Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em - Đề 01
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cơ quan nào đóng vai trò chính trong quá trình tạo máu của thai nhi từ tháng thứ 5 của thai kỳ đến khoảng thời gian ngắn sau khi sinh?
- A. Tủy xương
- B. Gan
- C. Lách
- D. Túi noãn hoàng
Câu 2: Sự thay đổi nào sau đây về thành phần hemoglobin là đặc trưng cho giai đoạn sơ sinh so với người trưởng thành?
- A. Tỷ lệ Hemoglobin F (HbF) cao hơn Hemoglobin A (HbA)
- B. Tỷ lệ Hemoglobin A (HbA) cao hơn Hemoglobin F (HbF)
- C. Tỷ lệ Hemoglobin A2 (HbA2) cao hơn đáng kể
- D. Không có sự khác biệt đáng kể về thành phần hemoglobin
Câu 3: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi có số lượng hồng cầu lưới tăng cao hơn so với trẻ lớn hơn. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất cho hiện tượng này?
- A. Tình trạng nhiễm trùng sơ sinh
- B. Bệnh lý tan máu bẩm sinh
- C. Đáp ứng sinh lý với sự thay đổi môi trường oxy sau sinh
- D. Suy giảm chức năng tủy xương
Câu 4: Thiếu máu sinh lý ở trẻ nhũ nhi thường xảy ra vào khoảng tháng thứ 2-3 sau sinh. Nguyên nhân chính xác nhất gây ra tình trạng này là gì?
- A. Chế độ ăn thiếu sắt
- B. Giảm sản xuất erythropoietin và đời sống hồng cầu thai nhi ngắn
- C. Mất máu do sinh mổ
- D. Khả năng hấp thụ sắt kém
Câu 5: Xét nghiệm công thức máu của một trẻ 6 tháng tuổi cho thấy tỷ lệ bạch cầu lympho cao hơn bạch cầu trung tính. Điều này có ý nghĩa gì về công thức bạch cầu của trẻ so với người lớn?
- A. Công thức bạch cầu của trẻ đã giống với người lớn
- B. Tỷ lệ bạch cầu trung tính cao hơn bình thường so với người lớn
- C. Công thức bạch cầu của trẻ khác biệt so với người lớn, với ưu thế lympho bào
- D. Đây là dấu hiệu của bệnh lý ác tính dòng lympho
Câu 6: Tủy xương của trẻ em khác biệt so với người lớn ở điểm nào sau đây về khả năng tạo máu?
- A. Tất cả tủy xương ở trẻ em đều là tủy đỏ và có khả năng tạo máu
- B. Tủy xương vàng chiếm ưu thế hơn tủy xương đỏ ở trẻ em
- C. Khả năng tạo máu của tủy xương ở trẻ em kém hơn người lớn
- D. Chỉ có tủy xương ở xương dài mới có khả năng tạo máu ở trẻ em
Câu 7: Một trẻ sơ sinh bị vàng da nặng do bất đồng nhóm máu ABO. Biện pháp can thiệp chiếu đèn được chỉ định. Cơ chế chính xác nhất mà chiếu đèn giúp giảm bilirubin là gì?
- A. Tăng cường chức năng gan để chuyển hóa bilirubin
- B. Ức chế sản xuất bilirubin
- C. Kích thích tủy xương sản xuất hồng cầu mới
- D. Chuyển bilirubin thành dạng đồng phân tan trong nước để dễ đào thải
Câu 8: Trong quá trình phát triển của thai nhi, cơ quan nào sau đây bắt đầu tham gia vào quá trình tạo máu muộn nhất?
- A. Gan
- B. Tủy xương
- C. Túi noãn hoàng
- D. Lách
Câu 9: Một trẻ 4 tuổi bị sốt cao và xét nghiệm máu cho thấy số lượng bạch cầu tăng cao, đặc biệt là bạch cầu trung tính. Phản ứng này của hệ tạo máu phản ánh điều gì?
