Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Vật liệu nào sau đây thể hiện tính chất dẻo dai tốt nhất?
- A. Gang
- B. Thép carbon thấp
- C. Gốm sứ
- D. Thủy tinh
Câu 2: Ứng suất pháp tuyến (normal stress) được định nghĩa là gì?
- A. Lực pháp tuyến trên diện tích mặt cắt ngang
- B. Lực tiếp tuyến trên diện tích mặt cắt ngang
- C. Mô men uốn trên diện tích mặt cắt ngang
- D. Mô men xoắn trên diện tích mặt cắt ngang
Câu 3: Độ giãn dài tương đối (strain) của một thanh vật liệu được tính như thế nào?
- A. Độ giãn dài tuyệt đối nhân với chiều dài ban đầu
- B. Chiều dài ban đầu chia cho độ giãn dài tuyệt đối
- C. Độ giãn dài tuyệt đối chia cho chiều dài ban đầu
- D. Tổng của độ giãn dài tuyệt đối và chiều dài ban đầu
Câu 4: Mô đun đàn hồi Young (Young"s modulus) đặc trưng cho tính chất cơ học nào của vật liệu?
- A. Độ bền kéo
- B. Độ dẻo
- C. Độ dai
- D. Độ cứng
Câu 5: Hiện tượng chảy dẻo (yielding) xảy ra khi nào?
- A. Khi vật liệu bị phá hủy hoàn toàn
- B. Khi ứng suất vượt quá giới hạn chảy của vật liệu
- C. Khi vật liệu đạt đến độ bền kéo tối đa
- D. Khi vật liệu trở về hình dạng ban đầu sau khi bỏ tải
Câu 6: Hệ số Poisson (Poisson"s ratio) mô tả mối quan hệ giữa các loại biến dạng nào?
- A. Biến dạng đàn hồi và biến dạng dẻo
- B. Biến dạng thể tích và biến dạng hình dạng
- C. Biến dạng ngang và biến dạng dọc
- D. Biến dạng pháp tuyến và biến dạng tiếp tuyến
Câu 7: Biểu đồ ứng suất - biến dạng (stress-strain diagram) thể hiện điều gì?
- A. Mối quan hệ giữa ứng suất và biến dạng của vật liệu
- B. Sự thay đổi nhiệt độ theo ứng suất
- C. Sự phân bố ứng suất trên mặt cắt ngang
- D. Quá trình phá hủy của vật liệu theo thời gian
Câu 8: Mô men quán tính (moment of inertia) của mặt cắt ngang hình chữ nhật đối với trục trung hòa song song cạnh đáy được tính như thế nào? (b: chiều rộng, h: chiều cao)
- A. bh^2/12
- B. bh^3/12
- C. b^2h/12
- D. b^3h/12
Câu 9: Ứng suất tiếp (shear stress) xuất hiện trong trường hợp chịu tải nào?
- A. Kéo dọc trục
- B. Nén dọc trục
- C. Uốn
- D. Cắt
Câu 10: Định luật Hooke (Hooke"s Law) phát biểu mối quan hệ giữa ứng suất và biến dạng trong vùng nào?
- A. Vùng đàn hồi tuyến tính
- B. Vùng dẻo
- C. Vùng hóa bền
- D. Vùng phá hủy
Câu 11: Thanh chịu xoắn thuần túy, ứng suất tiếp lớn nhất xuất hiện ở đâu trên mặt cắt ngang hình tròn?
- A. Ở tâm mặt cắt ngang
- B. Ở vị trí trung gian giữa tâm và mép
- C. Ở mép ngoài (bề mặt) mặt cắt ngang
- D. Phân bố đều trên toàn mặt cắt ngang
Câu 12: Một thanh tròn chịu kéo có đường kính d và lực kéo P. Ứng suất pháp tuyến trung bình trên mặt cắt ngang là bao nhiêu?
- A. P/(πd^2)
- B. 4P/(πd)
- C. 2P/(πd^2)
- D. 4P/(πd^2)
Câu 13: Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng công thức tính ứng suất uốn lớn nhất trong dầm chịu uốn phẳng? (M: mô men uốn lớn nhất, c: khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ biên, I: mô men quán tính)
- A. σ = MI/c
- B. σ = Mc/I
- C. σ = I/(Mc)
- D. σ = cI/M
Câu 14: Dầm công xôn (cantilever beam) là loại dầm có đặc điểm gì?
- A. Dầm được kê tự do ở cả hai đầu
- B. Dầm được ngàm ở cả hai đầu
- C. Dầm có một đầu ngàm và một đầu tự do
- D. Dầm liên tục trên nhiều gối tựa
Câu 15: Đường cong đàn hồi (elastic curve) của dầm mô tả điều gì?
