Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trẻ sơ sinh đủ tháng thường có tư thế sinh lý như thế nào khi nằm ngửa?

  • A. Duỗi thẳng tay chân, cơ thể cứng đờ
  • B. Hai tay và chân co nhẹ, bàn tay nắm chặt
  • C. Nằm sấp với hai tay chống lên
  • D. Thường xuyên thay đổi tư thế liên tục

Câu 2: Phản xạ Moro (phản xạ giật mình) ở trẻ sơ sinh có vai trò gì về mặt sinh tồn?

  • A. Giúp trẻ bám chặt vào người mẹ khi cảm thấy nguy hiểm
  • B. Kích thích hệ tiêu hóa hoạt động sau sinh
  • C. Phát triển khả năng phối hợp tay mắt
  • D. Điều hòa nhịp tim và nhịp thở của trẻ

Câu 3: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi bú mẹ hoàn toàn, đi ngoài phân su màu xanh đen. Điều này có đáng lo ngại không?

  • A. Có, đây là dấu hiệu nhiễm trùng tiêu hóa
  • B. Có, trẻ có thể bị tắc ruột
  • C. Không, đây là phân su bình thường ở trẻ sơ sinh
  • D. Không chắc chắn, cần theo dõi thêm các triệu chứng khác

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân gây sụt cân sinh lý ở trẻ sơ sinh?

  • A. Mất nước qua da và hô hấp
  • B. Thải phân su và nước tiểu
  • C. Chuyển hóa năng lượng để thích nghi với môi trường ngoài tử cung
  • D. Do mẹ chưa có sữa về kịp

Câu 5: Thóp trước của trẻ sơ sinh bình thường có đặc điểm gì khi sờ?

  • A. Phồng căng và cứng
  • B. Phẳng hoặc hơi lõm nhẹ, mềm mại
  • C. Lún sâu và rất mềm
  • D. Không thể sờ thấy do xương sọ che phủ

Câu 6: Vì sao trẻ sơ sinh dễ bị hạ thân nhiệt hơn so với người lớn?

  • A. Trung tâm điều nhiệt hoạt động quá mạnh
  • B. Khả năng sinh nhiệt của cơ thể kém
  • C. Diện tích da trên trọng lượng cơ thể lớn và lớp mỡ dưới da mỏng
  • D. Hệ tuần hoàn chưa ổn định

Câu 7: Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh khác với vàng da bệnh lý chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Thời điểm xuất hiện và mức độ bilirubin
  • B. Màu sắc da vàng
  • C. Các triệu chứng kèm theo như bú kém, li bì
  • D. Phương pháp điều trị

Câu 8: Phản xạ bú mút có vai trò quan trọng nhất đối với trẻ sơ sinh là gì?

  • A. Giúp trẻ gắn kết với mẹ
  • B. Phát triển cơ hàm và cơ mặt
  • C. Kích thích tiêu hóa
  • D. Đảm bảo dinh dưỡng và sự sống còn

Câu 9: Trong tuần hoàn bào thai, ống động mạch (ductus arteriosus) có chức năng gì?

  • A. Đưa máu giàu oxy từ mẹ đến tim thai
  • B. Chuyển máu từ động mạch phổi sang động mạch chủ, bỏ qua phổi
  • C. Đưa máu nghèo oxy từ thai nhi trở về nhau thai
  • D. Giúp tim thai co bóp hiệu quả hơn

Câu 10: Điều gì xảy ra với ống động mạch sau khi trẻ sơ sinh cất tiếng khóc đầu tiên?

  • A. Ống động mạch giãn ra để tăng cường lưu lượng máu lên phổi
  • B. Ống động mạch vẫn tiếp tục hoạt động như trong bào thai
  • C. Ống động mạch dần đóng lại và trở thành dây chằng động mạch
  • D. Ống động mạch biến mất hoàn toàn sau vài ngày

Câu 11: Một trẻ sơ sinh 1 ngày tuổi có nhịp thở không đều, thỉnh thoảng có những cơn ngừng thở ngắn (dưới 15 giây). Nhịp tim và màu sắc da vẫn bình thường. Xử trí ban đầu phù hợp nhất là gì?

