Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Cơ Sở Sinh Thái Học – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, cây nấm và cây gỗ lớn thường có mối quan hệ cộng sinh thông qua hệ rễ. Nấm giúp cây gỗ hấp thụ nước và chất dinh dưỡng tốt hơn, còn cây gỗ cung cấp chất hữu cơ cho nấm. Nếu một khu rừng bị phá hoại một phần và mật độ cây gỗ giảm đáng kể, điều gì có khả năng xảy ra với quần thể nấm cộng sinh?

  • A. Quần thể nấm sẽ phát triển mạnh hơn do giảm cạnh tranh về không gian sống.
  • B. Quần thể nấm có thể suy giảm do nguồn cung cấp chất hữu cơ từ cây gỗ giảm.
  • C. Quần thể nấm không bị ảnh hưởng vì chúng có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ.
  • D. Quần thể nấm sẽ chuyển sang ký sinh trên các loài cây khác trong rừng.

Câu 2: Xét một quần thể thỏ rừng trong một khu vực đồng cỏ. Giả sử nguồn thức ăn (cỏ) dồi dào và không có dịch bệnh lớn xảy ra. Điều gì sẽ xảy ra với kích thước quần thể thỏ nếu số lượng cáo (động vật ăn thịt thỏ) tăng lên đáng kể?

  • A. Kích thước quần thể thỏ sẽ tăng lên do cáo giúp loại bỏ những con thỏ yếu.
  • B. Kích thước quần thể thỏ không thay đổi vì nguồn thức ăn vẫn dồi dào.
  • C. Kích thước quần thể thỏ có thể giảm do tỷ lệ tử vong tăng lên do bị săn bắt.
  • D. Kích thước quần thể thỏ sẽ dao động theo chu kỳ sinh sản của cáo.

Câu 3: Trong một hệ sinh thái dưới nước, tảo lục là sinh vật sản xuất. Chuỗi thức ăn có thể diễn ra theo trình tự: Tảo lục → động vật phù du → cá nhỏ → cá lớn → chim ăn cá. Bậc dinh dưỡng nào nhận được năng lượng mặt trời gián tiếp nhiều nhất?

  • A. Chim ăn cá (bậc dinh dưỡng thứ 5)
  • B. Động vật phù du (bậc dinh dưỡng thứ 2)
  • C. Cá lớn (bậc dinh dưỡng thứ 4)
  • D. Cá nhỏ (bậc dinh dưỡng thứ 3)

Câu 4: Ô nhiễm môi trường có thể gây ra hiện tượng富栄養 hóa (phú dưỡng hóa) trong các hồ và sông. Hiện tượng này xảy ra do sự dư thừa chất dinh dưỡng, đặc biệt là nitrat và phosphat. Hậu quả chính của hiện tượng phú dưỡng hóa đối với hệ sinh thái nước là gì?

  • A. Tăng đa dạng sinh học và số lượng loài cá.
  • B. Cải thiện chất lượng nước và tăng lượng oxy hòa tan.
  • C. Giảm sự phát triển của tảo và các loài thực vật thủy sinh.
  • D. Suy giảm oxy hòa tan do sự phân hủy xác tảo, gây chết ngạt cho các sinh vật khác.

Câu 5: Loài nào sau đây thường được xem là loài chỉ thị sinh học (indicator species) cho môi trường nước sạch?

  • A. Cá hồi
  • B. Giun đỏ
  • C. Bèo tây
  • D. Muỗi

Câu 6: Trong diễn thế sinh thái thứ sinh, điều kiện tiên quyết nào sau đây là cần thiết để quá trình diễn thế có thể bắt đầu?

  • A. Sự xuất hiện của đá gốc trơ trụi, chưa có đất.
  • B. Môi trường hoàn toàn vô trùng, không có sinh vật nào tồn tại trước đó.
  • C. Sự tồn tại của đất hoặc trầm tích đã được hình thành từ trước.
  • D. Khí hậu khắc nghiệt, không thuận lợi cho sự sống.

Câu 7: Đồ thị nào sau đây mô tả chính xác nhất mối quan hệ giữa mật độ quần thể và mức độ cạnh tranh cùng loài?

  • A. Đồ thị đường thẳng dốc lên, thể hiện cạnh tranh tăng tuyến tính theo mật độ.
  • B. Đồ thị đường thẳng nằm ngang, thể hiện cạnh tranh không đổi theo mật độ.
  • C. Đồ thị đường cong hình chữ U, thể hiện cạnh tranh giảm khi mật độ tăng.
  • D. Đồ thị đường cong hình chữ J ngược, thể hiện cạnh tranh tăng chậm rồi giảm nhanh khi mật độ tăng.

