Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cơ quan nào sau đây đóng vai trò chính trong quá trình tạo máu của thai nhi từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 7 của thai kỳ?

  • A. Tủy xương
  • B. Gan
  • C. Lách
  • D. Túi noãn hoàng

Câu 2: Tủy xương của trẻ sơ sinh khác biệt so với người trưởng thành như thế nào về khả năng tạo máu?

  • A. Tủy xương của trẻ sơ sinh toàn bộ là tủy đỏ và có khả năng tạo máu ở hầu hết các xương.
  • B. Tủy xương của trẻ sơ sinh chủ yếu là tủy vàng, tương tự như người trưởng thành.
  • C. Tủy xương của trẻ sơ sinh chỉ tạo ra bạch cầu, không tạo ra hồng cầu.
  • D. Khả năng tạo máu của tủy xương ở trẻ sơ sinh tương đương với người trưởng thành.

Câu 3: Hemoglobin F (HbF) là loại hemoglobin chiếm ưu thế ở thai nhi và trẻ sơ sinh. Đặc điểm nào sau đây của HbF giúp vận chuyển oxy hiệu quả hơn trong môi trường bào thai?

  • A. HbF có kích thước nhỏ hơn HbA, dễ dàng khuếch tán qua nhau thai.
  • B. HbF có khả năng gắn với CO2 mạnh hơn, giúp thải CO2 từ thai nhi.
  • C. HbF có ái lực với oxy cao hơn HbA, giúp tăng cường hấp thu oxy trong điều kiện oxy thấp của bào thai.
  • D. HbF bền vững hơn HbA, ít bị phá hủy trong quá trình phát triển của thai nhi.

Câu 4: Một trẻ sơ sinh 2 ngày tuổi có số lượng bạch cầu là 25 G/L. Yếu tố nào sau đây có khả năng giải thích nhất cho tình trạng tăng bạch cầu này?

  • A. Tăng bạch cầu sinh lý thường gặp ở trẻ sơ sinh trong vài ngày đầu sau sinh.
  • B. Nhiễm trùng sơ sinh nặng gây tăng bạch cầu cấp tính.
  • C. Bệnh bạch cầu cấp dòng tủy khởi phát sớm ở trẻ sơ sinh.
  • D. Phản ứng viêm do mẹ sử dụng corticoid trước sinh.

Câu 5: Ở độ tuổi nào thì tỷ lệ bạch cầu lympho và bạch cầu trung tính trong công thức bạch cầu của trẻ em gần tương đương nhau?

  • A. Sơ sinh
  • B. 6 tháng tuổi
  • C. 5-7 tuổi
  • D. 12-14 tuổi

Câu 6: Thiếu máu sinh lý ở trẻ nhũ nhi là một hiện tượng bình thường. Thời điểm nào sau đây thường ghi nhận tình trạng thiếu máu sinh lý rõ rệt nhất?

  • A. Ngay sau sinh
  • B. 2-3 tháng tuổi
  • C. 6-8 tháng tuổi
  • D. 12 tháng tuổi

Câu 7: So sánh khối lượng máu trên mỗi kilogram cân nặng giữa trẻ em và người lớn, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Khối lượng máu/kg cân nặng ở trẻ em ít hơn so với người lớn.
  • B. Khối lượng máu/kg cân nặng ở trẻ em nhiều hơn so với người lớn.
  • C. Khối lượng máu/kg cân nặng ở trẻ em và người lớn là tương đương.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về khối lượng máu/kg cân nặng giữa trẻ em và người lớn.

Câu 8: Lách bắt đầu tham gia vào quá trình tạo máu ở giai đoạn nào của thai kỳ?

  • A. Tuần thứ 3 của thai kỳ
  • B. Tháng thứ nhất của thai kỳ
  • C. Tháng thứ 3-4 của thai kỳ
  • D. Giai đoạn cuối thai kỳ (3 tháng cuối)

Câu 9: Tủy xương bắt đầu có khả năng tạo máu từ tuần thứ mấy của thai kỳ?

