Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đa Ối – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đa Ối

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đa ối được chẩn đoán khi thể tích nước ối vượt quá ngưỡng nào sau đây trong thai kỳ ba tháng cuối, dựa trên ước tính bằng siêu âm?

  • A. 500ml
  • B. 1000ml
  • C. 2000ml
  • D. 2500ml

Câu 2: Chỉ số ối (Amniotic Fluid Index - AFI) được sử dụng phổ biến để đánh giá thể tích nước ối qua siêu âm. Giá trị AFI nào sau đây được xem là ngưỡng dưới để chẩn đoán đa ối?

  • A. 15 cm
  • B. 20 cm
  • C. 25 cm
  • D. 30 cm

Câu 3: Góc ối sâu nhất (Deepest Vertical Pocket - DVP) là một chỉ số siêu âm khác để đánh giá nước ối. Giá trị DVP nào sau đây gợi ý tình trạng đa ối?

  • A. > 5 cm
  • B. > 8 cm
  • C. > 10 cm
  • D. > 12 cm

Câu 4: Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào KHÔNG thuộc nhóm nguyên nhân do thai nhi gây đa ối?

  • A. Teo thực quản thai nhi
  • B. Thai vô sọ
  • C. Thoát vị hoành bẩm sinh
  • D. Tiểu đường thai kỳ

Câu 5: Đa ối có thể là dấu hiệu gợi ý các bất thường nhiễm sắc thể ở thai nhi. Hội chứng Down (Trisomy 21) thường liên quan đến cơ chế gây đa ối nào?

  • A. Tăng sản xuất nước ối do rối loạn nội tiết
  • B. Giảm khả năng nuốt và hấp thu nước ối của thai nhi
  • C. Rối loạn chức năng thận của thai nhi dẫn đến tăng bài niệu
  • D. Bất thường tim mạch thai nhi gây phù nhau thai

Câu 6: Một sản phụ mang thai 34 tuần đến khám vì bụng to nhanh, khó thở. Khám lâm sàng thấy tử cung căng, có dấu hiệu sóng vỗ. Siêu âm AFI là 32cm. Đây là biểu hiện của đa ối cấp hay mãn tính?

  • A. Đa ối cấp tính
  • B. Đa ối mãn tính
  • C. Đa ối mức độ trung bình
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 7: Trong đa ối cấp tính, triệu chứng khó thở ở sản phụ thường xuất hiện do cơ chế nào sau đây?

  • A. Phù phổi cấp do tăng gánh thể tích tuần hoàn
  • B. Thiếu máu do loãng máu
  • C. Cơ hoành bị đẩy lên cao, hạn chế hô hấp
  • D. Tắc mạch ối

Câu 8: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây KHÔNG liên quan trực tiếp đến đa ối trong thai kỳ?

  • A. Vỡ ối non
  • B. Sa dây rốn
  • C. Ngôi thai bất thường
  • D. Rau tiền đạo

Câu 9: Sản phụ đa ối có nguy cơ chuyển dạ sớm. Cơ chế nào sau đây giải thích nguy cơ này?

  • A. Tăng nồng độ prostaglandin do nhiễm trùng ối
  • B. Căng giãn tử cung quá mức kích thích khởi phát chuyển dạ
  • C. Suy nhau thai do chèn ép mạch máu
  • D. Rối loạn đông máu gây sinh non

Câu 10: Sau khi sinh, sản phụ đa ối có nguy cơ đờ tử cung và băng huyết sau sinh. Yếu tố nào sau đây góp phần vào nguy cơ này?

  • A. Sản giật và tiền sản giật
  • B. Nhiễm trùng hậu sản
  • C. Tử cung bị căng giãn quá mức làm giảm khả năng co hồi
  • D. Bất thường nhau cài răng lược

Câu 11: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào đóng vai trò quan trọng nhất trong chẩn đoán xác định đa ối và theo dõi thai kỳ đa ối?

  • A. Siêu âm thai
  • B. Chụp X-quang bụng
  • C. Chụp cộng hưởng từ (MRI)
  • D. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan)

Câu 12: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG thường quy được chỉ định để tìm nguyên nhân đa ối?

  • A. Nghiệm pháp dung nạp glucose (GTT)
  • B. Sàng lọc bất thường nhiễm sắc thể thai nhi
  • C. Siêu âm hình thái học chi tiết thai nhi
  • D. Công thức máu

Câu 13: Trong quản lý thai kỳ đa ối, khi nào thì việc chọc hút bớt nước ối (amnioreduction) được xem xét như một biện pháp điều trị?