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây là ví dụ về quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái (law of limiting factors)?

  • A. Cây ưa sáng phát triển tốt nhất ở nơi có ánh sáng mặt trời đầy đủ.
  • B. Năng suất cây trồng bị giới hạn bởi hàm lượng phốt pho thấp trong đất, dù các yếu tố khác đều tối ưu.
  • C. Chim di cư tránh rét về phương Nam khi mùa đông đến.
  • D. Sự phân bố của thực vật theo độ cao trên núi phụ thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm.

Câu 9: Trong một hệ sinh thái đồng cỏ, loài nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái, ngay cả khi số lượng cá thể của chúng không nhiều?

  • A. Cỏ (sinh vật sản xuất)
  • B. Thỏ (sinh vật tiêu thụ bậc 1)
  • C. Sói (sinh vật tiêu thụ bậc cao, điều chỉnh quần thể ăn cỏ)
  • D. Vi sinh vật phân hủy

Câu 10: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về ổ sinh thái (ecological niche) của một loài?

  • A. Nơi ở vật lý của loài trong môi trường.
  • B. Tổng số lượng cá thể của loài trong một khu vực.
  • C. Tập hợp các loài sống cùng nhau trong một quần xã.
  • D. Tổ hợp các điều kiện môi trường và nguồn sống mà loài đó cần để tồn tại và phát triển.

Câu 11: Sự khác biệt cơ bản giữa chu trình sinh địa hóa (biogeochemical cycle) và dòng năng lượng trong hệ sinh thái là gì?

  • A. Chu trình sinh địa hóa diễn ra trong quần xã, còn dòng năng lượng diễn ra trong quần thể.
  • B. Vật chất trong chu trình sinh địa hóa tuần hoàn, còn năng lượng thì truyền một chiều và giảm dần qua các bậc dinh dưỡng.
  • C. Chu trình sinh địa hóa phụ thuộc vào sinh vật sản xuất, còn dòng năng lượng thì không.
  • D. Chu trình sinh địa hóa diễn ra nhanh hơn dòng năng lượng.

Câu 12: Trong một quần xã sinh vật, hiện tượng cạnh tranh giữa các loài có xu hướng dẫn đến điều gì?

  • A. Tăng tính đa dạng sinh học của quần xã.
  • B. Ổ sinh thái của các loài trở nên chồng lấp hoàn toàn.
  • C. Phân hóa ổ sinh thái và giảm sự chồng lấp ổ sinh thái giữa các loài.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn một trong các loài cạnh tranh.

Câu 13: Cho sơ đồ lưới thức ăn đơn giản trong một hệ sinh thái rừng: Cây → Sâu ăn lá → Chim sâu; Cây → Hươu → Hổ; Sâu ăn lá → Ếch → Rắn. Nếu quần thể chim sâu bị suy giảm nghiêm trọng do dịch bệnh, điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Quần thể sâu ăn lá sẽ giảm do thiếu thức ăn.
  • B. Quần thể sâu ăn lá có thể tăng lên do giảm áp lực săn mồi.
  • C. Quần thể hổ sẽ tăng lên do có thêm nguồn thức ăn.
  • D. Quần thể ếch sẽ giảm do mất nguồn thức ăn là chim sâu.

Câu 14: Kiểu phân bố theo nhóm của các cá thể trong quần thể thường xuất hiện khi nào?

  • A. Nguồn sống phân bố đồng đều và cạnh tranh gay gắt.
  • B. Điều kiện sống đồng nhất và ít cạnh tranh.
  • C. Nguồn sống phân bố không đồng đều và có tính xã hội.
  • D. Cạnh tranh gay gắt và không có yếu tố xã hội.

Câu 15: Trong hệ sinh thái, vi sinh vật phân hủy đóng vai trò gì quan trọng trong chu trình vật chất?

  • A. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ để trả lại cho môi trường.
  • B. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nhờ năng lượng ánh sáng.
  • C. Cung cấp năng lượng cho các sinh vật tiêu thụ bậc cao.
  • D. Cố định nitơ từ khí quyển vào đất.

Câu 16: Hình thức quan hệ nào sau đây là mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài?