  • A. Tuần thứ 3 của thai kỳ
  • B. Tuần thứ 4 của thai kỳ
  • C. Tuần thứ 5-6 của thai kỳ
  • D. Tháng thứ 3 của thai kỳ

Câu 10: Giá trị MCV (thể tích trung bình hồng cầu) ở trẻ sơ sinh thường có đặc điểm gì so với trẻ lớn và người trưởng thành?

  • A. MCV ở trẻ sơ sinh cao hơn so với trẻ lớn và người trưởng thành.
  • B. MCV ở trẻ sơ sinh thấp hơn so với trẻ lớn và người trưởng thành.
  • C. MCV ở trẻ sơ sinh tương đương với trẻ lớn và người trưởng thành.
  • D. MCV ở trẻ sơ sinh không ổn định và thay đổi liên tục.

Câu 11: Sự xuất hiện của nguyên hồng cầu có nhân (normoblasts) trong máu ngoại vi của trẻ sơ sinh trong vòng vài ngày đầu sau sinh có ý nghĩa gì?

  • A. Luôn là dấu hiệu của bệnh lý tan máu nghiêm trọng ở trẻ sơ sinh.
  • B. Có thể là hiện tượng sinh lý bình thường trong vòng vài ngày đầu sau sinh với số lượng nhỏ.
  • C. Chỉ xuất hiện khi trẻ bị suy tủy xương.
  • D. Là dấu hiệu đặc trưng của bệnh lý gan mật ở trẻ sơ sinh.

Câu 12: Nồng độ hemoglobin của trẻ sơ sinh đủ tháng thường thay đổi như thế nào trong khoảng 2-3 tháng đầu sau sinh?

  • A. Giảm xuống do hiện tượng thiếu máu sinh lý.
  • B. Tăng lên để đáp ứng nhu cầu oxy của cơ thể.
  • C. Duy trì ổn định ở mức cao như lúc mới sinh.
  • D. Dao động thất thường do các yếu tố bên ngoài.

Câu 13: So sánh tuổi thọ của hồng cầu thai nhi và hồng cầu người lớn, nhận định nào đúng?

  • A. Hồng cầu thai nhi có tuổi thọ dài hơn hồng cầu người lớn.
  • B. Hồng cầu thai nhi có tuổi thọ ngắn hơn hồng cầu người lớn.
  • C. Tuổi thọ của hồng cầu thai nhi và hồng cầu người lớn là tương đương.
  • D. Tuổi thọ hồng cầu không thay đổi theo giai đoạn phát triển.

Câu 14: Yếu tố dinh dưỡng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc giảm thiểu tình trạng thiếu máu sinh lý ở trẻ nhũ nhi?

  • A. Vitamin C
  • B. Vitamin B12
  • C. Sắt
  • D. Acid Folic

Câu 15: Ở độ tuổi nào thì tủy xương trở thành cơ quan tạo máu duy nhất và chủ yếu trong cơ thể?

  • A. Ngay sau sinh
  • B. 6 tháng tuổi
  • C. 1 tuổi
  • D. Sau tuổi nhũ nhi

Câu 16: Số lượng tiểu cầu ở trẻ sơ sinh có đặc điểm gì so với trẻ lớn và người trưởng thành?

  • A. Số lượng tiểu cầu ở trẻ sơ sinh cao hơn đáng kể so với người lớn.
  • B. Số lượng tiểu cầu ở trẻ sơ sinh thấp hơn đáng kể so với người lớn.
  • C. Số lượng tiểu cầu ở trẻ sơ sinh tương đương với người lớn.
  • D. Số lượng tiểu cầu ở trẻ sơ sinh rất biến động và không ổn định.

Câu 17: Tại sao trẻ sơ sinh lại có nguy cơ xuất huyết não cao hơn khi nồng độ prothrombin trong máu thấp?

