Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cơ quan nào đóng vai trò chính trong quá trình tạo máu của thai nhi từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 7 của thai kỳ?

  • A. Túi noãn hoàng
  • B. Gan
  • C. Tủy xương
  • D. Lách

Câu 2: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi có xét nghiệm công thức máu với số lượng hồng cầu lưới tăng cao (8%). Hiện tượng này phản ánh điều gì về quá trình tạo máu ở trẻ sơ sinh?

  • A. Tình trạng suy giảm chức năng tủy xương
  • B. Nguy cơ thiếu máu tan máu bẩm sinh
  • C. Đáp ứng bù trừ của tủy xương sau giai đoạn giảm oxy tương đối trong tử cung
  • D. Dấu hiệu của bệnh lý ác tính dòng hồng cầu

Câu 3: Ở trẻ em, tủy xương đỏ hoạt động mạnh mẽ nhất ở vị trí nào sau đây?

  • A. Chủ yếu ở xương ống dài
  • B. Chủ yếu ở xương dẹt như xương sườn và xương ức
  • C. Tập trung ở đầu xương dài
  • D. Toàn bộ hệ thống tủy xương, bao gồm cả xương ống dài và xương dẹt

Câu 4: Khi trẻ lớn lên (khoảng 4-5 tuổi), tủy xương đỏ dần dần chuyển thành tủy xương vàng. Ý nghĩa sinh lý của sự chuyển đổi này là gì?

  • A. Giảm dần khả năng tạo máu ở xương ống dài
  • B. Tăng cường dự trữ sắt cho cơ thể
  • C. Thúc đẩy quá trình cốt hóa xương
  • D. Tăng cường sản xuất tế bào lympho

Câu 5: Nồng độ Hemoglobin F (HbF) chiếm ưu thế trong giai đoạn bào thai. Ưu điểm sinh học của HbF so với Hemoglobin A (HbA) đối với thai nhi là gì?

  • A. HbF bền vững hơn HbA trong môi trường pH thấp
  • B. HbF có ái lực với oxy cao hơn HbA
  • C. HbF ít bị glycosyl hóa hơn HbA
  • D. HbF dễ dàng vận chuyển CO2 hơn HbA

Câu 6: Hiện tượng "thiếu máu sinh lý" thường xảy ra ở trẻ mấy tháng tuổi?

  • A. Ngay sau sinh
  • B. 2-3 tháng tuổi
  • C. 6-9 tháng tuổi
  • D. 12 tháng tuổi

Câu 7: Trong giai đoạn "thiếu máu sinh lý", đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về hồng cầu của trẻ?

  • A. Số lượng hồng cầu giảm
  • B. Nồng độ Hemoglobin giảm
  • C. Hồng cầu nhỏ nhược sắc
  • D. Hồng cầu kích thước bình thường

Câu 8: So sánh số lượng bạch cầu ở trẻ sơ sinh so với người lớn, nhận định nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Cao hơn đáng kể
  • B. Thấp hơn đáng kể
  • C. Tương đương
  • D. Dao động không ổn định, không thể so sánh

Câu 9: Sự thay đổi tỷ lệ phần trăm giữa bạch cầu trung tính và bạch cầu lympho diễn ra như thế nào trong những năm đầu đời của trẻ?

  • A. Tỷ lệ bạch cầu trung tính luôn cao hơn bạch cầu lympho
  • B. Ban đầu bạch cầu trung tính cao hơn, sau đó bạch cầu lympho cao hơn, rồi lại bạch cầu trung tính cao hơn
  • C. Tỷ lệ bạch cầu lympho luôn cao hơn bạch cầu trung tính
  • D. Tỷ lệ hai loại bạch cầu này không thay đổi đáng kể theo tuổi

Câu 10: Thời điểm nào sau đây tỷ lệ phần trăm bạch cầu trung tính và bạch cầu lympho trong máu ngoại vi của trẻ em gần tương đương nhau?

