Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Cơ Sở Dữ Liệu – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong mô hình dữ liệu quan hệ, khái niệm nào sau đây mô tả một thuộc tính hoặc tập hợp các thuộc tính dùng để xác định duy nhất mỗi bộ (row) trong một bảng?

  • A. Thuộc tính mô tả (Descriptive attribute)
  • B. Khóa ngoại (Foreign key)
  • C. Khóa chính (Primary key)
  • D. Chỉ mục (Index)

Câu 2: Xét lược đồ cơ sở dữ liệu về quản lý thư viện với hai bảng: `Sách` (Mã_sách, Tên_sách, NXB) và `Phiếu_mượn` (Số_phiếu, Mã_sách, Mã_đọc_giả, Ngày_mượn). Trường "Mã_sách" trong bảng `Phiếu_mượn` đóng vai trò gì?

  • A. Khóa chính của bảng `Phiếu_mượn`
  • B. Khóa ngoại tham chiếu đến bảng `Sách`
  • C. Thuộc tính định danh của bảng `Phiếu_mượn`
  • D. Thuộc tính đa trị trong bảng `Phiếu_mượn`

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tính toàn vẹn tham chiếu trong cơ sở dữ liệu quan hệ?

  • A. Đảm bảo dữ liệu trong một cột phải thuộc cùng một kiểu dữ liệu.
  • B. Đảm bảo giá trị của một thuộc tính không được trùng lặp trong một bảng.
  • C. Đảm bảo dữ liệu nhập vào phải tuân theo định dạng được xác định trước.
  • D. Đảm bảo giá trị của khóa ngoại phải tồn tại trong bảng tham chiếu hoặc là NULL.

Câu 4: Trong kiến trúc cơ sở dữ liệu 3 mức (3-schema architecture), mức khung nhìn (view level) còn được gọi là mức nào?

  • A. Mức vật lý (Physical level)
  • B. Mức ngoài (External level)
  • C. Mức khái niệm (Conceptual level)
  • D. Mức logic (Logical level)

Câu 5: Ngôn ngữ SQL (Structured Query Language) chủ yếu được sử dụng để làm gì trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ?

  • A. Định nghĩa, thao tác và kiểm soát dữ liệu
  • B. Thiết kế giao diện người dùng cho ứng dụng CSDL
  • C. Quản lý bộ nhớ và lưu trữ dữ liệu vật lý
  • D. Phát triển các thuật toán truy xuất dữ liệu phức tạp

Câu 6: Xét truy vấn SQL: `SELECT Tên_sinh_viên, Điểm_TB FROM Sinh_vien WHERE Khoa = "CNTT" ORDER BY Điểm_TB DESC LIMIT 5;`. Truy vấn này trả về thông tin gì?

  • A. Danh sách tất cả sinh viên khoa CNTT sắp xếp theo điểm trung bình tăng dần.
  • B. Điểm trung bình cao nhất của sinh viên khoa CNTT.
  • C. Thông tin của 5 sinh viên khoa CNTT có điểm trung bình cao nhất.
  • D. Số lượng sinh viên khoa CNTT đạt điểm trung bình cao.

Câu 7: Trong các hệ quản trị cơ sở dữ liệu hiện đại, ACID là viết tắt của các thuộc tính quan trọng nào đảm bảo tính tin cậy của giao dịch?

  • A. Accuracy, Consistency, Isolation, Durability
  • B. Availability, Concurrency, Integrity, Distribution
  • C. Authorization, Confidentiality, Integrity, Authenticity
  • D. Atomicity, Consistency, Isolation, Durability

Câu 8: Khi nào thì việc chuẩn hóa cơ sở dữ liệu (database normalization) trở nên cần thiết?

  • A. Khi cần tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • B. Khi thiết kế CSDL gặp phải vấn đề dư thừa dữ liệu và bất thường cập nhật.
  • C. Khi cần bảo mật dữ liệu tốt hơn.
  • D. Khi muốn chuyển đổi CSDL sang mô hình NoSQL.

Câu 9: Lựa chọn nào sau đây không phải là một ưu điểm của hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS)?

  • A. Kiểm soát dư thừa dữ liệu.
  • B. Chia sẻ dữ liệu dễ dàng.
  • C. Tăng sự phức tạp trong quản lý dữ liệu.
  • D. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về mô hình dữ liệu NoSQL là đúng?