  • A. Prothrombin là chất gây giãn mạch máu não, thiếu hụt gây vỡ mạch.
  • B. Prothrombin là yếu tố đông máu quan trọng, thiếu hụt làm giảm khả năng đông máu và tăng nguy cơ xuất huyết.
  • C. Prothrombin cạnh tranh với bilirubin, thiếu hụt làm tăng bilirubin gián tiếp gây tổn thương não.
  • D. Prothrombin ảnh hưởng đến chức năng hàng rào máu não, thiếu hụt làm tăng tính thấm thành mạch.

Câu 18: Các tế bào gốc tạo máu (hematopoietic stem cells) có nguồn gốc từ lá phôi nào trong quá trình phát triển phôi thai?

  • A. Ngoại bì (Ectoderm)
  • B. Trung bì (Mesoderm)
  • C. Nội bì (Endoderm)
  • D. Tất cả các lá phôi

Câu 19: So với người lớn, hệ thống tạo máu của trẻ em có đặc điểm gì khác biệt khi đối diện với tình trạng mất máu cấp?

  • A. Hệ thống tạo máu của trẻ em có khả năng đáp ứng nhanh và mạnh mẽ hơn nhưng cũng dễ bị suy giảm hơn khi mất máu nhiều.
  • B. Hệ thống tạo máu của trẻ em đáp ứng chậm và kém hiệu quả hơn so với người lớn khi mất máu.
  • C. Khả năng đáp ứng của hệ thống tạo máu ở trẻ em và người lớn là tương đương khi mất máu.
  • D. Trẻ em ít bị ảnh hưởng bởi tình trạng mất máu hơn so với người lớn.

Câu 20: Việc kẹp dây rốn chậm sau sinh (delayed cord clamping) mang lại lợi ích gì cho hệ tạo máu của trẻ sơ sinh?

  • A. Giảm nguy cơ đa hồng cầu ở trẻ sơ sinh.
  • B. Tăng cường dự trữ sắt và giảm nguy cơ thiếu máu thiếu sắt trong giai đoạn nhũ nhi.
  • C. Ổn định số lượng bạch cầu và tiểu cầu sau sinh.
  • D. Cải thiện chức năng đông máu của trẻ sơ sinh.

Câu 21: Ở độ tuổi nào thì hemoglobin A (HbA) trở thành loại hemoglobin chiếm ưu thế trong máu của trẻ, tương tự như người trưởng thành?

  • A. 6-12 tháng tuổi
  • B. 2-3 tuổi
  • C. 5-7 tuổi
  • D. 10-12 tuổi

Câu 22: Trong vài giờ đầu sau sinh, số lượng bạch cầu trung tính (neutrophils) ở trẻ sơ sinh thường có xu hướng biến đổi như thế nào?

  • A. Tăng cao ngay sau sinh, sau đó giảm dần trong vài ngày tiếp theo.
  • B. Giảm thấp ngay sau sinh và duy trì ở mức thấp.
  • C. Duy trì ổn định ở mức trung bình ngay sau sinh.
  • D. Dao động thất thường không theo quy luật.

Câu 23: Tăng số lượng hồng cầu lưới (reticulocytes) trong máu ngoại vi của trẻ sơ sinh có thể gợi ý điều gì?

  • A. Suy giảm chức năng tủy xương.
  • B. Tăng sinh hồng cầu do đáp ứng với tình trạng thiếu máu hoặc tan máu.
  • C. Rối loạn đông máu.
  • D. Nhiễm trùng huyết nặng.

Câu 24: Hình thái hồng cầu ở máu ngoại vi của trẻ sơ sinh có đặc điểm gì khác biệt so với hồng cầu của trẻ lớn?

  • A. Hồng cầu sơ sinh đồng đều về kích thước và hình dạng hơn.
  • B. Hồng cầu sơ sinh có thể không đều về kích thước và hình dạng hơn.
  • C. Không có sự khác biệt về hình thái hồng cầu giữa trẻ sơ sinh và trẻ lớn.
  • D. Hồng cầu sơ sinh luôn có hình dạng tròn hoàn hảo.

