Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Copd 1 – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Copd 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1 - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) được đặc trưng bởi tình trạng viêm mạn tính đường thở. Quá trình viêm này chủ yếu khác biệt so với hen suyễn ở điểm nào?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến phế quản lớn, không gây tổn thương phế nang.
  • B. Đáp ứng tốt với corticosteroid liều thấp và hồi phục hoàn toàn sau điều trị.
  • C. Không liên quan đến sự xâm nhập của bạch cầu đa nhân trung tính và đại thực bào.
  • D. Gây tổn thương cấu trúc đường thở không hồi phục, dẫn đến giới hạn luồng khí cố định.

Câu 2: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 40 gói/năm, nhập viện vì đợt cấp COPD. Khí máu động mạch cho thấy PaO2 55 mmHg, PaCO2 65 mmHg. Cơ chế chính gây tăng PaCO2 trong trường hợp này là gì?

  • A. Tăng sản xuất CO2 do tăng chuyển hóa trong quá trình viêm.
  • B. Rối loạn khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch do dày thành phế nang.
  • C. Giảm thông khí phế nang do tắc nghẽn đường thở và bẫy khí, dẫn đến giảm đào thải CO2.
  • D. Ức chế trung tâm hô hấp do tác dụng phụ của thuốc giãn phế quản.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc làm chậm tiến triển của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính?

  • A. Ngừng hút thuốc lá hoàn toàn.
  • B. Sử dụng corticosteroid dạng hít đều đặn.
  • C. Tập phục hồi chức năng hô hấp cường độ cao.
  • D. Tiêm phòng vaccine cúm và phế cầu hàng năm.

Câu 4: Một bệnh nhân COPD nhập viện vì đợt cấp. Xét nghiệm khí máu động mạch cho thấy pH 7.30, PaCO2 70 mmHg, HCO3- 28 mEq/L. Rối loạn thăng bằng kiềm toan nào phù hợp nhất với tình trạng này?

  • A. Toan chuyển hóa.
  • B. Toan hô hấp.
  • C. Kiềm chuyển hóa.
  • D. Kiềm hô hấp.

Câu 5: Bệnh nhân COPD giai đoạn GOLD D có đặc điểm lâm sàng nào sau đây?

  • A. Chức năng phổi bình thường hoặc gần bình thường.
  • B. Ít khi có đợt cấp và chất lượng cuộc sống ít bị ảnh hưởng.
  • C. Thường xuyên có đợt cấp nhập viện và chất lượng cuộc sống suy giảm nghiêm trọng.
  • D. Chỉ có khó thở khi gắng sức nặng, không có triệu chứng khác.

Câu 6: Phương pháp nào sau đây là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán xác định bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính?

  • A. Chụp X-quang phổi thường quy.
  • B. Đo chức năng hô hấp ký (Spirometry) sau test giãn phế quản.
  • C. Đo thể tích khí cặn (RV) và dung tích toàn phổi (TLC).
  • D. Phân tích khí máu động mạch lúc nghỉ.

Câu 7: Trong quản lý COPD giai đoạn ổn định, thuốc giãn phế quản tác dụng kéo dài (LABA hoặc LAMA) được ưu tiên sử dụng hơn thuốc giãn phế quản tác dụng ngắn vì lý do nào?

  • A. Giá thành rẻ hơn và dễ tiếp cận hơn.
  • B. Ít tác dụng phụ hơn so với thuốc tác dụng ngắn.
  • C. Có hiệu quả giãn phế quản mạnh hơn thuốc tác dụng ngắn.
  • D. Cải thiện tuân thủ điều trị và kiểm soát triệu chứng liên tục, giảm tần suất sử dụng thuốc.

Câu 8: Một bệnh nhân COPD đang điều trị ngoại trú, than phiền khó thở tăng lên khi đi bộ nhanh trên mặt phẳng. Theo phân loại GOLD, mức độ khó thở này tương ứng với bậc mMRC nào?

  • A. mMRC 1.
  • B. mMRC 2.
  • C. mMRC 3.
  • D. mMRC 4.

Câu 9: Biện pháp phục hồi chức năng hô hấp nào sau đây không được khuyến cáo thường quy cho bệnh nhân COPD giai đoạn ổn định?

  • A. Tập huấn luyện sức bền và sức mạnh cơ ngoại biên.
  • B. Giáo dục bệnh nhân về bệnh và tự quản lý.
  • C. Tập thở gắng sức tối đa đến mức khó thở nặng.
  • D. Tập huấn luyện cơ hô hấp.

