Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Sở Sinh Thái Học - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Điều gì KHÔNG phải là nhân tố vô sinh ảnh hưởng đến sự phân bố và mật độ quần thể sinh vật trong một hệ sinh thái?
- A. Nhiệt độ
- B. Ánh sáng
- C. Độ ẩm
- D. Cạnh tranh giữa các loài
Câu 2: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, tầng tán rừng có vai trò sinh thái quan trọng nhất nào?
- A. Hấp thụ phần lớn năng lượng mặt trời cho quá trình quang hợp.
- B. Cung cấp nơi trú ẩn chính cho động vật ăn cỏ.
- C. Ngăn chặn xói mòn đất và giữ ẩm cho đất.
- D. Tạo ra sự đa dạng vi khí hậu cho các loài sinh vật đáy rừng.
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài sinh vật?
- A. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ lớn.
- B. Vi khuẩn Rhizobium cố định đạm trong nốt sần cây họ đậu.
- C. Hai loài sóc cùng ăn hạt dẻ trong một khu rừng.
- D. Chim sáo bắt chấy rận trên lưng trâu.
Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra với chuỗi thức ăn nếu sinh vật sản xuất bị suy giảm nghiêm trọng?
- A. Số lượng sinh vật tiêu thụ bậc cao sẽ tăng lên do nguồn thức ăn dồi dào hơn.
- B. Năng lượng và vật chất trong hệ sinh thái sẽ giảm, ảnh hưởng đến các bậc dinh dưỡng khác.
- C. Chuỗi thức ăn sẽ không bị ảnh hưởng vì sinh vật tiêu thụ có thể tự tổng hợp chất hữu cơ.
- D. Sinh vật phân hủy sẽ hoạt động mạnh hơn để bù đắp sự thiếu hụt sinh vật sản xuất.
Câu 5: Trong một quần thể thỏ, những yếu tố nào sau đây là nhân tố phụ thuộc mật độ?
- A. Cháy rừng
- B. Lũ lụt
- C. Dịch bệnh truyền nhiễm
- D. Biến đổi khí hậu đột ngột
Câu 6: Kiểu phân bố theo nhóm của các cá thể trong quần thể có ý nghĩa sinh thái nào?
- A. Tăng cường khả năng hỗ trợ lẫn nhau và tận dụng nguồn sống hiệu quả hơn.
- B. Giảm sự cạnh tranh giữa các cá thể và đảm bảo nguồn sống đồng đều.
- C. Thích hợp với môi trường sống đồng nhất và nguồn sống phân bố đều.
- D. Giúp quần thể dễ dàng thích nghi với biến đổi môi trường đột ngột.
Câu 7: Diễn thế sinh thái thứ sinh khác với diễn thế sinh thái nguyên sinh ở điểm nào?
- A. Diễn thế thứ sinh luôn dẫn đến quần xã đỉnh cực đa dạng hơn.
- B. Diễn thế thứ sinh bắt đầu trên môi trường đã có sinh vật sống trước đó.
- C. Tốc độ diễn thế thứ sinh diễn ra chậm hơn so với diễn thế nguyên sinh.
- D. Diễn thế thứ sinh không chịu ảnh hưởng bởi hoạt động của con người.
Câu 8: Trong chu trình sinh địa hóa, vai trò chính của sinh vật phân hủy là gì?
- A. Cung cấp năng lượng cho sinh vật sản xuất thông qua quá trình hóa tổng hợp.
- B. Chuyển hóa chất vô cơ thành chất hữu cơ trong hệ sinh thái.
- C. Tích lũy năng lượng trong các hợp chất hữu cơ phức tạp.
- D. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ để trả lại môi trường.
Câu 9: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để bảo tồn đa dạng sinh học?
- A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia.
- B. Ban hành luật pháp và chính sách bảo vệ môi trường.
- C. Chuyển đổi các khu rừng tự nhiên thành đất nông nghiệp.
- D. Nâng cao nhận thức cộng đồng về giá trị của đa dạng sinh học.
Câu 10: Điều gì quyết định năng suất sơ cấp tinh (NSPP) của một hệ sinh thái?
- A. Tổng sinh khối của sinh vật sản xuất trong hệ sinh thái.