  • A. Cạnh tranh
  • B. Ký sinh
  • C. Vật ăn thịt - con mồi
  • D. Cộng sinh

Câu 17: Đâu là yếu tố sinh thái vô sinh quan trọng nhất quyết định sự phân bố của thực vật ở cạn trên quy mô toàn cầu?

  • A. Độ pH của đất
  • B. Khí hậu (nhiệt độ và lượng mưa)
  • C. Địa hình
  • D. Ánh sáng

Câu 18: Trong nghiên cứu về quần thể cá trong một hồ, người ta đánh bắt và đánh dấu 100 con cá, sau đó thả lại hồ. Vài ngày sau, người ta đánh bắt lại 100 con cá khác, trong đó có 20 con đã được đánh dấu. Ước tính kích thước quần thể cá trong hồ theo phương pháp đánh dấu bắt lại là bao nhiêu?

  • A. 200 con
  • B. 400 con
  • C. 500 con
  • D. 1000 con

Câu 19: Loại hình tháp sinh thái nào sau đây luôn có đáy lớn nhất và đỉnh nhỏ nhất trong mọi hệ sinh thái?

  • A. Tháp số lượng
  • B. Tháp sinh khối
  • C. Cả tháp số lượng và tháp sinh khối
  • D. Tháp năng lượng

Câu 20: Hiện tượng biến động số lượng cá thể quần thể theo chu kỳ mùa là ví dụ về loại biến động nào?

  • A. Biến động không theo chu kỳ
  • B. Biến động theo chu kỳ
  • C. Biến động ngẫu nhiên
  • D. Biến động đột ngột

Câu 21: Trong mối quan hệ hội sinh, một loài có lợi còn loài kia không lợi cũng không hại. Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ hội sinh?

  • A. Cây tầm gửi sống trên cây thân gỗ
  • B. Sư tử và linh cẩu cùng ăn xác động vật
  • C. Cá ép bám vào rùa biển để di chuyển
  • D. Vi khuẩn Rhizobium sống trong nốt sần cây họ đậu

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quần xã sinh vật?

  • A. Có tính đa dạng về loài
  • B. Có cấu trúc phân tầng
  • C. Có khả năng biến đổi theo thời gian
  • D. Gồm các cá thể cùng loài

Câu 23: Loại chu trình sinh địa hóa nào sau đây có pha khí quyển (khí)?

  • A. Chu trình nitơ
  • B. Chu trình phốt pho
  • C. Chu trình nước
  • D. Chu trình canxi

Câu 24: Trong quần xã sinh vật, loài ưu thế là loài có vai trò như thế nào?

  • A. Loài có số lượng cá thể ít nhất nhưng ảnh hưởng lớn nhất.
  • B. Loài có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã.
  • C. Loài chỉ xuất hiện ở giai đoạn đầu của diễn thế.
  • D. Loài có khả năng cạnh tranh mạnh nhất và loại bỏ các loài khác.

Câu 25: Đâu là ví dụ về mối quan hệ cạnh tranh khác loài?

  • A. Cá thể hươu đực tranh giành con cái
  • B. Cây lúa mọc dày đặc tranh giành ánh sáng và dinh dưỡng
  • C. Chim mẹ và chim con tranh giành thức ăn
  • D. Sư tử và linh cẩu tranh giành con mồi

Câu 26: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Ánh sáng
  • C. Sinh vật ký sinh
  • D. Độ ẩm

Câu 27: Khả năng chịu đựng của một loài đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là gì?

  • A. Ổ sinh thái
  • B. Giới hạn sinh thái
  • C. Môi trường sống
  • D. Quần xã sinh vật

Câu 28: Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, sinh vật tiên phong thường là nhóm sinh vật nào?

  • A. Địa y và rêu
  • B. Cây bụi
  • C. Cây thân gỗ nhỏ
  • D. Động vật không xương sống

Câu 29: Loại hình sinh vật nào sau đây có hiệu suất sinh thái cao nhất trong hệ sinh thái?

  • A. Sinh vật tiêu thụ bậc 3
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
  • D. Sinh vật sản xuất

Câu 30: Điều gì xảy ra với đa dạng sinh học khi đi từ vùng cực về vùng xích đạo?