  • A. 3 tháng tuổi
  • B. 12 tháng tuổi
  • C. 3 tuổi
  • D. 7 ngày tuổi và 5-7 tuổi

Câu 11: Yếu tố đông máu nào sau đây có nồng độ thấp nhất ở trẻ sơ sinh ngay sau sinh, và có thể tăng nguy cơ xuất huyết?

  • A. Yếu tố VIII
  • B. Prothrombin (Yếu tố II)
  • C. Fibrinogen (Yếu tố I)
  • D. Yếu tố von Willebrand

Câu 12: Khối lượng máu trên mỗi kg cân nặng ở trẻ em so với người lớn có đặc điểm gì?

  • A. Cao hơn
  • B. Thấp hơn
  • C. Tương đương
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể

Câu 13: Trong quá trình phát triển của thai nhi, hạch lympho và tuyến ức bắt đầu tham gia vào quá trình tạo máu vào thời điểm nào?

  • A. Tuần thứ 4 của thai kỳ
  • B. Tháng thứ 3 của thai kỳ
  • C. Tháng thứ 5-6 của thai kỳ
  • D. Ngay sau khi hình thành tủy xương (tuần thứ 6)

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây phản ánh sự khác biệt về khả năng tạo máu của gan giữa giai đoạn bào thai và sau khi sinh?

  • A. Gan là cơ quan tạo máu chính suốt đời
  • B. Gan tạo máu mạnh mẽ trong bào thai, nhưng vai trò này giảm đáng kể sau sinh
  • C. Gan chỉ tạo máu sau khi sinh, không có vai trò trong bào thai
  • D. Gan và tủy xương có vai trò tạo máu tương đương nhau cả trước và sau sinh

Câu 15: Xét nghiệm tủy đồ ở trẻ em có giá trị đặc biệt trong chẩn đoán bệnh lý nào sau đây?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Viêm phổi
  • C. Bệnh bạch cầu cấp tính
  • D. Hen phế quản

Câu 16: Một trẻ 8 tháng tuổi được chẩn đoán thiếu máu. Để đánh giá khả năng đáp ứng của tủy xương, xét nghiệm nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Số lượng bạch cầu
  • B. Số lượng hồng cầu lưới
  • C. Nồng độ bilirubin
  • D. Số lượng tiểu cầu

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với hệ thống tạo máu ở trẻ em?

  • A. Khả năng tạo máu mạnh mẽ
  • B. Dễ bị thiếu máu
  • C. Khả năng hồi phục nhanh
  • D. Ổn định và ít biến động

Câu 18: Trong trường hợp trẻ bị bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu, gan và lách có thể to lên. Cơ chế nào sau đây giải thích hiện tượng này?

  • A. Tăng cường chức năng giải độc của gan và lách
  • B. Phản ứng viêm thứ phát tại gan và lách
  • C. Hiện tượng tạo máu ngoài tủy tại gan và lách
  • D. Tích tụ các tế bào máu bất thường tại gan và lách

Câu 19: Chỉ số MCH (Hemoglobin trung bình hồng cầu) ở trẻ sơ sinh có xu hướng như thế nào so với trẻ lớn hơn?

  • A. Cao hơn
  • B. Thấp hơn
  • C. Tương đương
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể

Câu 20: Đến độ tuổi nào thì thành phần Hemoglobin trong máu của trẻ em tương tự như người lớn (chủ yếu là HbA)?

  • A. 6-12 tháng tuổi
  • B. 2 tuổi
  • C. 5 tuổi
  • D. 10 tuổi

Câu 21: Điều gì xảy ra với số lượng hồng cầu ở trẻ sau giai đoạn sơ sinh (sau 28 ngày tuổi) cho đến khoảng 6-12 tháng tuổi?

  • A. Giảm dần
  • B. Tăng dần
  • C. Ổn định
  • D. Dao động không theo quy luật

Câu 22: Trong công thức bạch cầu của trẻ, bạch cầu trung tính bắt đầu tăng tỷ lệ phần trăm trở lại và chiếm ưu thế so với bạch cầu lympho vào độ tuổi nào?