- B. Lượng chất hữu cơ mà sinh vật sản xuất tích lũy được sau hô hấp.
- C. Tổng năng lượng mặt trời mà hệ sinh thái nhận được.
- D. Số lượng sinh vật tiêu thụ bậc cao trong hệ sinh thái.
Câu 11: Loài nào sau đây được xem là loài chủ chốt trong hệ sinh thái?
- A. Loài có số lượng cá thể lớn nhất trong quần xã.
- B. Loài có kích thước cơ thể lớn nhất trong quần xã.
- C. Loài có tốc độ sinh sản nhanh nhất trong quần xã.
- D. Loài có vai trò quyết định đến cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái.
Câu 12: Hiện tượng El Nino và La Nina ảnh hưởng đến yếu tố sinh thái nào trên phạm vi toàn cầu?
- A. Nhiệt độ và lượng mưa
- B. Độ pH của đất
- C. Nồng độ oxy trong khí quyển
- D. Áp suất khí quyển
Câu 13: Trong một quần xã sinh vật ổn định, điều gì đảm bảo sự cân bằng sinh thái?
- A. Sự vắng mặt của các loài ngoại lai xâm lấn.
- B. Khả năng sinh sản tối đa của tất cả các loài.
- C. Mối quan hệ khống chế sinh học và sự điều chỉnh số lượng cá thể giữa các loài.
- D. Nguồn tài nguyên môi trường vô hạn.
Câu 14: Ví dụ nào sau đây minh họa cho quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái?
- A. Cây ưa sáng phát triển tốt hơn ở nơi có ánh sáng mặt trời đầy đủ.
- B. Sự phát triển của cây trồng bị ảnh hưởng bởi đồng thời nhiệt độ, độ ẩm và dinh dưỡng đất.
- C. Động vật biến nhiệt có nhiệt độ cơ thể thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
- D. Nấm phát triển mạnh trong môi trường ẩm ướt.
Câu 15: Dạng tháp sinh thái nào luôn có đáy lớn nhất và đỉnh nhỏ nhất trong mọi hệ sinh thái?
- A. Tháp số lượng
- B. Tháp sinh khối
- C. Cả tháp số lượng và tháp sinh khối
- D. Tháp năng lượng
Câu 16: Trong hệ sinh thái dưới nước, khu vực nào có năng suất sơ cấp cao nhất?
- A. Vùng biển khơi sâu thẳm
- B. Vùng ven bờ có nhiều thực vật phù du và tảo
- C. Vùng đáy biển
- D. Vùng nước chảy xiết ở sông suối
Câu 17: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của quần xã sinh vật?
- A. Có tính đa dạng về loài và cấu trúc.
- B. Các loài tương tác lẫn nhau và với môi trường.
- C. Có khả năng tự điều chỉnh kích thước quần thể.
- D. Phát triển theo quá trình diễn thế sinh thái.
Câu 18: Ổ sinh thái của một loài được định nghĩa là gì?
- A. Tổ hợp các điều kiện môi trường và nguồn sống mà loài đó cần để tồn tại và phát triển.
- B. Khu vực địa lý mà loài đó phân bố.
- C. Số lượng cá thể của loài đó trong một quần thể.
- D. Mối quan hệ của loài đó với các loài khác trong quần xã.
Câu 19: Trong chu trình tuần hoàn nước, quá trình nào đưa nước trở lại khí quyển từ thực vật?
- A. Ngưng tụ
- B. Bốc hơi
- C. Thoát hơi nước
- D. Lắng đọng
Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra nếu loại bỏ một loài ăn thịt đầu bảng khỏi một hệ sinh thái?
- A. Hệ sinh thái sẽ trở nên ổn định hơn do giảm bớt cạnh tranh.
- B. Quần thể con mồi có thể tăng trưởng không kiểm soát, gây mất cân bằng hệ sinh thái.
- C. Các loài ăn thịt bậc thấp sẽ thay thế vai trò của loài ăn thịt đầu bảng.
- D. Năng suất sơ cấp của hệ sinh thái sẽ tăng lên.
Câu 21: Biện pháp sinh học nào sau đây được sử dụng để kiểm soát dịch hại cây trồng?
- A. Sử dụng thiên địch để tiêu diệt sâu hại.