  • A. Đa ối nhẹ, không triệu chứng
  • B. Đa ối nặng gây khó thở nhiều cho mẹ
  • C. Đa ối phát hiện ở tam cá nguyệt thứ nhất
  • D. Đa ối kèm theo dọa sinh non ở tuần 38

Câu 14: Một sản phụ được chẩn đoán đa ối do tiểu đường thai kỳ. Biện pháp quản lý nào sau đây là quan trọng nhất để cải thiện tình trạng đa ối trong trường hợp này?

  • A. Kiểm soát đường huyết chặt chẽ
  • B. Chọc hút bớt nước ối định kỳ
  • C. Sử dụng thuốc lợi tiểu cho mẹ
  • D. Truyền dịch ối màng ối (amnioinfusion)

Câu 15: Trong trường hợp đa ối vô căn (idiopathic polyhydramnios), nghĩa là không tìm thấy nguyên nhân rõ ràng, hướng xử trí thường là gì?

  • A. Chọc hút ối chủ động để giảm thể tích nước ối
  • B. Theo dõi sát thai kỳ, đánh giá sự tiến triển của đa ối
  • C. Gây chuyển dạ sớm để chấm dứt thai kỳ
  • D. Sử dụng thuốc ức chế prostaglandin để giảm sản xuất nước ối

Câu 16: Loại dị tật thai nhi nào sau đây có khả năng gây đa ối do cơ chế cản trở khả năng nuốt nước ối của thai?

  • A. Sứt môi chẻ vòm
  • B. Bàn chân khoèo
  • C. Teo tá tràng
  • D. Thoát vị rốn

Câu 17: Đa ối có thể làm tăng nguy cơ ngôi thai bất thường khi chuyển dạ. Ngôi thai nào sau đây ít gặp hơn ở thai kỳ đa ối so với ngôi đầu?

  • A. Ngôi chỏm
  • B. Ngôi mặt
  • C. Ngôi trán
  • D. Ngôi mông

Câu 18: Trong trường hợp vỡ ối non ở thai phụ đa ối, nguy cơ nào sau đây tăng cao và cần được theo dõi sát?

  • A. Rau bong non
  • B. Sa dây rốn
  • C. Nhiễm trùng ối
  • D. Băng huyết sau sinh

Câu 19: Sản phụ mang thai 36 tuần, AFI 30cm, không có bệnh lý nền. Theo dõi tại phòng khám, nhịp tim thai bình thường, cử động thai tốt. Xử trí ban đầu phù hợp nhất là gì?

  • A. Nhập viện chọc hút ối cấp cứu
  • B. Gây chuyển dạ ngay vì thai đủ tháng
  • C. Tiếp tục theo dõi ngoại trú, hẹn tái khám sớm
  • D. Chỉ định mổ lấy thai chủ động

Câu 20: Trong đa ối, việc đánh giá ước tính cân nặng thai nhi qua siêu âm có thể gặp khó khăn do yếu tố nào?

  • A. Nước ối nhiều làm mờ hình ảnh thai
  • B. Thai nhi cử động nhiều hơn bình thường
  • C. Đầu thai nhi thường nhỏ hơn so với tuổi thai
  • D. Xương thai nhi kém vôi hóa

Câu 21: Một nghiên cứu đoàn hệ (cohort study) được thực hiện để so sánh tỷ lệ đa ối ở nhóm sản phụ mắc tiểu đường thai kỳ và nhóm sản phụ không mắc tiểu đường thai kỳ. Đây là loại nghiên cứu dịch tễ học nào?

  • A. Nghiên cứu bệnh chứng (case-control study)
  • B. Nghiên cứu cắt ngang (cross-sectional study)
  • C. Nghiên cứu đoàn hệ (cohort study)
  • D. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên (randomized controlled trial)

Câu 22: Trong một nghiên cứu bệnh chứng về đa ối, nhóm bệnh nhân (case) là các sản phụ được chẩn đoán đa ối. Nhóm chứng (control) nên được chọn như thế nào để đảm bảo tính so sánh?

  • A. Sản phụ có các biến chứng thai kỳ khác
  • B. Sản phụ không bị đa ối, tương đồng về tuổi thai và các yếu tố nguy cơ khác
  • C. Sản phụ có tiền sử đa ối ở lần mang thai trước
  • D. Sản phụ sinh con nhẹ cân

Câu 23: Tỷ lệ hiện mắc (prevalence) đa ối trong cộng đồng dân số chung ước tính khoảng bao nhiêu?

  • A. 1-2%
  • B. 5-7%
  • C. 10-15%
  • D. 20-25%

Câu 24: Trong tư vấn tiền sản cho một sản phụ có tiền sử đa ối ở lần mang thai trước, yếu tố tiên lượng nào sau đây quan trọng nhất để đánh giá nguy cơ tái phát?