  • A. 12 tháng tuổi
  • B. 3 tuổi
  • C. 5-7 tuổi
  • D. 10-12 tuổi

Câu 23: Giả sử một trẻ sơ sinh bị mất máu do xuất huyết. Cơ thể trẻ sẽ ưu tiên đáp ứng bằng cách tăng sản xuất loại tế bào máu nào đầu tiên?

  • A. Bạch cầu trung tính
  • B. Hồng cầu
  • C. Tiểu cầu
  • D. Bạch cầu lympho

Câu 24: Nếu một trẻ bị nhiễm trùng cấp tính, công thức bạch cầu có thể thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng số lượng bạch cầu trung tính
  • B. Giảm số lượng bạch cầu lympho
  • C. Tăng số lượng tiểu cầu
  • D. Không có thay đổi đáng kể

Câu 25: Việc kẹp dây rốn muộn sau sinh (sau khoảng 1-3 phút) có lợi ích gì liên quan đến hệ tạo máu của trẻ sơ sinh?

  • A. Giảm nguy cơ vàng da sơ sinh
  • B. Tăng cường dự trữ sắt và giảm nguy cơ thiếu máu
  • C. Ổn định thân nhiệt cho trẻ
  • D. Tăng cường hệ miễn dịch cho trẻ

Câu 26: So sánh tỷ lệ hồng cầu lưới ở trẻ sơ sinh 1-3 ngày tuổi với trẻ 6-12 tháng tuổi, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Cao hơn ở trẻ 1-3 ngày tuổi
  • B. Thấp hơn ở trẻ 1-3 ngày tuổi
  • C. Tương đương ở cả hai nhóm tuổi
  • D. Không có sự khác biệt rõ rệt

Câu 27: Trong quá trình phát triển từ sơ sinh đến tuổi bú mẹ, thành phần tế bào máu nào ít có sự thay đổi về số lượng và tỷ lệ phần trăm nhất?

  • A. Hồng cầu
  • B. Bạch cầu trung tính
  • C. Tiểu cầu
  • D. Bạch cầu lympho

Câu 28: Nếu một trẻ 2 tuổi bị suy dinh dưỡng kéo dài, tình trạng này có thể ảnh hưởng đến hệ tạo máu như thế nào?

  • A. Tăng cường chức năng tạo máu
  • B. Gây suy giảm chức năng tạo máu và thiếu máu
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến hệ tạo máu
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến số lượng bạch cầu, không ảnh hưởng hồng cầu

Câu 29: Đối với trẻ sinh non, nguy cơ thiếu máu có thể cao hơn so với trẻ đủ tháng. Nguyên nhân chính là gì?

  • A. Hệ tiêu hóa kém hấp thu sắt
  • B. Chức năng gan kém tổng hợp yếu tố đông máu
  • C. Hệ miễn dịch suy yếu dễ gây nhiễm trùng
  • D. Dự trữ sắt thấp và quá trình tạo erythropoietin kém hiệu quả

Câu 30: Trong thực hành lâm sàng, việc hiểu rõ đặc điểm cơ quan tạo máu ở trẻ em có vai trò quan trọng nhất trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Phẫu thuật nhi khoa
  • B. Ngoại khoa chấn thương
  • C. Chẩn đoán và điều trị các bệnh lý huyết học
  • D. Phục hồi chức năng cho trẻ bại não

