Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Vật liệu A có độ bền kéo là 400 MPa và hệ số an toàn thiết kế là 2. Ứng suất làm việc lớn nhất cho phép khi sử dụng vật liệu A trong kết cấu chịu kéo là bao nhiêu?
- A. 800 MPa
- B. 200 MPa
- C. 400 MPa
- D. Không xác định được
Câu 2: Một thanh thép tròn đường kính 20mm chịu kéo dọc trục với lực 50kN. Ứng suất pháp tuyến trung bình trên mặt cắt ngang của thanh thép là bao nhiêu?
- A. 159.2 MPa
- B. 79.6 MPa
- C. 159.2 kPa
- D. 79.6 kPa
Câu 3: Biểu đồ ứng suất - biến dạng của vật liệu dẻo thể hiện giai đoạn chảy dẻo. Giai đoạn này được đặc trưng bởi:
- A. Ứng suất tăng tỷ lệ với biến dạng
- B. Ứng suất đạt giá trị lớn nhất
- C. Vật liệu bị phá hủy hoàn toàn
- D. Biến dạng tăng nhanh trong khi ứng suất ít thay đổi
Câu 4: Hệ số Poisson là tỷ số giữa:
- A. Biến dạng ngang và biến dạng dọc
- B. Ứng suất ngang và ứng suất dọc
- C. Biến dạng dọc và biến dạng ngang
- D. Ứng suất dọc và ứng suất ngang
Câu 5: Một thanh chịu xoắn thuần túy. Ứng suất tiếp lớn nhất xuất hiện ở:
- A. Tâm mặt cắt ngang
- B. Trung điểm bán kính
- C. Bề mặt ngoài của thanh
- D. Phân bố đều trên mặt cắt ngang
Câu 6: Mômen quán tính đối với trục trung tâm của hình chữ nhật cạnh b và h (với trục trung tâm song song cạnh b) là:
- A. hb³/12
- B. bh³/12
- C. b³h/12
- D. bh³/3
Câu 7: Một dầm công xôn chịu tải trọng tập trung ở đầu tự do. Biểu đồ mômen uốn có dạng:
- A. Đường thẳng nằm ngang
- B. Đường cong bậc hai
- C. Đường thẳng xiên
- D. Đường gấp khúc
Câu 8: Điều kiện bền ứng suất pháp cho dầm chịu uốn phẳng là:
- A. σmax ≤ [σ]
- B. σmax ≥ [σ]
- C. σmax = [σ]
- D. σmax < 0
Câu 9: Hiện tượng mất ổn định của cột chịu nén dọc trục được gọi là:
- A. Chảy dẻo
- B. Gãy giòn
- C. Mỏi
- D. Oằn (Buckling)
Câu 10: Công thức Euler dùng để tính ứng suất tới hạn cho cột mảnh chịu nén đúng trong trường hợp nào?
- A. Khi vật liệu cột vượt quá giới hạn bền
- B. Khi ứng suất tới hạn nằm trong giới hạn đàn hồi
- C. Khi cột có chiều dài rất ngắn
- D. Khi cột chịu tải trọng ngang
Câu 11: Một bình chịu áp suất thành mỏng có đường kính trong D và chiều dày thành t. Ứng suất vòng (ứng suất hoop) được tính bằng công thức nào?
- A. pD/t
- B. pD/(4t)
- C. pD/(2t)
- D. 2pD/t
Câu 12: Phân tích ứng suất tại một điểm trong vật rắn cho thấy ứng suất pháp trên hai mặt vuông góc bằng nhau và là ứng suất chính, ứng suất tiếp bằng không. Trạng thái ứng suất này là:
- A. Ứng suất phẳng tổng quát
- B. Ứng suất chính
- C. Ứng suất tiếp thuần túy
- D. Ứng suất khối
Câu 13: Vòng tròn Mohr được sử dụng để:
- A. Tính mômen quán tính
- B. Xác định độ bền vật liệu
- C. Tính chuyển vị
- D. Biến đổi ứng suất và tìm ứng suất chính
Câu 14: Một thanh chịu kéo đồng thời chịu xoắn. Để đánh giá độ bền, lý thuyết bền nào thường được sử dụng cho vật liệu dẻo?
- A. Lý thuyết bền ứng suất pháp lớn nhất
- B. Lý thuyết bền biến dạng dài lớn nhất
- C. Lý thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất hoặc lý thuyết bền năng lượng biến dạng hình dáng
- D. Lý thuyết bền Coulomb-Mohr
Câu 15: Độ cứng của vật liệu đặc trưng cho khả năng:
- A. Chịu lực kéo
- B. Chống lại biến dạng đàn hồi
- C. Chống lại phá hủy dẻo
- D. Chống lại phá hủy giòn
Câu 16: Hiện tượng mỏi vật liệu xảy ra khi:
- A. Vật liệu chịu tải trọng biến đổi tuần hoàn
- B. Vật liệu chịu tải trọng tĩnh không đổi
- C. Vật liệu bị gia nhiệt đến nhiệt độ cao
- D. Vật liệu bị làm nguội nhanh
Câu 17: Ứng suất dư là gì?
