Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Cơ Sở Sinh Thái Học – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới điển hình. Điều gì sau đây mô tả chính xác nhất dòng năng lượng trong hệ sinh thái này?

  • A. Năng lượng được tạo ra bởi sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất và truyền xuống các bậc dinh dưỡng thấp hơn.
  • B. Năng lượng tuần hoàn liên tục giữa sinh vật sản xuất và sinh vật phân hủy mà không có sự thất thoát.
  • C. Năng lượng chủ yếu tích lũy trong sinh vật phân hủy và sau đó được chuyển giao cho sinh vật sản xuất.
  • D. Năng lượng đi vào hệ sinh thái chủ yếu qua sinh vật sản xuất và giảm dần khi chuyển qua các bậc dinh dưỡng.

Câu 2: Nghiên cứu về sự thay đổi số lượng cá thể thỏ rừng và cáo trong một khu vực tự nhiên cho thấy số lượng cáo tăng lên sau khi số lượng thỏ rừng tăng. Mối quan hệ sinh thái nào sau đây được thể hiện rõ nhất qua hiện tượng này?

  • A. Cạnh tranh
  • B. Vật ăn thịt - con mồi
  • C. Hội sinh
  • D. Kí sinh

Câu 3: Trong một quần xã sinh vật, loài nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì cấu trúc và chức năng của quần xã, đặc biệt là khi loài này bị loại bỏ sẽ gây ra những biến đổi lớn trong quần xã?

  • A. Loài ưu thế
  • B. Loài ngẫu nhiên
  • C. Loài chủ chốt
  • D. Loài đặc trưng

Câu 4: Cho sơ đồ lưới thức ăn đơn giản trong một hệ sinh thái nước ngọt: Tảo → Động vật phù du → Cá nhỏ → Cá lớn → Chim ăn cá. Nếu số lượng cá nhỏ bị giảm mạnh do ô nhiễm, điều gì có khả năng xảy ra nhất tiếp theo?

  • A. Số lượng tảo có thể tăng lên do giảm áp lực ăn từ động vật phù du.
  • B. Số lượng chim ăn cá sẽ tăng lên do nguồn thức ăn (cá lớn) dồi dào hơn.
  • C. Số lượng động vật phù du sẽ giảm xuống do thiếu nguồn thức ăn (tảo).
  • D. Hệ sinh thái sẽ không bị ảnh hưởng vì các loài có thể dễ dàng thích nghi với sự thay đổi.

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây thể hiện rõ nhất mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã sinh vật?

  • A. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ lớn.
  • B. Hai loài sóc cùng sống trong một khu rừng và tranh giành nguồn hạt dẻ.
  • C. Vi khuẩn Rhizobium sống trong nốt sần cây họ đậu.
  • D. Cá ép bám vào cá mập để di chuyển và kiếm ăn.

Câu 6: Trong quá trình diễn thế sinh thái thứ sinh, điều gì là yếu tố khởi đầu quan trọng nhất?

  • A. Sự hình thành đất mới từ đá gốc.
  • B. Sự xâm nhập của các loài tiên phong vào vùng đất trống trơn.
  • C. Sự tồn tại của một quần xã sinh vật đã từng phát triển trước đó.
  • D. Sự thay đổi đột ngột của khí hậu.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về ổ sinh thái của một loài?

  • A. Nơi ở vật lý của loài trong không gian sống.
  • B. Tổng hợp các yếu tố môi trường tác động lên loài.
  • C. Kích thước và hình dạng cơ thể của loài.
  • D. Tổ hợp các điều kiện môi trường và vai trò chức năng của loài trong hệ sinh thái.

Câu 8: Trong chu trình sinh địa hóa, sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển hóa chất hữu cơ phức tạp thành chất vô cơ đơn giản, trả lại cho môi trường?

