Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một trẻ sơ sinh 2 ngày tuổi bú kém, li bì, da vàng đậm vùng mặt và ngực. Xét nghiệm bilirubin toàn phần 25mg/dL. Nguyên nhân gây vàng da nặng ở trẻ sơ sinh này có khả năng cao nhất là gì?

  • A. Tăng sản xuất bilirubin do bất đồng nhóm máu mẹ con ABO hoặc Rh
  • B. Vàng da do sữa mẹ (Breast milk jaundice)
  • C. Suy giáp bẩm sinh
  • D. Tắc mật bẩm sinh

Câu 2: Để đánh giá tuổi thai của một trẻ sơ sinh ngay sau sinh, phương pháp nào sau đây là chính xác và khách quan nhất?

  • A. Hỏi ngày đầu kỳ kinh cuối của mẹ
  • B. Đo chiều dài bàn chân của trẻ
  • C. Sử dụng thang điểm Ballard
  • D. Quan sát số lượng nếp nhăn da gan bàn chân

Câu 3: Một trẻ sơ sinh đủ tháng được sinh ra tại nhà. Sau sinh 30 phút, trẻ có dấu hiệu thở rên, rút lõm lồng ngực và tím tái. Xử trí ban đầu tại nhà phù hợp nhất là gì?

  • A. Cho trẻ bú mẹ ngay để tăng cường sức khỏe
  • B. Gọi cấp cứu 115 và thực hiện thông khí hỗ trợ (nếu được đào tạo)
  • C. Ủ ấm trẻ bằng cách da kề da với mẹ
  • D. Theo dõi sát tại nhà thêm 2 giờ để xem tình trạng có cải thiện không

Câu 4: Trong quá trình chuyển dạ, mẹ được truyền dịch Glucose ưu trương. Sau sinh, trẻ sơ sinh có nguy cơ cao gặp phải tình trạng rối loạn chuyển hóa nào?

  • A. Tăng calci máu
  • B. Hạ natri máu
  • C. Tăng đường huyết
  • D. Hạ đường huyết

Câu 5: Phản xạ Moro (phản xạ giật mình) là một phản xạ nguyên thủy quan trọng ở trẻ sơ sinh. Phản xạ này bình thường sẽ biến mất khi trẻ được bao nhiêu tháng tuổi?

  • A. 1 tháng
  • B. 2 tháng
  • C. 3-4 tháng
  • D. 6 tháng

Câu 6: Một trẻ sơ sinh 5 ngày tuổi bú mẹ hoàn toàn, đi ngoài phân su chuyển tiếp, số lượng ít. Mẹ lo lắng vì con đi ngoài ít. Lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Cho trẻ uống thêm nước đường để kích thích nhu động ruột
  • B. Theo dõi số lần đi tiêu và tính chất phân, nếu trẻ vẫn bú tốt, tăng cân thì không đáng lo ngại
  • C. Ngừng cho bú mẹ và chuyển sang sữa công thức để dễ tiêu hóa hơn
  • D. Sử dụng thuốc nhuận tràng nhẹ để giúp trẻ đi tiêu dễ dàng hơn

Câu 7: Vitamin K được tiêm phòng cho trẻ sơ sinh ngay sau sinh nhằm mục đích chính gì?

  • A. Phòng ngừa bệnh xuất huyết não – màng não do thiếu vitamin K
  • B. Tăng cường hệ miễn dịch cho trẻ
  • C. Hỗ trợ phát triển xương và răng chắc khỏe
  • D. Cải thiện chức năng tiêu hóa của trẻ

Câu 8: Khi chăm sóc rốn cho trẻ sơ sinh tại nhà, điều nào sau đây là KHÔNG nên làm?

  • A. Giữ rốn khô và sạch
  • B. Để rốn hở, không băng kín
  • C. Sử dụng cồn 70 độ hoặc povidine iodine để sát khuẩn rốn hàng ngày
  • D. Theo dõi dấu hiệu nhiễm trùng rốn (sưng, đỏ, chảy mủ)

Câu 9: Thính giác của trẻ sơ sinh phát triển tốt nhất trong môi trường âm thanh như thế nào?