- A. Ứng suất do tải trọng ngoài gây ra
- B. Ứng suất vượt quá giới hạn bền
- C. Ứng suất trong giai đoạn chảy dẻo
- D. Ứng suất tồn tại trong vật liệu khi không có tải trọng ngoài
Câu 18: Chuyển vị đàn hồi của dầm chịu uốn phụ thuộc vào:
- A. Độ bền vật liệu
- B. Tải trọng, chiều dài dầm, môđun đàn hồi và mômen quán tính
- C. Ứng suất cho phép
- D. Hệ số an toàn
Câu 19: Nguyên lý cộng tác dụng (superposition) áp dụng được khi nào?
- A. Khi vật liệu bị chảy dẻo
- B. Khi biến dạng là phi tuyến
- C. Trong miền đàn hồi tuyến tính
- D. Khi tải trọng rất lớn
Câu 20: Một thanh tròn chịu kéo đúng tâm. Mặt cắt nào có ứng suất tiếp lớn nhất?
- A. Mặt cắt vuông góc với trục thanh
- B. Mặt cắt nghiêng 45 độ so với trục thanh
- C. Mặt cắt nghiêng bất kỳ so với trục thanh
- D. Không có mặt cắt nào có ứng suất tiếp lớn hơn không
Câu 21: Để tăng độ cứng vững của dầm chịu uốn, biện pháp nào hiệu quả nhất?
- A. Giảm chiều dài dầm
- B. Tăng chiều cao tiết diện dầm
- C. Giảm chiều rộng tiết diện dầm
- D. Thay vật liệu có độ bền cao hơn
Câu 22: Ứng suất cắt xuất hiện khi:
- A. Có lực tác dụng song song với mặt cắt
- B. Có lực tác dụng vuông góc với mặt cắt
- C. Vật liệu bị nung nóng
- D. Vật liệu bị làm lạnh
Câu 23: Một mối hàn chịu lực cắt. Ứng suất cắt trong mối hàn được tính bằng cách chia lực cắt cho:
- A. Chiều dài mối hàn
- B. Chiều dày vật hàn
- C. Diện tích chịu cắt của mối hàn
- D. Tổng diện tích bề mặt vật hàn
Câu 24: Độ mảnh của cột được định nghĩa là tỷ số giữa:
- A. Chiều dài cột và diện tích mặt cắt ngang
- B. Chiều dài cột và mômen quán tính
- C. Diện tích mặt cắt ngang và mômen quán tính
- D. Chiều dài tính toán của cột và bán kính quán tính nhỏ nhất
Câu 25: Vật liệu giòn thường phá hủy theo:
- A. Phá hủy dẻo
- B. Phá hủy giòn
- C. Phá hủy mỏi
- D. Phá hủy do chảy dẻo
Câu 26: Ứng suất pháp lớn nhất trong dầm chữ I chịu uốn thường xuất hiện ở:
- A. Mép cánh dầm
- B. Mép bụng dầm
- C. Giao tuyến giữa cánh và bụng dầm
- D. Trung tâm tiết diện dầm
Câu 27: Một lò xo trụ tròn chịu nén dọc trục. Độ cứng của lò xo phụ thuộc vào:
- A. Tải trọng nén
- B. Chiều dài lò xo
- C. Biên độ biến dạng
- D. Vật liệu, đường kính dây lò xo, đường kính trung bình lò xo và số vòng lò xo
Câu 28: Hiện tượng creep (từ biến) là gì?
- A. Biến dạng đàn hồi tức thời
- B. Biến dạng dẻo xảy ra nhanh chóng
- C. Biến dạng tăng dần theo thời gian dưới tải trọng không đổi
- D. Hiện tượng vật liệu bị phá hủy do mỏi
Câu 29: Trong thí nghiệm kéo thép, giới hạn tỷ lệ là:
- A. Ứng suất mà tại đó vật liệu bắt đầu chảy dẻo
- B. Ứng suất mà tại đó quan hệ ứng suất - biến dạng còn tuyến tính
- C. Ứng suất lớn nhất mà vật liệu chịu được
- D. Ứng suất khi vật liệu bị đứt
Câu 30: Một dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều. Vị trí mômen uốn lớn nhất nằm ở:
- A. Gối tựa bên trái
- B. Gối tựa bên phải
- C. Giữa nhịp dầm
- D. Tùy thuộc vào giá trị tải trọng