- B. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học phổ rộng.
- C. Luân canh cây trồng khác họ.
- D. Tăng cường bón phân hóa học cho cây trồng.
Câu 22: Khu sinh học (biome) nào đặc trưng bởi lượng mưa thấp, biên độ nhiệt ngày đêm lớn và thực vật chủ yếu là cây bụi và cỏ?
- A. Rừng mưa nhiệt đới
- B. Rừng lá rộng ôn đới
- C. Hoang mạc
- D. Đồng cỏ ôn đới
Câu 23: Điều gì KHÔNG phải là vai trò của đa dạng sinh học đối với hệ sinh thái?
- A. Cung cấp các dịch vụ hệ sinh thái như điều hòa khí hậu và lọc nước.
- B. Tăng cường khả năng phục hồi của hệ sinh thái trước các biến động môi trường.
- C. Đảm bảo nguồn cung cấp lương thực và dược liệu cho con người.
- D. Giảm sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã.
Câu 24: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong ao hồ gây ra hậu quả tiêu cực nào?
- A. Tăng đa dạng sinh vật thủy sinh do nguồn dinh dưỡng dồi dào.
- B. Giảm lượng oxy hòa tan trong nước, gây chết ngạt cho các loài động vật.
- C. Làm trong sạch nguồn nước do tảo và thực vật thủy sinh phát triển mạnh.
- D. Cân bằng hệ sinh thái ao hồ do tăng cường chuỗi thức ăn.
Câu 25: Trong mô hình tăng trưởng mũ (exponential growth) của quần thể, điều gì đúng?
- A. Tốc độ tăng trưởng giảm dần theo thời gian.
- B. Kích thước quần thể dao động quanh giá trị cân bằng.
- C. Môi trường có nguồn lực không giới hạn và không có yếu tố hạn chế.
- D. Mô hình này thường xảy ra ở quần thể đã đạt đến sức chứa của môi trường.
Câu 26: Dựa vào tháp tuổi, quần thể nào có tiềm năng tăng trưởng cao nhất trong tương lai?
- A. Tháp đáy rộng, đỉnh hẹp (nhiều cá thể non trẻ).
- B. Tháp đáy và đỉnh gần bằng nhau (cân bằng giữa các nhóm tuổi).
- C. Tháp đáy hẹp, đỉnh rộng (nhiều cá thể già).
- D. Tháp có hình dạng bất thường, không rõ ràng.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về dòng năng lượng trong hệ sinh thái?
- A. Năng lượng đi vào hệ sinh thái chủ yếu từ năng lượng mặt trời.
- B. Năng lượng truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn.
- C. Phần lớn năng lượng bị thất thoát dưới dạng nhiệt qua mỗi bậc dinh dưỡng.
- D. Năng lượng được tuần hoàn liên tục trong hệ sinh thái giống như vật chất.
Câu 28: Trong mối quan hệ cộng sinh, cả hai loài sinh vật tương tác đều nhận được lợi ích. Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là quan hệ cộng sinh?
- A. Nấm rễ cộng sinh với rễ cây xanh, giúp cây hấp thụ nước và dinh dưỡng.
- B. Vi khuẩn lam sống trong địa y, cung cấp chất hữu cơ cho nấm và địa y.
- C. Cá ép sống bám trên cá lớn, di chuyển và kiếm ăn dễ dàng hơn.
- D. Chim mỏ đỏ và linh dương, chim ăn ký sinh trùng trên da linh dương.
Câu 29: Điều gì là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit?
- A. Biến đổi khí hậu toàn cầu do tăng CO2.
- B. Khí thải công nghiệp và giao thông chứa SO2 và NOx.
- C. Sử dụng quá nhiều phân bón hóa học trong nông nghiệp.
- D. Chặt phá rừng và suy thoái đất.
Câu 30: Mô hình sinh thái nào mô tả sự biến động số lượng cá thể của quần thể theo hình chữ S, có giai đoạn tăng trưởng chậm, tăng trưởng nhanh và ổn định?
- A. Mô hình tăng trưởng mũ (chữ J)
- B. Mô hình tăng trưởng tuyến tính
- C. Mô hình tăng trưởng ngẫu nhiên
- D. Mô hình tăng trưởng logistic (chữ S)