  • A. Môi trường ồn ào với nhiều âm thanh đa dạng để kích thích phát triển
  • B. Môi trường yên tĩnh, hạn chế tiếng ồn lớn và đột ngột
  • C. Môi trường có nhạc mạnh và ánh sáng nhấp nháy để tăng cường giác quan
  • D. Môi trường có nhiều tiếng nói chuyện của người lớn xung quanh

Câu 10: Một trẻ sơ sinh bị hạ thân nhiệt (nhiệt độ đo trực tràng < 36.5°C). Biện pháp ủ ấm nào sau đây là hiệu quả và đơn giản nhất?

  • A. Ủ ấm bằng đèn sưởi
  • B. Cho trẻ nằm trong lồng ấp
  • C. Quấn nhiều lớp quần áo dày
  • D. Da kề da với mẹ hoặc người chăm sóc

Câu 11: Phân su của trẻ sơ sinh bình thường có màu sắc và tính chất như thế nào?

  • A. Màu xanh đen, sánh, dính
  • B. Màu vàng tươi, lỏng, có lẫn hạt trắng
  • C. Màu xanh lá cây, có bọt, mùi chua
  • D. Màu trắng xám, khô, cứng

Câu 12: Trong tháng đầu sau sinh, trẻ sơ sinh tăng cân trung bình khoảng bao nhiêu?

  • A. 100-200g
  • B. 300-400g
  • C. 500-700g
  • D. 800-1000g

Câu 13: Nguyên nhân chính gây bệnh màng trong (RDS) ở trẻ sơ sinh non tháng là gì?

  • A. Nhiễm trùng phổi
  • B. Thiếu surfactant
  • C. Hít phải phân su
  • D. Dị tật bẩm sinh đường thở

Câu 14: Khám thóp trước của trẻ sơ sinh bình thường sẽ thấy đặc điểm nào?

  • A. Phồng căng, mất mạch đập
  • B. Lún sâu, mất mạch đập
  • C. Đóng kín, không sờ thấy
  • D. Phẳng hoặc hơi lõm nhẹ, có mạch đập

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp phòng ngừa hội chứng đột tử ở trẻ sơ sinh (SIDS) hiệu quả nhất?

  • A. Cho trẻ ngủ chung giường với bố mẹ
  • B. Đảm bảo phòng ngủ ấm áp
  • C. Cho trẻ ngủ nằm ngửa
  • D. Sử dụng gối mềm và chăn dày cho trẻ

Câu 16: Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo nên cho trẻ bú mẹ hoàn toàn trong vòng bao nhiêu tháng đầu đời?

  • A. 3 tháng
  • B. 6 tháng
  • C. 9 tháng
  • D. 12 tháng

Câu 17: Phản xạ bú mút ở trẻ sơ sinh có vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

  • A. Đảm bảo dinh dưỡng và tăng trưởng
  • B. Phát triển cơ mặt và hàm
  • C. Giao tiếp với mẹ và người thân
  • D. Khám phá thế giới xung quanh

Câu 18: Một trẻ sơ sinh 10 ngày tuổi, vàng da toàn thân, bú tốt, phân vàng, nước tiểu trong. Vàng da này có khả năng là loại vàng da nào?

  • A. Vàng da tan máu
  • B. Vàng da bệnh lý
  • C. Vàng da tắc mật
  • D. Vàng da do sữa mẹ

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với trẻ sơ sinh non tháng?

  • A. Da mỏng, nhiều mạch máu
  • B. Ít lớp mỡ dưới da
  • C. Phản xạ bú mút mạnh mẽ
  • D. Trương lực cơ yếu

Câu 20: Test sàng lọc sơ sinh gót chân thường được thực hiện trong vòng bao lâu sau sinh?

  • A. Ngay sau sinh
  • B. 24-48 giờ sau sinh
  • C. 7 ngày sau sinh
  • D. 1 tháng sau sinh

Câu 21: Một trẻ sơ sinh có dấu hiệu bú kém, li bì, hạ đường huyết. Tình trạng này có thể ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến cơ quan nào của trẻ?

  • A. Não bộ
  • B. Tim mạch
  • C. Gan
  • D. Thận

Câu 22: Khi trẻ sơ sinh khóc, da có thể hơi tím tái quanh môi. Hiện tượng này thường là do nguyên nhân nào?