- A. Phản ứng dị ứng
- B. Tình trạng suy giảm miễn dịch
- C. Đáp ứng viêm hoặc nhiễm trùng, thường do vi khuẩn
- D. Bệnh lý ác tính dòng bạch cầu
Câu 10: Yếu tố đông máu nào sau đây có nồng độ thấp nhất ở trẻ sơ sinh, đặc biệt là trong những ngày đầu sau sinh, và có thể liên quan đến nguy cơ xuất huyết?
- A. Prothrombin (Yếu tố II)
- B. Fibrinogen (Yếu tố I)
- C. Yếu tố VIII
- D. Yếu tố von Willebrand
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về sự tạo máu ở trẻ em so với người lớn?
- A. Quá trình tạo máu diễn ra mạnh mẽ và nhanh chóng
- B. Khả năng hồi phục sau thiếu máu tốt hơn
- C. Hệ thống bạch huyết phản ứng chậm hơn với các nguyên nhân gây bệnh
- D. Các cơ quan tạo máu dễ bị loạn sản khi có bệnh lý
Câu 12: Một trẻ sơ sinh có nhóm máu Rh dương, mẹ Rh âm và đã có kháng thể kháng Rh. Điều gì sẽ xảy ra với hồng cầu của trẻ sau sinh?
- A. Hồng cầu của trẻ sẽ tăng sinh để bù đắp cho sự thiếu hụt
- B. Hồng cầu của trẻ sẽ bị kháng thể của mẹ phá hủy, gây tan máu
- C. Hồng cầu của trẻ không bị ảnh hưởng do đã có hệ thống bảo vệ
- D. Hồng cầu của trẻ sẽ chuyển đổi nhóm máu thành Rh âm
Câu 13: Trong giai đoạn bào thai, cơ quan nào sau đây có vai trò tạo máu chính trong giai đoạn sớm nhất?
- A. Gan
- B. Tủy xương
- C. Lách
- D. Túi noãn hoàng
Câu 14: Chỉ số MCV (thể tích trung bình hồng cầu) ở trẻ sơ sinh thường có đặc điểm gì so với trẻ lớn và người trưởng thành?
- A. Cao hơn
- B. Thấp hơn
- C. Tương đương
- D. Không có sự khác biệt rõ rệt
Câu 15: Một trẻ 9 tháng tuổi được phát hiện thiếu máu thiếu sắt. Cơ chế nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần vào tình trạng thiếu máu này?
- A. Chế độ ăn không đủ sắt
- B. Nhu cầu sắt tăng cao do tăng trưởng nhanh
- C. Giảm dự trữ sắt từ mẹ
- D. Thiếu vitamin B12
Câu 16: Tại sao trẻ sơ sinh non tháng có nguy cơ thiếu máu cao hơn trẻ đủ tháng?
- A. Khả năng hấp thụ sắt tốt hơn
- B. Dự trữ sắt thấp hơn và quá trình tạo máu chưa hoàn thiện
- C. Nhu cầu sắt thấp hơn
- D. Hồng cầu có đời sống dài hơn
Câu 17: Trong giai đoạn nào của thai kỳ, lách bắt đầu tham gia vào quá trình tạo máu?
- A. Tuần thứ 3
- B. Tháng thứ 2
- C. Tháng thứ 3-4
- D. Tháng thứ 6
Câu 18: Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về sự thay đổi số lượng tiểu cầu ở trẻ sơ sinh sau sinh?
- A. Tăng cao đột ngột sau sinh
- B. Giảm mạnh trong tuần đầu sau sinh
- C. Dao động lớn và không ổn định
- D. Tương đối ổn định và ít thay đổi
Câu 19: Khối lượng máu trên mỗi kg cân nặng ở trẻ em so với người lớn có đặc điểm gì?