- A. Hình dạng biến dạng của trục dầm
- B. Sự phân bố ứng suất trong dầm
- C. Biểu đồ mô men uốn dọc theo dầm
- D. Biểu đồ lực cắt dọc theo dầm
Câu 16: Phương pháp nào thường được sử dụng để xác định chuyển vị (deflection) của dầm?
- A. Phương pháp phần tử hữu hạn
- B. Phương pháp tích phân trực tiếp (double integration method)
- C. Phương pháp đường ảnh hưởng
- D. Phương pháp lực
Câu 17: Điều kiện bền (strength condition) cho vật liệu chịu kéo là gì? (σ: ứng suất pháp tuyến, [σ]: ứng suất cho phép)
- A. σ > [σ]
- B. σ = [σ]
- C. σ ≤ [σ]
- D. σ ≥ 2[σ]
Câu 18: Ứng suất nhiệt (thermal stress) phát sinh khi nào?
- A. Khi vật liệu chịu tải trọng cơ học
- B. Khi vật liệu bị biến dạng dẻo
- C. Khi vật liệu đạt đến giới hạn bền
- D. Khi vật liệu bị hạn chế giãn nở hoặc co ngót do nhiệt độ
Câu 19: Hiện tượng mất ổn định (buckling) thường xảy ra với cấu kiện chịu tải trọng nào?
- A. Nén dọc trục
- B. Kéo dọc trục
- C. Uốn
- D. Xoắn
Câu 20: Công thức Euler (Euler"s formula) dùng để tính sức chịu tải tới hạn cho trường hợp mất ổn định nào?
- A. Mất ổn định dẻo
- B. Mất ổn định đàn hồi của cột mảnh
- C. Mất ổn định cục bộ
- D. Mất ổn định do uốn
Câu 21: Ứng suất pháp lớn nhất và ứng suất pháp bé nhất tại một điểm trong trạng thái ứng suất phẳng được gọi là gì?
- A. Ứng suất trung bình
- B. Ứng suất tiếp cực đại
- C. Ứng suất chính
- D. Ứng suất Von Mises
Câu 22: Vòng tròn Mohr (Mohr"s circle) được sử dụng để làm gì?
- A. Tính mô men quán tính
- B. Xác định chuyển vị của dầm
- C. Phân tích dao động
- D. Phân tích trạng thái ứng suất phẳng
Câu 23: Tiêu chuẩn bền Von Mises (Von Mises yield criterion) thường được áp dụng cho vật liệu nào?
- A. Vật liệu giòn
- B. Vật liệu dẻo
- C. Vật liệu composite
- D. Vật liệu đàn hồi lý tưởng
Câu 24: Hệ số an toàn (factor of safety) trong thiết kế cơ khí thường được định nghĩa là gì?
- A. Tỷ số giữa độ bền vật liệu và ứng suất làm việc
- B. Tỷ số giữa ứng suất làm việc và độ bền vật liệu
- C. Hiệu giữa độ bền vật liệu và ứng suất làm việc
- D. Tổng của độ bền vật liệu và ứng suất làm việc
Câu 25: Hiện tượng mỏi (fatigue) vật liệu xảy ra do loại tải trọng nào?
- A. Tải trọng tĩnh
- B. Tải trọng va đập
- C. Tải trọng thay đổi theo chu kỳ
- D. Tải trọng nhiệt
Câu 26: Để tăng độ cứng vững (stiffness) của dầm chịu uốn, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?
- A. Giảm chiều dài dầm
- B. Tăng chiều cao tiết diện ngang dầm
- C. Giảm mô đun đàn hồi vật liệu
- D. Sử dụng vật liệu có khối lượng riêng lớn hơn
Câu 27: Liên kết hàn (welded joint) chủ yếu chịu loại ứng suất nào?
- A. Ứng suất pháp tuyến kéo
- B. Ứng suất pháp tuyến nén
- C. Ứng suất pháp tuyến uốn
- D. Ứng suất tiếp
Câu 28: Đai ốc và bu lông (nut and bolt) kết hợp với nhau tạo thành loại liên kết gì?
- A. Liên kết tháo được
- B. Liên kết hàn
- C. Liên kết đinh tán
- D. Liên kết keo
Câu 29: Khi nhiệt độ tăng, mô đun đàn hồi Young của hầu hết kim loại thường thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên
- B. Giảm xuống
- C. Không thay đổi
- D. Thay đổi không theo quy luật
Câu 30: Một thanh thép tròn đường kính 20mm chịu lực kéo 50kN. Ứng suất pháp tuyến trên mặt cắt ngang là bao nhiêu MPa?
- A. 79.6 MPa
- B. 127 MPa
- C. 159 MPa
- D. 318 MPa