  • A. Mức độ nặng của đa ối ở lần trước
  • B. Tuổi thai khi phát hiện đa ối ở lần trước
  • C. Nguyên nhân gây đa ối ở lần trước (nếu xác định được)
  • D. Phương pháp điều trị đa ối ở lần trước

Câu 25: Nghiên cứu cho thấy mối liên quan giữa đa ối và tăng nguy cơ tử vong chu sinh. Cơ chế nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần vào tăng nguy cơ này?

  • A. Sinh non và các biến chứng liên quan đến sinh non
  • B. Dị tật bẩm sinh đi kèm đa ối
  • C. Sa dây rốn và các tai biến sản khoa khác
  • D. Tăng huyết áp thai kỳ

Câu 26: Xét nghiệm Alpha-fetoprotein (AFP) trong huyết thanh mẹ có thể được sử dụng để sàng lọc một số dị tật ống thần kinh ở thai nhi. Giá trị AFP tăng cao trong đa ối có thể gợi ý điều gì?

  • A. Nguy cơ thấp tim bẩm sinh
  • B. Nguy cơ cao dị tật ống thần kinh
  • C. Nguy cơ rối loạn đông máu ở mẹ
  • D. Nguy cơ thai chậm phát triển trong tử cung

Câu 27: Trong quá trình chuyển dạ của sản phụ đa ối, cơn co tử cung có đặc điểm gì khác biệt so với chuyển dạ bình thường?

  • A. Cơn co mạnh mẽ và hiệu quả hơn
  • B. Cơn co thường xuyên hơn
  • C. Cơn co có thể yếu và kém hiệu quả do tử cung bị căng giãn
  • D. Không có sự khác biệt về cơn co tử cung

Câu 28: Một sản phụ đa ối nhập viện vì đau bụng và ra máu âm đạo ở tuần 30 thai kỳ. Tình trạng nào sau đây cần được nghĩ đến đầu tiên và loại trừ?

  • A. Vỡ tử cung
  • B. Chuyển dạ sinh non
  • C. Viêm ruột thừa
  • D. Rau bong non

Câu 29: Khi bấm ối chủ động cho sản phụ đa ối, thao tác nào sau đây quan trọng nhất để phòng ngừa biến chứng sa dây rốn?

  • A. Đặt sản phụ ở tư thế Trendelenburg trước khi bấm ối
  • B. Kiểm soát tốc độ thoát nước ối, bấm ối từ từ
  • C. Thực hiện nghiệm pháp Valsalva trong khi bấm ối
  • D. Bấm ối khi cổ tử cung đã mở trọn hoàn toàn

Câu 30: Mục tiêu chính của việc theo dõi tim thai liên tục (CTG) trong chuyển dạ ở sản phụ đa ối là gì?

  • A. Phát hiện sớm suy thai do các biến chứng như sa dây rốn
  • B. Đánh giá cường độ và tần số cơn co tử cung
  • C. Theo dõi tiến triển của chuyển dạ
  • D. Đánh giá sức khỏe tổng quát của thai nhi