  • A. Bệnh tim bẩm sinh
  • B. Viêm phổi
  • C. Khóc gắng sức làm giảm tạm thời oxy máu
  • D. Thiếu máu

Câu 23: Vùng màng mầm (germinal matrix) ở não trẻ sơ sinh non tháng dễ bị tổn thương và gây xuất huyết não thất nhất vào giai đoạn tuần thai nào?

  • A. Dưới 32 tuần
  • B. 32-34 tuần
  • C. 35-37 tuần
  • D. Trên 37 tuần

Câu 24: Để đảm bảo an toàn khi tắm cho trẻ sơ sinh, nhiệt độ nước tắm thích hợp nhất là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 35°C
  • B. Khoảng 37-38°C
  • C. Khoảng 40°C
  • D. Ấm hơn nhiệt độ cơ thể người lớn một chút

Câu 25: Trẻ sơ sinh có thể nhìn rõ nhất các vật thể ở khoảng cách nào?

  • A. Rất xa (trên 5 mét)
  • B. Trung bình (1-2 mét)
  • C. Gần (khoảng 20-30 cm)
  • D. Rất gần (dưới 10 cm)

Câu 26: Phản xạ nào sau đây giúp trẻ sơ sinh tự tìm vú mẹ để bú?

  • A. Phản xạ Moro
  • B. Phản xạ tìm vú (Rooting reflex)
  • C. Phản xạ nắm bắt (Grasping reflex)
  • D. Phản xạ bước đi (Stepping reflex)

Câu 27: Biến chứng nguy hiểm nhất của bệnh võng mạc trẻ đẻ non (ROP) là gì?

  • A. Cận thị
  • B. Loạn thị
  • C. Viễn thị
  • D. Mù lòa

Câu 28: Khi trẻ sơ sinh bị nấc cụt, biện pháp nào sau đây thường giúp giảm nấc cụt?

  • A. Cho trẻ bú mẹ hoặc sữa công thức
  • B. Vỗ lưng mạnh
  • C. Làm trẻ giật mình
  • D. Cho trẻ uống nước lạnh

Câu 29: Chức năng chính của chất gây (vernix caseosa) bao phủ da trẻ sơ sinh khi sinh ra là gì?

  • A. Giúp da trẻ mềm mại
  • B. Tạo mùi đặc trưng của trẻ sơ sinh
  • C. Bảo vệ da trẻ khỏi nhiễm trùng và mất nước
  • D. Hỗ trợ điều hòa thân nhiệt cho trẻ

Câu 30: Theo dõi cân nặng của trẻ sơ sinh trên biểu đồ tăng trưởng (growth chart) có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc gì?

  • A. So sánh với các trẻ khác cùng tuổi
  • B. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng và phát triển của trẻ
  • C. Xác định giới tính của trẻ
  • D. Dự đoán chiều cao tương lai của trẻ