Câu 10: Một bệnh nhân COPD nhập viện vì đợt cấp. Yếu tố khởi phát đợt cấp thường gặp nhất là gì?

  • A. Nhiễm trùng đường hô hấp (virus, vi khuẩn).
  • B. Tiếp xúc với chất kích thích (khói bụi, hóa chất).
  • C. Ngừng thuốc giãn phế quản đột ngột.
  • D. Thay đổi thời tiết đột ngột (lạnh, ẩm).

Câu 11: Trong điều trị đợt cấp COPD, corticosteroid đường toàn thân (uống hoặc tĩnh mạch) được sử dụng với mục đích chính nào?

  • A. Giảm tình trạng co thắt phế quản cấp tính.
  • B. Giảm viêm đường thở và rút ngắn thời gian đợt cấp.
  • C. Tăng cường đáp ứng với thuốc giãn phế quản.
  • D. Phòng ngừa nhiễm trùng thứ phát trong đợt cấp.

Câu 12: Chỉ số FEV1/FVC < 0.7 sau test giãn phế quản được sử dụng để xác định điều gì trong chẩn đoán COPD?

  • A. Mức độ nặng của bệnh COPD.
  • B. Khả năng hồi phục của đường thở sau điều trị.
  • C. Sự hiện diện của giới hạn luồng khí không hồi phục.
  • D. Nguy cơ tiến triển thành suy hô hấp mạn tính.

Câu 13: Một bệnh nhân COPD có PaO2 50 mmHg lúc nghỉ. Chỉ định quan trọng nhất tiếp theo trong điều trị lâu dài cho bệnh nhân này là gì?

  • A. Tăng liều thuốc giãn phế quản tác dụng kéo dài.
  • B. Sử dụng corticosteroid dạng hít liều cao.
  • C. Kháng sinh dự phòng đợt cấp.
  • D. Oxy liệu pháp tại nhà dài hạn.

Câu 14: Biến chứng tim mạch nguy hiểm nhất thường gặp ở bệnh nhân COPD là gì?

  • A. Tăng huyết áp hệ thống.
  • B. Tâm phế mạn (Cor pulmonale).
  • C. Rối loạn nhịp tim.
  • D. Bệnh động mạch vành.

Câu 15: Thuốc kháng cholinergic tác dụng kéo dài (LAMA) như tiotropium hoạt động bằng cơ chế nào trong điều trị COPD?

  • A. Ức chế thụ thể muscarinic M3 trên cơ trơn đường thở, giảm co thắt phế quản.
  • B. Kích thích thụ thể beta-2 adrenergic, tăng cường giãn phế quản.
  • C. Ức chế enzyme phosphodiesterase-4, giảm viêm đường thở.
  • D. Tăng cường sản xuất surfactant, cải thiện trao đổi khí.

Câu 16: Một bệnh nhân COPD có chỉ định sử dụng corticosteroid dạng hít. Tác dụng phụ thường gặp nhất của nhóm thuốc này là gì?

  • A. Loãng xương.
  • B. Đái tháo đường.
  • C. Nấm miệng (Candida hầu họng).
  • D. Tăng nhãn áp.

Câu 17: Biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất trong việc giảm nguy cơ tiến triển COPD ở người hút thuốc lá?

  • A. Cai thuốc lá.
  • B. Sử dụng thuốc giãn phế quản dự phòng.
  • C. Tiêm phòng vaccine phế cầu.
  • D. Thay đổi chế độ ăn uống và tập luyện.

Câu 18: Trong đợt cấp COPD, kháng sinh được chỉ định khi có bằng chứng rõ ràng của nhiễm trùng vi khuẩn. Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây gợi ý mạnh mẽ nhất cho nhiễm trùng vi khuẩn?

  • A. Ho tăng lên.
  • B. Đờm chuyển sang màu vàng hoặc xanh (đờm mủ).
  • C. Khó thở tăng lên.
  • D. Sốt nhẹ.

Câu 19: Mục tiêu chính của oxy liệu pháp trong điều trị suy hô hấp do COPD là duy trì độ bão hòa oxy máu (SpO2) ở mức nào?

  • A. Trên 95%.
  • B. Trên 90%.
  • C. 88-92%.
  • D. 80-85%.

Câu 20: Phương pháp thông khí hỗ trợ không xâm nhập (NIV) được chỉ định trong đợt cấp COPD khi nào?