- A. Cao hơn
- B. Thấp hơn
- C. Tương đương
- D. Không xác định
Câu 20: Trẻ 5 tuổi bị nhiễm virus gây bệnh thủy đậu. Xét nghiệm công thức máu có thể cho thấy sự thay đổi nào về số lượng bạch cầu?
- A. Tăng bạch cầu trung tính
- B. Tăng bạch cầu lympho
- C. Giảm bạch cầu nói chung
- D. Không thay đổi đáng kể
Câu 21: Phát biểu nào sau đây SAI về quá trình tạo máu ở thai nhi?
- A. Các cơ quan tạo máu có nguồn gốc từ trung mô
- B. Gan là cơ quan tạo máu chủ yếu trong giai đoạn giữa thai kỳ
- C. Hạch lympho và tuyến ức không có chức năng tạo máu trong thời kỳ bào thai
- D. Chức năng tạo máu do nhiều cơ quan phối hợp đảm nhận
Câu 22: Thời điểm nào sau đây tỷ lệ bạch cầu trung tính và bạch cầu lympho tương đương nhau trong công thức máu của trẻ?
- A. 1 tháng tuổi
- B. 3 tháng tuổi
- C. 12 tháng tuổi
- D. 7 ngày tuổi và 5-7 tuổi
Câu 23: Điều gì xảy ra với tỷ lệ Hemoglobin F (HbF) sau khi trẻ được sinh ra?
- A. Tăng lên trong vài tháng đầu sau sinh
- B. Giảm dần và được thay thế bằng Hemoglobin A (HbA)
- C. Duy trì ở mức cao trong suốt thời thơ ấu
- D. Biến đổi không đáng kể
Câu 24: Một trẻ 10 tuổi bị bệnh bạch cầu cấp dòng lympho (ALL). Cơ quan nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng chính và thể hiện sự tăng sinh tế bào ác tính?
- A. Tủy xương
- B. Gan
- C. Lách
- D. Hạch lympho
Câu 25: Tại sao việc trì hoãn kẹp dây rốn sau sinh có lợi cho trẻ sơ sinh về mặt huyết học?
- A. Giảm nguy cơ vàng da sơ sinh
- B. Cải thiện chức năng gan
- C. Tăng cường dự trữ sắt và giảm nguy cơ thiếu máu
- D. Tăng cường hệ miễn dịch
Câu 26: Điều nào sau đây là đặc điểm của thiếu máu sinh lý ở trẻ nhũ nhi?
- A. Thiếu máu đẳng sắc, hồng cầu bình thường
- B. Thiếu máu hồng cầu to
- C. Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc
- D. Thiếu máu ưu sắc
Câu 27: Nếu một trẻ sơ sinh có số lượng tiểu cầu thấp, tình trạng này được gọi là gì?
- A. Tăng tiểu cầu (Thrombocytosis)
- B. Đa hồng cầu (Polycythemia)
- C. Giảm tiểu cầu (Thrombocytopenia)
- D. Thiếu máu (Anemia)
Câu 28: Trong quá trình phát triển từ sơ sinh đến tuổi trưởng thành, cơ quan tạo máu chính dần chuyển từ gan sang cơ quan nào?
- A. Lách
- B. Tủy xương
- C. Hạch lympho
- D. Tuyến ức
Câu 29: Chỉ số MCH (lượng huyết sắc tố trung bình hồng cầu) ở trẻ sơ sinh có xu hướng như thế nào so với trẻ lớn hơn?
- A. Cao hơn
- B. Thấp hơn
- C. Tương đương
- D. Không thay đổi
Câu 30: Điều gì có thể xảy ra nếu hệ thống tạo máu của trẻ em bị rối loạn sản khi mắc bệnh?
- A. Chức năng tạo máu sẽ được phục hồi hoàn toàn
- B. Chỉ có tủy xương bị ảnh hưởng, các cơ quan khác không thay đổi
- C. Hệ thống tạo máu sẽ ngừng hoạt động hoàn toàn
- D. Các cơ quan tạo máu có thể phì đại và sản xuất tế bào máu bất thường