  • A. Linh hoạt về lược đồ và khả năng mở rộng cao.
  • B. Tuân thủ nghiêm ngặt mô hình quan hệ và ACID.
  • C. Chỉ phù hợp với dữ liệu có cấu trúc.
  • D. Khó khăn trong việc truy vấn dữ liệu phức tạp.

Câu 11: Trong các phép toán đại số quan hệ, phép chiếu (project) có tác dụng gì?

  • A. Kết hợp dữ liệu từ hai bảng dựa trên điều kiện.
  • B. Chọn ra một số cột nhất định từ một bảng.
  • C. Chọn ra các bộ thỏa mãn một điều kiện nhất định từ một bảng.
  • D. Đổi tên thuộc tính của một bảng.

Câu 12: Khi thiết kế cơ sở dữ liệu, bước nào sau đây thường được thực hiện đầu tiên?

  • A. Chọn hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS).
  • B. Xác định các bảng và thuộc tính.
  • C. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu.
  • D. Phân tích yêu cầu và thu thập thông tin.

Câu 13: Trong mô hình ER (Entity-Relationship), hình thoi biểu diễn khái niệm nào?

  • A. Thực thể (Entity)
  • B. Thuộc tính (Attribute)
  • C. Mối quan hệ (Relationship)
  • D. Khóa (Key)

Câu 14: Phân loại CSDL nào phù hợp nhất cho một ứng dụng web có lượng truy cập lớn, dữ liệu phi cấu trúc và yêu cầu khả năng mở rộng linh hoạt?

  • A. Cơ sở dữ liệu quan hệ truyền thống (RDBMS)
  • B. Cơ sở dữ liệu NoSQL
  • C. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
  • D. Cơ sở dữ liệu phân cấp

Câu 15: Trong SQL, mệnh đề `JOIN` được sử dụng để làm gì?

  • A. Kết hợp các hàng từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên các cột liên quan.
  • B. Lọc các hàng từ một bảng dựa trên điều kiện.
  • C. Sắp xếp các hàng trong một bảng.
  • D. Nhóm các hàng trong một bảng dựa trên giá trị của một cột.

Câu 16: Thủ tục sao lưu và phục hồi dữ liệu (backup and recovery) trong quản trị CSDL nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tối ưu hóa hiệu suất truy vấn.
  • B. Kiểm soát truy cập dữ liệu.
  • C. Bảo vệ dữ liệu khỏi mất mát và khôi phục khi có sự cố.
  • D. Chuẩn hóa cấu trúc CSDL.

Câu 17: Trong mô hình client-server cho CSDL, máy chủ (server) thường đảm nhiệm vai trò chính nào?

  • A. Hiển thị giao diện người dùng và xử lý logic ứng dụng.
  • B. Quản lý và lưu trữ dữ liệu, xử lý truy vấn.
  • C. Kết nối mạng và truyền thông giữa các thành phần.
  • D. Sao lưu và phục hồi dữ liệu định kỳ.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về tính độc lập dữ liệu (data independence) trong CSDL?

  • A. Dữ liệu được lưu trữ độc lập với các ứng dụng truy cập.
  • B. Cấu trúc dữ liệu được định nghĩa độc lập với nội dung dữ liệu.
  • C. Khả năng thay đổi lược đồ CSDL mà không ảnh hưởng đến hiệu suất.
  • D. Khả năng thay đổi lược đồ ở một mức mà không ảnh hưởng đến mức cao hơn.

Câu 19: Trong SQL, mệnh đề `GROUP BY` thường được sử dụng kết hợp với các hàm tổng hợp (aggregate functions) như `SUM`, `AVG`, `COUNT` để làm gì?

  • A. Sắp xếp dữ liệu theo nhóm.
  • B. Lọc dữ liệu theo nhóm.
  • C. Tính toán giá trị tổng hợp cho mỗi nhóm.
  • D. Kết hợp dữ liệu từ nhiều bảng theo nhóm.

Câu 20: Khi thiết kế một CSDL cho hệ thống quản lý bán hàng, thực thể "Khách hàng" nên có những thuộc tính nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sở thích mua sắm, lịch sử duyệt web, đánh giá sản phẩm.
  • B. Mã khách hàng, Tên khách hàng, Địa chỉ, Số điện thoại.
  • C. Mật khẩu tài khoản, lịch sử giao dịch ngân hàng, thông tin thẻ tín dụng.
  • D. Màu mắt, nhóm máu, chiều cao, cân nặng.

