.
- D. Ứng suất pháp lớn nhất trong dầm.
Câu 22: Biểu đồ mômen uốn (M) trên dầm cho biết điều gì?
- A. Sự phân bố của lực cắt dọc theo chiều dài dầm.
- B. Sự phân bố của mômen uốn dọc theo chiều dài dầm.
- C. Độ võng của dầm tại mỗi điểm.
- D. Ứng suất tiếp lớn nhất trong dầm.
Câu 23: Tại vị trí lực tập trung tác dụng lên dầm, biểu đồ lực cắt và biểu đồ mômen uốn có đặc điểm gì?
- A. Cả hai biểu đồ đều liên tục.
- B. Biểu đồ lực cắt liên tục, biểu đồ mômen uốn gián đoạn.
- C. Biểu đồ lực cắt gián đoạn, biểu đồ mômen uốn liên tục.
- D. Cả hai biểu đồ đều gián đoạn.
Câu 24: Trong trường hợp dầm chịu ngẫu lực tập trung, biểu đồ mômen uốn sẽ có dạng?
- A. Đường thẳng nằm ngang.
- B. Đường thẳng nghiêng.
- C. Đường cong bậc hai.
- D. Bước nhảy bậc nhất (gián đoạn bậc 1).
Câu 25: Cho một hệ gồm hai vật được liên kết với nhau. Để xét cân bằng cho hệ, ta có thể chọn phương pháp nào?
- A. Chỉ xét cân bằng cho toàn hệ.
- B. Xét cân bằng cho toàn hệ và từng vật thành phần.
- C. Chỉ xét cân bằng cho từng vật thành phần.
- D. Không cần xét cân bằng vì hệ đã liên kết.
Câu 26: Ứng dụng của cơ học kỹ thuật phần 1 không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
- A. Thiết kế kết cấu xây dựng (nhà, cầu, đường).
- B. Thiết kế các bộ phận máy (trục, bánh răng, khung máy).
- C. Phân tích ổn định và bền vững của công trình.
- D. Thiết kế mạch điện tử.
Câu 27: Một thanh chịu kéo hoặc nén dọc trục. Nội lực duy nhất xuất hiện trong thanh là?
- A. Lực dọc trục.
- B. Lực cắt.
- C. Mômen uốn.
- D. Mômen xoắn.
Câu 28: Công thức tính mômen của lực $vec{F}$ đối với trục z là?
- A. $M_z = F_x cdot y - F_y cdot x$
- B. $M_z = F_x cdot z - F_z cdot x$
- C. $M_z = F_x cdot y - F_y cdot x$ (hình chiếu của mômen vectơ lên trục z)
- D. $M_z = F cdot d$ (với d là khoảng cách từ điểm đặt lực đến trục z)
Câu 29: Để kiểm tra tính cân bằng của một khung phẳng, ta cần viết bao nhiêu phương trình cân bằng độc lập tối đa?
Câu 30: Một người tác dụng một lực 50N lên tay nắm cửa để mở cửa. Khoảng cách từ tay nắm đến bản lề cửa là 0.8m. Mômen lực mà người đó tạo ra quanh bản lề cửa là bao nhiêu?
- A. 40 N.m
- B. 50 N.m
- C. 62.5 N.m
- D. 0.016 N.m