  • A. Khó thở nhẹ không cải thiện với thuốc giãn phế quản.
  • B. SpO2 vẫn dưới 90% dù đã thở oxy kính.
  • C. Bệnh nhân tỉnh táo và hợp tác tốt.
  • D. Suy hô hấp tăng CO2 máu (PaCO2 > 45 mmHg) và toan hô hấp (pH < 7.35).

Câu 21: Trong COPD, khí phế thũng (emphysema) là tình trạng tổn thương cấu trúc nào của phổi?

  • A. Viêm và xơ hóa thành phế quản.
  • B. Phá hủy thành phế nang và giãn rộng các tiểu phế quản hô hấp.
  • C. Tăng sinh tế bào goblet và tăng tiết nhầy.
  • D. Co thắt cơ trơn phế quản.

Câu 22: Một bệnh nhân COPD gầy mòn, khó thở nhiều, môi hồng, phổi nghe rì rào phế nang giảm, tim không to. Kiểu hình lâm sàng này thường được gọi là gì?

  • A. Pink puffer.
  • B. Blue bloater.
  • C. Overlap COPD-Asthma.
  • D. Hội chứng Pickwickian.

Câu 23: Biện pháp không thuộc chương trình phục hồi chức năng hô hấp cho bệnh nhân COPD là gì?

  • A. Huấn luyện thể lực.
  • B. Giáo dục sức khỏe và tự quản lý.
  • C. Tư vấn dinh dưỡng.
  • D. Phẫu thuật cắt bỏ kén khí lớn.

Câu 24: Trong COPD, tình trạng "bẫy khí" (air trapping) xảy ra do cơ chế nào?

  • A. Tăng tiết nhầy làm tắc nghẽn đường thở lớn.
  • B. Co thắt phế quản lan tỏa.
  • C. Xẹp đường thở nhỏ khi thở ra do mất tính đàn hồi của phổi.
  • D. Dày thành phế nang làm giảm trao đổi khí.

Câu 25: Thuốc ức chế PDE4 (phosphodiesterase-4) như roflumilast được sử dụng trong COPD để làm gì?

  • A. Giãn phế quản mạnh mẽ trong đợt cấp.
  • B. Giảm viêm đường thở và tần suất đợt cấp ở bệnh nhân có viêm phế quản mạn tính.
  • C. Cải thiện chức năng co bóp cơ tim trong tâm phế mạn.
  • D. Tăng cường hiệu quả của kháng sinh trong điều trị nhiễm trùng.

Câu 26: Một bệnh nhân COPD có PaCO2 mạn tính cao. Thở oxy nồng độ cao không kiểm soát có thể gây ra biến chứng nào?

  • A. Tăng áp phổi.
  • B. Ngộ độc oxy.
  • C. Xẹp phổi hấp thu.
  • D. Ức chế trung tâm hô hấp và tăng nặng tình trạng tăng CO2 máu.

Câu 27: Vaccine nào sau đây được khuyến cáo tiêm phòng hàng năm cho tất cả bệnh nhân COPD?

  • A. Vaccine cúm.
  • B. Vaccine phế cầu.
  • C. Vaccine ho gà.
  • D. Vaccine bạch hầu.

Câu 28: Trong COPD, test đi bộ 6 phút (6MWT) được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Chức năng thông khí phổi.
  • B. Khả năng gắng sức và chức năng hoạt động.
  • C. Mức độ tắc nghẽn đường thở nhỏ.
  • D. Áp lực động mạch phổi.

Câu 29: Một bệnh nhân COPD đang dùng LABA/LAMA, vẫn còn đợt cấp thường xuyên. Bước điều trị tiếp theo hợp lý nhất là gì?

  • A. Tăng liều LABA/LAMA.
  • B. Thêm theophylline đường uống.
  • C. Thêm corticosteroid dạng hít (ICS).
  • D. Chuyển sang dùng kháng sinh dự phòng.

Câu 30: Mục tiêu quan trọng nhất của quản lý COPD nói chung là gì?