Câu 21: Trong quá trình phát triển ứng dụng CSDL, giai đoạn kiểm thử (testing) có vai trò gì?

  • A. Xác định yêu cầu của người dùng.
  • B. Thiết kế lược đồ CSDL.
  • C. Triển khai và cài đặt CSDL.
  • D. Phát hiện và sửa lỗi, đảm bảo ứng dụng hoạt động đúng chức năng.

Câu 22: Trong mô hình CSDL phân tán, dữ liệu có thể được phân mảnh (fragmentation) theo chiều ngang (horizontal) hoặc chiều dọc (vertical). Phân mảnh chiều ngang nghĩa là gì?

  • A. Chia bảng thành các tập hợp con của các hàng (records).
  • B. Chia bảng thành các tập hợp con của các cột (attributes).
  • C. Sao chép toàn bộ bảng đến nhiều site.
  • D. Phân chia CSDL thành các CSDL nhỏ hơn, độc lập.

Câu 23: Khi nào thì chỉ mục (index) nên được tạo trên một cột trong bảng CSDL?

  • A. Khi cột đó chứa khóa chính.
  • B. Khi cột đó chứa khóa ngoại.
  • C. Khi cột đó thường xuyên được sử dụng trong mệnh đề WHERE để tìm kiếm.
  • D. Khi cột đó chứa dữ liệu số nguyên.

Câu 24: Trong ngữ cảnh bảo mật CSDL, "ủy quyền" (authorization) khác với "xác thực" (authentication) như thế nào?

  • A. Xác thực là quá trình cấp quyền, ủy quyền là quá trình xác minh danh tính.
  • B. Xác thực là quá trình xác minh danh tính, ủy quyền là quá trình cấp quyền truy cập.
  • C. Xác thực và ủy quyền là hai thuật ngữ đồng nghĩa.
  • D. Ủy quyền chỉ áp dụng cho người quản trị CSDL, xác thực áp dụng cho người dùng thông thường.

Câu 25: Kỹ thuật "view" (khung nhìn) trong CSDL có ưu điểm gì?

  • A. Tăng tốc độ ghi dữ liệu.
  • B. Giảm dung lượng lưu trữ CSDL.
  • C. Đơn giản hóa truy vấn phức tạp và tăng cường bảo mật.
  • D. Sao lưu và phục hồi dữ liệu hiệu quả hơn.

Câu 26: Trong mô hình CSDL hướng đối tượng, khái niệm "kế thừa" (inheritance) cho phép điều gì?

  • A. Kết hợp dữ liệu từ nhiều bảng.
  • B. Phân chia dữ liệu thành các phần nhỏ hơn.
  • C. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
  • D. Tạo ra các lớp đối tượng mới dựa trên các lớp đối tượng đã tồn tại, tái sử dụng thuộc tính và phương thức.

Câu 27: Khi thiết kế CSDL cho một ứng dụng thương mại điện tử, mối quan hệ giữa "Đơn hàng" và "Sản phẩm" thường là mối quan hệ gì?

  • A. Một - Một (One-to-One)
  • B. Một - Nhiều (One-to-Many)
  • C. Nhiều - Nhiều (Many-to-Many)
  • D. Tự tham chiếu (Self-referencing)

Câu 28: Trong SQL, câu lệnh `UPDATE` được sử dụng để làm gì?

  • A. Truy vấn dữ liệu từ CSDL.
  • B. Xóa dữ liệu khỏi CSDL.
  • C. Sửa đổi dữ liệu đã tồn tại trong CSDL.
  • D. Tạo mới bảng trong CSDL.

Câu 29: Trong bối cảnh CSDL lớn (Big Data), "Data Warehouse" (kho dữ liệu) được sử dụng chủ yếu cho mục đích gì?

  • A. Phân tích dữ liệu lịch sử và hỗ trợ ra quyết định.
  • B. Xử lý giao dịch trực tuyến (OLTP).
  • C. Lưu trữ dữ liệu hoạt động thời gian thực.
  • D. Quản lý dữ liệu phi cấu trúc.

Câu 30: Khi so sánh CSDL quan hệ và CSDL NoSQL, điểm khác biệt chính về cách thức lưu trữ và truy vấn dữ liệu là gì?