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đa ối được định nghĩa là tình trạng thể tích nước ối vượt quá giới hạn trên của mức bình thường. Theo tiêu chuẩn kinh điển, đa ối thường được xác định khi thể tích nước ối vượt quá bao nhiêu ml?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong thực hành lâm sàng hiện đại, siêu âm đóng vai trò quan trọng trong chẩn đoán đa ối. Chỉ số ối (Amniotic Fluid Index - AFI) được coi là đa ối khi vượt quá ngưỡng nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một thai phụ 32 tuần đến khám vì bụng to nhanh, khó th???. Siêu âm cho thấy AFI là 32cm. Nguyên nhân nào sau đây *ít có khả năng nhất* gây ra tình trạng đa ối này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đa ối có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm cho cả mẹ và thai nhi. Biến chứng nào sau đây *không phải* là hậu quả trực tiếp của đa ối?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cơ chế bệnh sinh của đa ối thường liên quan đến sự mất cân bằng giữa sản xuất và hấp thụ nước ối. Trong các cơ chế sau, cơ chế nào *ít phổ biến nhất* gây ra đa ối?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một thai phụ được chẩn đoán đa ối ở tuần thai thứ 28. Trong quá trình thăm khám lâm sàng, dấu hiệu nào sau đây gợi ý đa ối *cấp tính* hơn là mạn tính?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Siêu âm là phương tiện chẩn đoán hình ảnh chính để xác định đa ối. Ngoài AFI, một chỉ số siêu âm khác cũng được sử dụng để đánh giá đa ối là 'khoang ối sâu nhất' (Maximum Vertical Pocket - MVP). Đa ối được chẩn đoán khi MVP vượt quá bao nhiêu mm?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong quản lý thai kỳ đa ối, việc xác định nguyên nhân là rất quan trọng để đưa ra hướng xử trí phù hợp. Xét nghiệm nào sau đây *không* nằm trong nhóm xét nghiệm thường quy để tìm nguyên nhân đa ối?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một thai phụ 35 tuần, đa ối, có ngôi thai ngược. Nguy cơ nào sau đây tăng cao trong quá trình chuyển dạ và sinh thường ở thai phụ này?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đa ối có thể liên quan đến bất thường nhiễm sắc thể ở thai nhi. Hội chứng Down (Trisomy 21) có liên quan đến đa ối do cơ chế nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong các dị tật thai nhi sau, dị tật nào *không* thường gây ra đa ối do ảnh hưởng đến khả năng nuốt hoặc hấp thụ nước ối của thai nhi?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một thai phụ 30 tuần được chẩn đoán đa ối. Bác sĩ quyết định chọc ối tháo bớt nước ối (amnioreduction) để giảm triệu chứng khó thở cho mẹ. Biện pháp này nhằm mục đích chính nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong trường hợp đa ối nặng, đặc biệt là đa ối cấp, sản phụ có thể xuất hiện triệu chứng khó thở nghiêm trọng. Cơ chế chính gây khó thở trong đa ối là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Khi theo dõi tim thai trong trường hợp đa ối, việc nghe tim thai có thể trở nên khó khăn hơn. Lý do chính là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một thai phụ 36 tuần, đa ối, nhập viện vì có dấu hiệu chuyển dạ. Trong quá trình theo dõi chuyển dạ, nguy cơ nào sau đây liên quan đến ngôi thai bất thường tăng cao hơn ở thai phụ đa ối?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong quản lý đa ối, việc sử dụng thuốc lợi tiểu cho thai phụ *không* được khuyến cáo. Lý do chính là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Đa ối vô căn (idiopathic polyhydramnios) là loại đa ối không tìm thấy nguyên nhân rõ ràng. Loại đa ối này thường có đặc điểm nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong trường hợp đa ối do đái tháo đường thai kỳ, cơ chế chính dẫn đến tăng sản xuất nước ối là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một thai phụ 38 tuần, đa ối, có chỉ định chấm dứt thai kỳ. Phương pháp chấm dứt thai kỳ nào được ưu tiên lựa chọn nếu cổ tử cung thuận lợi?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Sau khi chọc ối tháo bớt nước ối (amnioreduction), sản phụ cần được theo dõi sát các dấu hiệu nào sau đây, *ngoại trừ*?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong trường hợp đa ối nặng, việc giảm áp lực buồng ối đột ngột khi vỡ ối có thể dẫn đến biến chứng nào cho mẹ?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Để đánh giá tình trạng thai nhi trong trường hợp đa ối, ngoài siêu âm hình thái, bác sĩ có thể chỉ định thêm xét nghiệm nào sau đây để phát hiện các bất thường nhiễm sắc thể?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong các yếu tố nguy cơ sau, yếu tố nào *không* làm tăng nguy cơ đa ối?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khi tư vấn cho thai phụ bị đa ối nhẹ, bác sĩ nên nhấn mạnh điều gì về tiên lượng và quản lý?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong trường hợp đa ối và thai nhi có dị tật nặng không tương thích với sự sống, hướng xử trí nào sau đây là phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một thai phụ 25 tuổi, mang thai lần đầu, được chẩn đoán đa ối vô căn ở tuần 34. Tiền sử bản thân và gia đình không có bệnh lý đặc biệt. Hướng quản lý ban đầu phù hợp nhất là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong trường hợp đa ối, khi nào thì việc bấm ối chủ động trong chuyển dạ cần được thực hiện một cách thận trọng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Biến chứng đờ tử cung sau sinh có nguy cơ cao hơn ở sản phụ đa ối. Cơ chế chính gây đờ tử cung trong trường hợp này là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một thai phụ 39 tuần, đa ối, chuyển dạ tự nhiên. Trong giai đoạn sổ thai, nguy cơ nào sau đây liên quan đến thai nhi cần được đặc biệt lưu ý?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đa Ối

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Nghiên cứu hồi cứu bệnh chứng được thực hiện để so sánh tỷ lệ đa ối ở nhóm phụ nữ mắc đái tháo đường thai kỳ so với nhóm không mắc. Thiết kế nghiên cứu này phù hợp để đánh giá điều gì?

Xem kết quả