  • A. Đa dạng sinh học tăng lên
  • B. Đa dạng sinh học giảm đi
  • C. Đa dạng sinh học không thay đổi
  • D. Đa dạng sinh học biến động không theo quy luật

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, cây nấm và cây gỗ lớn thường có mối quan hệ cộng sinh thông qua hệ rễ. Nấm giúp cây gỗ hấp thụ nước và chất dinh dưỡng tốt hơn, còn cây gỗ cung cấp chất hữu cơ cho nấm. Nếu một khu rừng bị phá hoại một phần và mật độ cây gỗ giảm đáng kể, điều gì có khả năng xảy ra với quần thể nấm cộng sinh?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xét một quần thể thỏ rừng trong một khu vực đồng cỏ. Giả sử nguồn thức ăn (cỏ) dồi dào và không có dịch bệnh lớn xảy ra. Điều gì sẽ xảy ra với kích thước quần thể thỏ nếu số lượng cáo (động vật ăn thịt thỏ) tăng lên đáng kể?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong một hệ sinh thái dưới nước, tảo lục là sinh vật sản xuất. Chuỗi thức ăn có thể diễn ra theo trình tự: Tảo lục → động vật phù du → cá nhỏ → cá lớn → chim ăn cá. Bậc dinh dưỡng nào nhận được năng lượng mặt trời gián tiếp nhiều nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Ô nhiễm môi trường có thể gây ra hiện tượng富栄養 hóa (phú dưỡng hóa) trong các hồ và sông. Hiện tượng này xảy ra do sự dư thừa chất dinh dưỡng, đặc biệt là nitrat và phosphat. Hậu quả chính của hiện tượng phú dưỡng hóa đối với hệ sinh thái nước là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Loài nào sau đây thường được xem là loài chỉ thị sinh học (indicator species) cho môi trường nước sạch?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong diễn thế sinh thái thứ sinh, điều kiện tiên quyết nào sau đây là cần thiết để quá trình diễn thế có thể bắt đầu?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đồ thị nào sau đây mô tả chính xác nhất mối quan hệ giữa mật độ quần thể và mức độ cạnh tranh cùng loài?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây là ví dụ về quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái (law of limiting factors)?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong một hệ sinh thái đồng cỏ, loài nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái, ngay cả khi số lượng cá thể của chúng không nhiều?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về ổ sinh thái (ecological niche) của một loài?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Sự khác biệt cơ bản giữa chu trình sinh địa hóa (biogeochemical cycle) và dòng năng lượng trong hệ sinh thái là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong một quần xã sinh vật, hiện tượng cạnh tranh giữa các loài có xu hướng dẫn đến điều gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho sơ đồ lưới thức ăn đơn giản trong một hệ sinh thái rừng: Cây → Sâu ăn lá → Chim sâu; Cây → Hươu → Hổ; Sâu ăn lá → Ếch → Rắn. Nếu quần thể chim sâu bị suy giảm nghiêm trọng do dịch bệnh, điều gì có khả năng xảy ra?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Kiểu phân bố theo nhóm của các cá thể trong quần thể thường xuất hiện khi nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong hệ sinh thái, vi sinh vật phân hủy đóng vai trò gì quan trọng trong chu trình vật chất?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Hình thức quan hệ nào sau đây là mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Đâu là yếu tố sinh thái vô sinh quan trọng nhất quyết định sự phân bố của thực vật ở cạn trên quy mô toàn cầu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong nghiên cứu về quần thể cá trong một hồ, người ta đánh bắt và đánh dấu 100 con cá, sau đó thả lại hồ. Vài ngày sau, người ta đánh bắt lại 100 con cá khác, trong đó có 20 con đã được đánh dấu. Ước tính kích thước quần thể cá trong hồ theo phương pháp đánh dấu bắt lại là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Loại hình tháp sinh thái nào sau đây luôn có đáy lớn nhất và đỉnh nhỏ nhất trong mọi hệ sinh thái?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Hiện tượng biến động số lượng cá thể quần thể theo chu kỳ mùa là ví dụ về loại biến động nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong mối quan hệ hội sinh, một loài có lợi còn loài kia không lợi cũng không hại. Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ hội sinh?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quần xã sinh vật?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Loại chu trình sinh địa hóa nào sau đây có pha khí quyển (khí)?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong quần xã sinh vật, loài ưu thế là loài có vai trò như thế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Đâu là ví dụ về mối quan hệ cạnh tranh khác loài?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Khả năng chịu đựng của một loài đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, sinh vật tiên phong thường là nhóm sinh vật nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Loại hình sinh vật nào sau đây có hiệu suất sinh thái cao nhất trong hệ sinh thái?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Điều gì xảy ra với đa dạng sinh học khi đi từ vùng cực về vùng xích đạo?

Xem kết quả