  • A. Sinh vật phân hủy
  • B. Sinh vật sản xuất
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
  • D. Sinh vật tiêu thụ bậc cao

Câu 9: Khi nói về quy luật tác động của các nhân tố sinh thái lên sinh vật, quy luật giới hạn phát biểu rằng:

  • A. Mỗi loài sinh vật chỉ chịu tác động của một nhân tố sinh thái nhất định.
  • B. Nhân tố sinh thái luôn tác động theo hướng có lợi cho sinh vật.
  • C. Mỗi nhân tố sinh thái chỉ có tác động tốt nhất trong một khoảng giá trị nhất định, vượt ra ngoài khoảng đó sẽ gây hại.
  • D. Các nhân tố sinh thái tác động độc lập với nhau và không ảnh hưởng lẫn nhau.

Câu 10: Độ đa dạng sinh học của một hệ sinh thái thường được đánh giá dựa trên yếu tố nào sau đây là chính?

  • A. Tổng sinh khối của hệ sinh thái.
  • B. Số lượng loài và sự phong phú tương đối của mỗi loài trong hệ sinh thái.
  • C. Tổng năng lượng được tích lũy trong hệ sinh thái.
  • D. Kích thước của hệ sinh thái.

Câu 11: Trong một quần thể sinh vật, kiểu phân bố theo nhóm thường xuất hiện khi:

  • A. Nguồn sống phân bố không đồng đều và sinh vật có xu hướng sống tập trung ở nơi có nguồn sống dồi dào.
  • B. Điều kiện môi trường đồng nhất và không có sự cạnh tranh giữa các cá thể.
  • C. Có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể để giành nguồn sống.
  • D. Sinh vật có tính lãnh thổ cao và phân chia không gian sống đồng đều.

Câu 12: Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng thứ hai và bậc dinh dưỡng thứ ba được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. (Năng lượng bậc 3 - Năng lượng bậc 2) / Năng lượng bậc 2
  • B. Năng lượng bậc 3 / Năng lượng bậc 2
  • C. (Năng lượng bậc 3 / Năng lượng bậc 2) x 100%
  • D. (Năng lượng bậc 2 / Năng lượng bậc 3) x 100%

Câu 13: Loại mối quan hệ nào sau đây có thể mang lại lợi ích cho cả hai loài sinh vật tham gia?

  • A. Kí sinh
  • B. Cộng sinh
  • C. Cạnh tranh
  • D. Vật ăn thịt - con mồi

Câu 14: Trong chu trình nitơ, quá trình nào chuyển đổi nitơ phân tử (N2) trong khí quyển thành dạng nitơ hữu cơ trong sinh vật?

  • A. Amon hóa
  • B. Nitrat hóa
  • C. Phản nitrat hóa
  • D. Cố định nitơ

Câu 15: Một quần thể sinh vật có kích thước quần thể biến động theo chu kỳ mùa. Yếu tố nào sau đây có khả năng gây ra biến động này?

  • A. Dịch bệnh
  • B. Cạnh tranh giữa các loài
  • C. Sự thay đổi nhiệt độ và lượng mưa theo mùa
  • D. Sự xuất hiện của loài săn mồi mới

Câu 16: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào thường có sinh khối lớn nhất?

  • A. Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
  • D. Sinh vật phân hủy

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra với một quần thể sinh vật nếu kích thước quần thể vượt quá sức chứa của môi trường?

  • A. Quần thể sẽ tiếp tục tăng trưởng theo cấp số nhân.
  • B. Quần thể sẽ duy trì kích thước ổn định ở mức vượt quá sức chứa.
  • C. Quần thể sẽ thích nghi và mở rộng sức chứa của môi trường.
  • D. Quần thể sẽ giảm kích thước do sự gia tăng tỷ lệ tử và/hoặc giảm tỷ lệ sinh.

Câu 18: Trong một hệ sinh thái dưới nước, vùng nào có năng suất sơ cấp cao nhất?

  • A. Vùng đáy sâu
  • B. Vùng ven bờ có ánh sáng mặt trời chiếu tới
  • C. Vùng nước khơi xa
  • D. Vùng biển sâu

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa quần thể và quần xã?