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cơ quan nào đóng vai trò chính trong quá trình tạo máu của thai nhi từ tuần thứ 5 đến tháng thứ 5 của thai kỳ?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong giai đoạn sơ sinh, loại hemoglobin nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong máu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Hiện tượng 'thiếu máu sinh lý' ở trẻ nhũ nhi thường xảy ra vào khoảng tháng tuổi nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là *sai* về tủy xương ở trẻ em dưới 4 tuổi?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Ở trẻ sơ sinh đủ tháng, số lượng hồng cầu thường nằm trong khoảng nào (T/L - Tera/Lít)?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Nồng độ Hemoglobin (Hb) ở trẻ sơ sinh mới đẻ thường cao, khoảng bao nhiêu g/L?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Chỉ số MCV (thể tích trung bình hồng cầu) ở trẻ sơ sinh có đặc điểm gì so với người lớn?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong công thức bạch cầu ở trẻ nhỏ, tỷ lệ bạch cầu lympho thường cao hơn bạch cầu trung tính. Đến độ tuổi nào thì tỷ lệ này đảo ngược, tương tự như người lớn?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Số lượng tiểu cầu ở trẻ sơ sinh thường nằm trong khoảng nào (G/L - Giga/Lít)?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Khối lượng máu trên mỗi kg cân nặng ở trẻ em so với người lớn như thế nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Túi noãn hoàng bắt đầu có khả năng tạo máu từ tuần thai thứ mấy?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Đặc điểm *sai* về sự tạo máu của gan trong thời kỳ bào thai là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong giai đoạn bào thai, loại hemoglobin nào là chủ yếu?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Tủy xương bắt đầu quá trình tạo máu mạnh mẽ từ giai đoạn nào của thai nhi?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đến độ tuổi nào thì thành phần hemoglobin của trẻ em tương tự như người lớn (chủ yếu là HbA1)?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Nếu một trẻ 8 tháng tuổi có nồng độ Hemoglobin (Hb) là 105 g/L, theo tiêu chuẩn, trẻ có bị thiếu máu hay không? (Giả định ngưỡng Hb bình thường cho độ tuổi này là >110 g/L)

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong giai đoạn 'thiếu máu sinh lý' ở trẻ nhũ nhi, loại thiếu máu thường gặp là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Chỉ số MCH (lượng hemoglobin trung bình hồng cầu) ở trẻ sơ sinh mới sinh thường cao, khoảng bao nhiêu pg (picogram)?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Hồng cầu lưới trong máu ngoại vi của trẻ sơ sinh 1-3 ngày tuổi có thể tăng cao hơn so với trẻ lớn. Giá trị có thể đạt tới bao nhiêu %?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: So sánh với trẻ trên 1 tuổi, trẻ trong giai đoạn 6-12 tháng tuổi có đặc điểm nào sau đây *khác biệt* về chỉ số hồng cầu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong thời kỳ bú mẹ, số lượng bạch cầu trong máu trẻ thường cao hơn so với giai đoạn sau này. Khoảng giá trị điển hình là bao nhiêu G/L?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Thời điểm nào sau sinh số lượng bạch cầu trung tính (BCTT) bắt đầu giảm xuống?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Ở độ tuổi 5-7 tuổi, tỷ lệ bạch cầu trung tính (BCTT) trong công thức bạch cầu của trẻ em tương đương với người lớn, chiếm khoảng bao nhiêu %?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Yếu tố đông máu Prothrombin (yếu tố II) thường có nồng độ thấp nhất ở trẻ sơ sinh vào thời điểm nào sau sinh?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Việc kẹp cuống rốn chậm sau sinh có thể mang lại lợi ích gì liên quan đến hệ tạo máu cho trẻ sơ sinh?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Dựa vào kiến thức về đặc điểm tạo máu ở trẻ em, hãy giải thích tại sao trẻ nhỏ dễ bị thiếu máu thiếu sắt hơn người lớn?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một trẻ sơ sinh 2 ngày tuổi có hồng cầu lưới 8%. Giá trị này có ý nghĩa lâm sàng gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Xét nghiệm tủy đồ ở trẻ em thường được chỉ định trong trường hợp nào sau đây liên quan đến hệ tạo máu?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt 'thiếu máu sinh lý' ở trẻ nhũ nhi với thiếu máu bệnh lý?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Cơ Quan Tạo Máu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong quá trình phát triển của hệ tạo máu ở trẻ em, cơ quan nào sau đây *không* đóng vai trò tạo máu trong giai đoạn sau sinh?

Xem kết quả