  • A. Cải thiện chất lượng cuộc sống và giảm triệu chứng.
  • B. Phục hồi hoàn toàn chức năng phổi.
  • C. Ngăn chặn hoàn toàn tiến triển của bệnh.
  • D. Kéo dài tuổi thọ bằng mọi giá.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) được đặc trưng bởi tình trạng viêm mạn tính đường thở. Quá trình viêm này chủ yếu khác biệt so với hen suyễn ở điểm nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 40 gói/năm, nhập viện vì đợt cấp COPD. Khí máu động mạch cho thấy PaO2 55 mmHg, PaCO2 65 mmHg. Cơ chế chính gây tăng PaCO2 trong trường hợp này là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Yếu tố nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc làm chậm tiến triển của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một bệnh nhân COPD nhập viện vì đợt cấp. Xét nghiệm khí máu động mạch cho thấy pH 7.30, PaCO2 70 mmHg, HCO3- 28 mEq/L. Rối loạn thăng bằng kiềm toan nào phù hợp nhất với tình trạng này?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Bệnh nhân COPD giai đoạn GOLD D có đặc điểm lâm sàng nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phương pháp nào sau đây là *tiêu chuẩn vàng* để chẩn đoán xác định bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong quản lý COPD giai đoạn ổn định, thuốc giãn phế quản tác dụng kéo dài (LABA hoặc LAMA) được ưu tiên sử dụng hơn thuốc giãn phế quản tác dụng ngắn vì lý do nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một bệnh nhân COPD đang điều trị ngoại trú, than phiền khó thở tăng lên khi đi bộ nhanh trên mặt phẳng. Theo phân loại GOLD, mức độ khó thở này tương ứng với bậc mMRC nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Biện pháp phục hồi chức năng hô hấp nào sau đây *không* được khuyến cáo thường quy cho bệnh nhân COPD giai đoạn ổn định?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một bệnh nhân COPD nhập viện vì đợt cấp. Yếu tố khởi phát đợt cấp *thường gặp nhất* là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong điều trị đợt cấp COPD, corticosteroid đường toàn thân (uống hoặc tĩnh mạch) được sử dụng với mục đích chính nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Chỉ số FEV1/FVC < 0.7 sau test giãn phế quản được sử dụng để xác định điều gì trong chẩn đoán COPD?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một bệnh nhân COPD có PaO2 50 mmHg lúc nghỉ. Chỉ định *quan trọng nhất* tiếp theo trong điều trị lâu dài cho bệnh nhân này là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Biến chứng tim mạch *nguy hiểm nhất* thường gặp ở bệnh nhân COPD là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Thuốc kháng cholinergic tác dụng kéo dài (LAMA) như tiotropium hoạt động bằng cơ chế nào trong điều trị COPD?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một bệnh nhân COPD có chỉ định sử dụng corticosteroid dạng hít. Tác dụng phụ *thường gặp nhất* của nhóm thuốc này là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Biện pháp nào sau đây có hiệu quả *nhất* trong việc giảm nguy cơ tiến triển COPD ở người hút thuốc lá?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong đợt cấp COPD, kháng sinh được chỉ định khi có bằng chứng rõ ràng của nhiễm trùng vi khuẩn. Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây gợi ý *mạnh mẽ nhất* cho nhiễm trùng vi khuẩn?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Mục tiêu chính của oxy liệu pháp trong điều trị suy hô hấp do COPD là duy trì độ bão hòa oxy máu (SpO2) ở mức nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phương pháp thông khí hỗ trợ *không xâm nhập* (NIV) được chỉ định trong đợt cấp COPD khi nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong COPD, khí phế thũng (emphysema) là tình trạng tổn thương cấu trúc nào của phổi?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một bệnh nhân COPD gầy mòn, khó thở nhiều, môi hồng, phổi nghe rì rào phế nang giảm, tim không to. Kiểu hình lâm sàng này thường được gọi là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Biện pháp *không* thuộc chương trình phục hồi chức năng hô hấp cho bệnh nhân COPD là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong COPD, tình trạng 'bẫy khí' (air trapping) xảy ra do cơ chế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Thuốc ức chế PDE4 (phosphodiesterase-4) như roflumilast được sử dụng trong COPD để làm gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một bệnh nhân COPD có PaCO2 mạn tính cao. Thở oxy nồng độ cao *không kiểm soát* có thể gây ra biến chứng nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Vaccine nào sau đây được khuyến cáo tiêm phòng hàng năm cho tất cả bệnh nhân COPD?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong COPD, test đi bộ 6 phút (6MWT) được sử dụng để đánh giá điều gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một bệnh nhân COPD đang dùng LABA/LAMA, vẫn còn đợt cấp thường xuyên. Bước điều trị tiếp theo *hợp lý nhất* là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Copd 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Mục tiêu *quan trọng nhất* của quản lý COPD nói chung là gì?

Xem kết quả