  • A. Quần thể bao gồm nhiều quần xã khác nhau.
  • B. Quần thể và quần xã là hai khái niệm hoàn toàn độc lập.
  • C. Quần xã bao gồm nhiều quần thể thuộc các loài khác nhau cùng sống trong một không gian.
  • D. Quần thể và quần xã có cấu trúc và chức năng tương đồng.

Câu 20: Loại hình tương tác nào giữa các loài mà một loài có lợi và loài kia không bị ảnh hưởng cũng không có lợi?

  • A. Hội sinh
  • B. Cộng sinh
  • C. Kí sinh
  • D. Cạnh tranh

Câu 21: Khi nghiên cứu về một quần thể cá trong hồ, thông số nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của quần thể?

  • A. Mật độ cá thể
  • B. Tỷ lệ giới tính
  • C. Tỷ lệ sinh tử
  • D. Loài ưu thế trong hồ

Câu 22: Biện pháp nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng khống chế sinh học trong nông nghiệp?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học để tiêu diệt sâu hại.
  • B. Bón phân hóa học để tăng năng suất cây trồng.
  • C. Sử dụng thiên địch để kiểm soát số lượng sâu hại.
  • D. Luân canh cây trồng để cải tạo đất.

Câu 23: Trong hệ sinh thái trên cạn, nhân tố sinh thái nào sau đây thường đóng vai trò quyết định đến năng suất sơ cấp?

  • A. Độ ẩm
  • B. Ánh sáng và nhiệt độ
  • C. Gió
  • D. Địa hình

Câu 24: Khi nghiên cứu về diễn thế sinh thái trên một bãi bồi ven sông mới hình thành, giai đoạn đầu tiên thường là sự xuất hiện của:

  • A. Cây bụi và cây gỗ nhỏ
  • B. Động vật không xương sống
  • C. Cây thân thảo và cây bụi
  • D. Vi khuẩn và rêu địa y

Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về lưới thức ăn trong hệ sinh thái?

  • A. Lưới thức ăn được hình thành từ nhiều chuỗi thức ăn.
  • B. Lưới thức ăn thể hiện mối quan hệ dinh dưỡng phức tạp trong hệ sinh thái.
  • C. Mỗi loài trong lưới thức ăn chỉ đóng một vai trò dinh dưỡng duy nhất.
  • D. Độ phức tạp của lưới thức ăn phản ánh sự đa dạng sinh học của hệ sinh thái.

Câu 26: Trong một quần thể động vật, tỷ lệ giới tính thường được biểu diễn theo tỷ lệ nào?

  • A. Số lượng cá thể đực trên tổng diện tích phân bố.
  • B. Số lượng cá thể đực trên số lượng cá thể cái.
  • C. Tổng số cá thể đực và cái trong quần thể.
  • D. Tỷ lệ phần trăm cá thể cái trong quần thể.

Câu 27: Loại quần xã sinh vật nào sau đây thường có năng suất sinh học sơ cấp tinh cao nhất trên một đơn vị diện tích?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Đồng cỏ ôn đới
  • C. Sa mạc
  • D. Đài nguyên

Câu 28: Hiện tượng El Nino và La Nina là ví dụ điển hình cho loại biến động số lượng cá thể nào trong quần thể?

  • A. Biến động theo chu kỳ mùa
  • B. Biến động theo chu kỳ nhiều năm
  • C. Biến động không theo chu kỳ
  • D. Biến động tuyến tính

Câu 29: Trong nghiên cứu về ảnh hưởng của độ mặn lên sự phát triển của cây sú vẹt, người ta trồng cây sú vẹt ở các nồng độ muối khác nhau và theo dõi tốc độ sinh trưởng. Đây là phương pháp nghiên cứu sinh thái nào?

  • A. Quan sát tự nhiên
  • B. Thực nghiệm sinh thái
  • C. Mô hình hóa sinh thái
  • D. Điều tra quần xã

Câu 30: Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa → Sâu ăn lá lúa → Ếch → Rắn. Bậc dinh dưỡng nào sau đây là bậc dinh dưỡng cấp 3?