  • A. CSDL quan hệ sử dụng mô hình tài liệu, NoSQL sử dụng mô hình bảng.
  • B. CSDL quan hệ mở rộng ngang, NoSQL mở rộng dọc.
  • C. CSDL quan hệ tập trung vào tính sẵn sàng, NoSQL tập trung vào tính nhất quán.
  • D. CSDL quan hệ sử dụng lược đồ cố định và SQL, NoSQL linh hoạt lược đồ và đa dạng phương pháp truy vấn.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong mô hình dữ liệu quan hệ, khái niệm nào sau đây mô tả một thuộc tính hoặc tập hợp các thuộc tính dùng để xác định duy nhất mỗi bộ (row) trong một bảng?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xét lược đồ cơ sở dữ liệu về quản lý thư viện với hai bảng: `Sách` (Mã_sách, Tên_sách, NXB) và `Phiếu_mượn` (Số_phiếu, Mã_sách, Mã_đọc_giả, Ngày_mượn). Trường 'Mã_sách' trong bảng `Phiếu_mượn` đóng vai trò gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tính toàn vẹn tham chiếu trong cơ sở dữ liệu quan hệ?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong kiến trúc cơ sở dữ liệu 3 mức (3-schema architecture), mức khung nhìn (view level) còn được gọi là mức nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Ngôn ngữ SQL (Structured Query Language) chủ yếu được sử dụng để làm gì trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Xét truy vấn SQL: `SELECT Tên_sinh_viên, Điểm_TB FROM Sinh_vien WHERE Khoa = 'CNTT' ORDER BY Điểm_TB DESC LIMIT 5;`. Truy vấn này trả về thông tin gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong các hệ quản trị cơ sở dữ liệu hiện đại, ACID là viết tắt của các thuộc tính quan trọng nào đảm bảo tính tin cậy của giao dịch?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Khi nào thì việc chuẩn hóa cơ sở dữ liệu (database normalization) trở nên cần thiết?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Lựa chọn nào sau đây không phải là một ưu điểm của hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS)?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về mô hình dữ liệu NoSQL là đúng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong các phép toán đại số quan hệ, phép chiếu (project) có tác dụng gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Khi thiết kế cơ sở dữ liệu, bước nào sau đây thường được thực hiện đầu tiên?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong mô hình ER (Entity-Relationship), hình thoi biểu diễn khái niệm nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phân loại CSDL nào phù hợp nhất cho một ứng dụng web có lượng truy cập lớn, dữ liệu phi cấu trúc và yêu cầu khả năng mở rộng linh hoạt?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong SQL, mệnh đề `JOIN` được sử dụng để làm gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Thủ tục sao lưu và phục hồi dữ liệu (backup and recovery) trong quản trị CSDL nhằm mục đích chính là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong mô hình client-server cho CSDL, máy chủ (server) thường đảm nhiệm vai trò chính nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về tính độc lập dữ liệu (data independence) trong CSDL?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong SQL, mệnh đề `GROUP BY` thường được sử dụng kết hợp với các hàm tổng hợp (aggregate functions) như `SUM`, `AVG`, `COUNT` để làm gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Khi thiết kế một CSDL cho hệ thống quản lý bán hàng, thực thể 'Khách hàng' nên có những thuộc tính nào sau đây là quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong quá trình phát triển ứng dụng CSDL, giai đoạn kiểm thử (testing) có vai trò gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong mô hình CSDL phân tán, dữ liệu có thể được phân mảnh (fragmentation) theo chiều ngang (horizontal) hoặc chiều dọc (vertical). Phân mảnh chiều ngang nghĩa là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Khi nào thì chỉ mục (index) nên được tạo trên một cột trong bảng CSDL?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong ngữ cảnh bảo mật CSDL, 'ủy quyền' (authorization) khác với 'xác thực' (authentication) như thế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Kỹ thuật 'view' (khung nhìn) trong CSDL có ưu điểm gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong mô hình CSDL hướng đối tượng, khái niệm 'kế thừa' (inheritance) cho phép điều gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Khi thiết kế CSDL cho một ứng dụng thương mại điện tử, mối quan hệ giữa 'Đơn hàng' và 'Sản phẩm' thường là mối quan hệ gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong SQL, câu lệnh `UPDATE` được sử dụng để làm gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong bối cảnh CSDL lớn (Big Data), 'Data Warehouse' (kho dữ liệu) được sử dụng chủ yếu cho mục đích gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Dữ Liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi so sánh CSDL quan hệ và CSDL NoSQL, điểm khác biệt chính về cách thức lưu trữ và truy vấn dữ liệu là gì?

Xem kết quả