Câu 25: Sau khi tăng cao trong vài giờ đầu sau sinh, số lượng bạch cầu trung tính ở trẻ sơ sinh bắt đầu giảm xuống và sau đó lại tăng lên. Thời điểm nào đánh dấu sự tăng trở lại của bạch cầu trung tính và ổn định ở mức tương đối?

  • A. 1 tuần tuổi
  • B. 1 tháng tuổi
  • C. 5-7 tuổi
  • D. Tuổi dậy thì

Câu 26: Cytokine nào đóng vai trò chính trong việc kích thích sản xuất hồng cầu (erythropoiesis) ở trẻ em?

  • A. Erythropoietin (EPO)
  • B. Interleukin-6 (IL-6)
  • C. Granulocyte colony-stimulating factor (G-CSF)
  • D. Thrombopoietin (TPO)

Câu 27: Thiếu hụt vitamin nào sau đây có thể gây ra tình trạng thiếu máu hồng cầu to (macrocytic anemia) ở trẻ em?

  • A. Vitamin C
  • B. Vitamin K
  • C. Vitamin A
  • D. Vitamin B12 và Acid Folic

Câu 28: Một trẻ 3 tuổi xuất hiện các triệu chứng xanh xao, mệt mỏi, dễ chảy máu và nhiễm trùng tái phát. Xét nghiệm máu cho thấy giảm cả ba dòng tế bào máu (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu). Tình trạng này gợi ý đến bệnh lý nào?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Suy tủy xương
  • C. Bệnh bạch cầu cấp
  • D. Hội chứng tan máu ure máu cao (HUS)

Câu 29: Vị trí tủy xương hoạt động tạo máu chính ở trẻ lớn và người trưởng thành khác nhau như thế nào?

  • A. Ở trẻ em, tủy đỏ hoạt động ở hầu hết các xương, còn ở người lớn chủ yếu ở xương dẹt và đầu xương dài.
  • B. Ở trẻ em, tủy đỏ chỉ hoạt động ở xương dẹt, còn ở người lớn ở xương dài.
  • C. Không có sự khác biệt về vị trí tủy xương hoạt động giữa trẻ em và người lớn.
  • D. Ở trẻ em, tủy vàng hoạt động mạnh hơn tủy đỏ, ngược lại ở người lớn.

Câu 30: Hiện tượng tạo máu ngoài tủy (extramedullary hematopoiesis) là gì và trong trường hợp nào có thể xảy ra ở trẻ em?