  • A. Cây lúa
  • B. Sâu ăn lá lúa
  • C. Ếch
  • D. Rắn

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, cây nắp ấm bắt mồi là côn trùng để bổ sung dinh dưỡng. Mối quan hệ giữa cây nắp ấm và côn trùng là:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét một quần thể thỏ rừng. Yếu tố nào sau đây là yếu tố mật độ phụ thuộc ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của quần thể này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong một chuỗi thức ăn dưới nước: tảo lục → tôm → cá rô → chim bói cá. Sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc 2?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Điều gì xảy ra với dòng năng lượng trong hệ sinh thái khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một khu rừng bị cháy hoàn toàn do sét. Sau một thời gian, các loài thực vật và động vật quay trở lại và phục hồi. Đây là ví dụ về loại diễn thế sinh thái nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Loài nào sau đây thường được xem là loài chỉ thị sinh học, phản ánh chất lượng môi trường nước?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc trả lại vật chất vô cơ cho môi trường?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Hiện tượng El Nino gây ra biến đổi khí hậu trên toàn cầu, ảnh hưởng đến nhiều hệ sinh thái. Đây là ví dụ về loại biến động số lượng cá thể quần thể nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Hai loài chim cùng sống trên một cây, một loài ăn sâu trên tán lá, loài kia ăn sâu dưới vỏ cây. Đây là ví dụ về sự phân hóa ổ sinh thái về:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong một quần xã sinh vật, loài nào đóng vai trò kiểm soát và duy trì cấu trúc quần xã, ngăn chặn sự chiếm ưu thế của một loài duy nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Độ đa dạng sinh học cao nhất thường được tìm thấy ở hệ sinh thái nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Hình thức phân bố cá thể phổ biến nhất trong tự nhiên của các loài động vật có tính xã hội cao (ví dụ: kiến, ong, voi) là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Giả sử một quần thể sâu hại cây trồng phát triển mạnh sau khi phun thuốc trừ sâu lần đầu. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong một hệ sinh thái biển, sự nở hoa của tảo (tảo sinh sản quá mức) có thể gây ra hiện tượng 'vùng chết' do:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo tồn đa dạng sinh học tại một khu vực?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong mối quan hệ cạnh tranh, điều gì thường xảy ra khi hai loài có ổ sinh thái trùng lặp hoàn toàn?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Khả năng chịu đựng của một loài đối với một yếu tố môi trường nhất định được gọi là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong một chu trình sinh địa hóa, photpho chủ yếu được vận chuyển qua môi trường:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Khi nghiên cứu về một quần xã sinh vật, thông tin nào sau đây quan trọng nhất để đánh giá sự ổn định của quần xã?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong mô hình tăng trưởng chữ J của quần thể, điều gì xảy ra khi môi trường sống cung cấp nguồn lực không giới hạn?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Loại mối quan hệ nào sau đây có lợi cho cả hai loài sinh vật?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Hiện tượng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khống chế sinh học trong tự nhiên?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong một hệ sinh thái nông nghiệp, việc trồng xen canh các loại cây họ đậu có tác dụng gì đối với đất?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một quần thể sinh vật có kích thước tối thiểu là 50 cá thể để duy trì khả năng sinh sản và phục hồi. Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức này, điều gì có thể xảy ra?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất chủ yếu thuộc nhóm nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Khi nghiên cứu về tuổi của quần thể, tỷ lệ nhóm tuổi nào thường quyết định tiềm năng sinh sản của quần thể trong tương lai?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong chu trình cacbon, hoạt động nào của con người gây ra sự gia tăng lượng CO2 trong khí quyển nhiều nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Ổ sinh thái của một loài được định nghĩa là:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong hệ sinh thái dưới nước, khu vực nào có năng suất sơ cấp cao nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để đánh giá tác động của ô nhiễm kim loại nặng đến hệ sinh thái, người ta thường sử dụng chỉ số sinh học nào?

Xem kết quả