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi, bú mẹ hoàn toàn, xuất hiện vàng da vùng mặt và ngực. Bé vẫn bú tốt, không có các dấu hiệu bất thường khác. Bilirubin toàn phần là 10mg/dL. Nguyên nhân gây vàng da có khả năng cao nhất trong trường hợp này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong quá trình thăm khám một trẻ sơ sinh đủ tháng khỏe mạnh 2 ngày tuổi, bạn nhận thấy có tiếng thổi tim nhẹ ở bờ trái xương ức. Tiếng thổi này có cường độ 1/6 và không kèm theo các triệu chứng khác. Xử trí phù hợp nhất trong tình huống này là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một trẻ sơ sinh 1 tuần tuổi, bú sữa công thức hoàn toàn, đi tiêu phân vàng sệt 3-4 lần/ngày. Mẹ bé lo lắng vì bé chưa đi tiêu phân su. Bạn nên giải thích với mẹ bé như thế nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phản xạ Moro (phản xạ giật mình) là một phản xạ nguyên thủy quan trọng ở trẻ sơ sinh. Phản xạ này thường biến mất hoàn toàn vào thời điểm nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một trẻ sơ sinh đẻ non 32 tuần tuổi thai có nguy cơ cao bị bệnh màng trong (RDS). Nguyên nhân chính gây bệnh màng trong ở trẻ đẻ non là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong môi trường nhiệt độ trung tính, trẻ sơ sinh đủ tháng mất nhiệt chủ yếu qua cơ chế nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trẻ sơ sinh có nguy cơ hạ đường huyết cao hơn trẻ lớn. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân khiến trẻ sơ sinh dễ bị hạ đường huyết?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một trẻ sơ sinh 5 ngày tuổi bú kém, li bì, da xanh tái. Xét nghiệm khí máu cho thấy pH máu giảm, PaCO2 tăng cao. Tình trạng này phù hợp với rối loạn thăng bằng kiềm toan nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Vitamin K đóng vai trò quan trọng trong quá trình đông máu. Trẻ sơ sinh được khuyến cáo tiêm vitamin K dự phòng sau sinh để ngăn ngừa bệnh lý xuất huyết nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với hệ miễn dịch của trẻ sơ sinh?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một trẻ sơ sinh 24 giờ tuổi, bú mẹ hoàn toàn, tiểu ít, nước tiểu sậm màu. Cân nặng lúc sinh 3200g, cân nặng hiện tại 3000g. Tình trạng mất nước của trẻ được đánh giá là?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong chăm sóc rốn trẻ sơ sinh tại nhà, điều nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Thóp trước của trẻ sơ sinh bình thường có hình dạng và kích thước như thế nào khi khám?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phản xạ bú mút là một phản xạ quan trọng giúp trẻ sơ sinh có thể bú mẹ. Trung tâm thần kinh điều khiển phản xạ này nằm ở đâu?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một trẻ sơ sinh 10 ngày tuổi, bú mẹ hoàn toàn, xuất hiện nốt trắng nhỏ li ti trong miệng, chủ yếu ở lưỡi và niêm mạc má. Các nốt này không đau, không gây khó chịu cho bé. Nguyên nhân phổ biến nhất gây tình trạng này là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi đánh giá trương lực cơ của trẻ sơ sinh, tư thế 'thai nhi' (tay chân co nhẹ) được xem là?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm sinh lý của trẻ sơ sinh trong tuần đầu sau sinh?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một trẻ sơ sinh 2 ngày tuổi, bú mẹ hoàn toàn, xuất hiện tiểu máu đại thể. Mẹ bé hoảng hốt. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây tiểu máu ở trẻ sơ sinh?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Tỷ lệ phần trăm nước trong cơ thể trẻ sơ sinh so với người trưởng thành là?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đâu là thời điểm thích hợp nhất để thực hiện sàng lọc tim bẩm sinh (sàng lọc SpO2) cho trẻ sơ sinh?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong trường hợp trẻ sơ sinh bị ngạt sau sinh, biện pháp hồi sức nào sau đây là quan trọng nhất và cần thực hiện đầu tiên?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của phân su?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một trẻ sơ sinh 35 tuần tuổi thai, sau sinh 2 giờ xuất hiện thở nhanh, rút lõm lồng ngực, SpO2 88% khí trời. Chẩn đoán sơ bộ có khả năng cao nhất là?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phản xạ nào sau đây giúp trẻ sơ sinh tìm vú mẹ để bú?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong vòng bao lâu sau sinh, ống động mạch (ductus arteriosus) thường đóng lại ở trẻ sơ sinh đủ tháng?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đâu là nguyên tắc 'Da kề da' (Skin-to-skin contact) trong chăm sóc trẻ sơ sinh?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một trẻ sơ sinh đủ tháng, cân nặng 3500g, chiều dài 50cm. Chỉ số nhân trắc nào sau đây cần được theo dõi sát trong những ngày đầu sau sinh để đánh giá dinh dưỡng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm kết mạc sơ sinh trong vòng 24-48 giờ đầu sau sinh là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đâu là phản xạ KHÔNG thuộc nhóm phản xạ nguyên thủy ở trẻ sơ sinh?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một trẻ sơ sinh 15 ngày tuổi, bú mẹ hoàn toàn, xuất hiện quấy khóc, rụng tóc hình vành khăn sau gáy, chậm mọc răng. Triệu chứng này gợi ý thiếu vitamin nào?

Xem kết quả