  • A. Quá trình tạo máu chỉ xảy ra ở xương dẹt.
  • B. Sự tăng sinh quá mức của tế bào máu trong tủy xương.
  • C. Sự tạo máu bù đắp ở các cơ quan ngoài tủy xương như gan, lách khi tủy xương bị suy giảm.
  • D. Hiện tượng hồng cầu bị phá hủy ở lách.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Cơ quan nào sau đây đóng vai trò chính trong quá trình tạo máu của thai nhi từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 7 của thai kỳ?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Tủy xương của trẻ sơ sinh khác biệt so với người trưởng thành như thế nào về khả năng tạo máu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Hemoglobin F (HbF) là loại hemoglobin chiếm ưu thế ở thai nhi và trẻ sơ sinh. Đặc điểm nào sau đây của HbF giúp vận chuyển oxy hiệu quả hơn trong môi trường bào thai?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một trẻ sơ sinh 2 ngày tuổi có số lượng bạch cầu là 25 G/L. Yếu tố nào sau đây có khả năng giải thích nhất cho tình trạng tăng bạch cầu này?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Ở độ tuổi nào thì tỷ lệ bạch cầu lympho và bạch cầu trung tính trong công thức bạch cầu của trẻ em gần tương đương nhau?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Thiếu máu sinh lý ở trẻ nhũ nhi là một hiện tượng bình thường. Thời điểm nào sau đây thường ghi nhận tình trạng thiếu máu sinh lý rõ rệt nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: So sánh khối lượng máu trên mỗi kilogram cân nặng giữa trẻ em và người lớn, nhận định nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Lách bắt đầu tham gia vào quá trình tạo máu ở giai đoạn nào của thai kỳ?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Tủy xương bắt đầu có khả năng tạo máu từ tuần thứ mấy của thai kỳ?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Giá trị MCV (thể tích trung bình hồng cầu) ở trẻ sơ sinh thường có đặc điểm gì so với trẻ lớn và người trưởng thành?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Sự xuất hiện của nguyên hồng cầu có nhân (normoblasts) trong máu ngoại vi của trẻ sơ sinh trong vòng vài ngày đầu sau sinh có ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Nồng độ hemoglobin của trẻ sơ sinh đủ tháng thường thay đổi như thế nào trong khoảng 2-3 tháng đầu sau sinh?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: So sánh tuổi thọ của hồng cầu thai nhi và hồng cầu người lớn, nhận định nào đúng?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Yếu tố dinh dưỡng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc giảm thiểu tình trạng thiếu máu sinh lý ở trẻ nhũ nhi?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Ở độ tuổi nào thì tủy xương trở thành cơ quan tạo máu duy nhất và chủ yếu trong cơ thể?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Số lượng tiểu cầu ở trẻ sơ sinh có đặc điểm gì so với trẻ lớn và người trưởng thành?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Tại sao trẻ sơ sinh lại có nguy cơ xuất huyết não cao hơn khi nồng độ prothrombin trong máu thấp?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Các tế bào gốc tạo máu (hematopoietic stem cells) có nguồn gốc từ lá phôi nào trong quá trình phát triển phôi thai?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: So với người lớn, hệ thống tạo máu của trẻ em có đặc điểm gì khác biệt khi đối diện với tình trạng mất máu cấp?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Việc kẹp dây rốn chậm sau sinh (delayed cord clamping) mang lại lợi ích gì cho hệ tạo máu của trẻ sơ sinh?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Ở độ tuổi nào thì hemoglobin A (HbA) trở thành loại hemoglobin chiếm ưu thế trong máu của trẻ, tương tự như người trưởng thành?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong vài giờ đầu sau sinh, số lượng bạch cầu trung tính (neutrophils) ở trẻ sơ sinh thường có xu hướng biến đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Tăng số lượng hồng cầu lưới (reticulocytes) trong máu ngoại vi của trẻ sơ sinh có thể gợi ý điều gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Hình thái hồng cầu ở máu ngoại vi của trẻ sơ sinh có đặc điểm gì khác biệt so với hồng cầu của trẻ lớn?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Sau khi tăng cao trong vài giờ đầu sau sinh, số lượng bạch cầu trung tính ở trẻ sơ sinh bắt đầu giảm xuống và sau đó lại tăng lên. Thời điểm nào đánh dấu sự tăng trở lại của bạch cầu trung tính và ổn định ở mức tương đối?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cytokine nào đóng vai trò chính trong việc kích thích sản xuất hồng cầu (erythropoiesis) ở trẻ em?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Thiếu hụt vitamin nào sau đây có thể gây ra tình trạng thiếu máu hồng cầu to (macrocytic anemia) ở trẻ em?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một trẻ 3 tuổi xuất hiện các triệu chứng xanh xao, mệt mỏi, dễ chảy máu và nhiễm trùng tái phát. Xét nghiệm máu cho thấy giảm cả ba dòng tế bào máu (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu). Tình trạng này gợi ý đến bệnh lý nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Vị trí tủy xương hoạt động tạo máu chính ở trẻ lớn và người trưởng thành khác nhau như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Hiện tượng tạo máu ngoài tủy (extramedullary hematopoiesis) là gì và trong trường hợp nào có thể xảy ra ở trẻ em?

Xem kết quả