  • A. Cho trẻ thở oxy hỗ trợ ngay lập tức
  • B. Theo dõi sát nhịp thở và các dấu hiệu khác
  • C. Tiến hành các xét nghiệm chuyên sâu về hô hấp
  • D. Báo động cấp cứu và chuyển khoa hồi sức sơ sinh

Câu 12: Tại sao vitamin K lại được tiêm phòng cho trẻ sơ sinh ngay sau sinh?

  • A. Tăng cường hệ miễn dịch cho trẻ
  • B. Phòng ngừa vàng da sơ sinh
  • C. Hỗ trợ phát triển xương và răng
  • D. Phòng ngừa xuất huyết não và các bệnh lý chảy máu do thiếu vitamin K

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về hệ tiêu hóa của trẻ sơ sinh?

  • A. Dạ dày nằm ngang, dung tích nhỏ
  • B. Nhu động ruột chưa hoàn thiện
  • C. Men tiêu hóa đã phát triển đầy đủ như người lớn
  • D. Gan chưa trưởng thành về chức năng chuyển hóa

Câu 14: Phản xạ nào sau đây giúp trẻ sơ sinh tìm kiếm vú mẹ để bú?

  • A. Phản xạ nắm bắt (Palmar grasp reflex)
  • B. Phản xạ tìm mồi (Rooting reflex)
  • C. Phản xạ Babinski
  • D. Phản xạ bước đi (Stepping reflex)

Câu 15: Tại sao trẻ đẻ non có nguy cơ mắc bệnh màng trong (RDS) cao hơn trẻ đủ tháng?

  • A. Do phổi chưa trưởng thành và thiếu chất surfactant
  • B. Do hệ miễn dịch kém phát triển
  • C. Do tim mạch chưa ổn định
  • D. Do rối loạn chuyển hóa đường

Câu 16: Biện pháp nào sau đây giúp phòng ngừa hạ thân nhiệt cho trẻ sơ sinh ngay sau sinh?

  • A. Tắm ngay cho trẻ bằng nước ấm
  • B. Cho trẻ nằm quạt để thoáng khí
  • C. Da kề da mẹ và ủ ấm trẻ
  • D. Mặc quần áo dày và đội mũ kín cho trẻ

Câu 17: Tần số tim bình thường của trẻ sơ sinh khi nghỉ ngơi là bao nhiêu?

  • A. 60-80 lần/phút
  • B. 120-160 lần/phút
  • C. 80-100 lần/phút
  • D. 180-200 lần/phút

Câu 18: Phát ban đỏ da (Erythema toxicum neonatorum) ở trẻ sơ sinh có cần điều trị không?

  • A. Có, cần dùng thuốc kháng sinh
  • B. Có, cần dùng corticoid bôi ngoài da
  • C. Không, đây là tình trạng sinh lý bình thường và tự khỏi
  • D. Không chắc chắn, cần tham khảo ý kiến bác sĩ da liễu

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây của hệ thần kinh trẻ sơ sinh khiến trẻ dễ bị tổn thương khi sang chấn sản khoa?

  • A. Vỏ não đã phát triển hoàn thiện
  • B. Hộp sọ đã cốt hóa hoàn toàn
  • C. Tủy sống được bảo vệ tốt bởi cột sống
  • D. Mô não mềm, mạch máu dễ vỡ và chưa myelin hóa đầy đủ

Câu 20: Mục đích chính của việc đánh giá chỉ số Apgar ở trẻ sơ sinh ngay sau sinh là gì?

  • A. Đánh giá nhanh tình trạng sức khỏe tổng quát và sự thích nghi của trẻ với cuộc sống ngoài tử cung
  • B. Dự đoán sự phát triển trí tuệ của trẻ trong tương lai
  • C. Phát hiện sớm các dị tật bẩm sinh
  • D. Xác định giới tính của trẻ

Câu 21: Nguyên nhân phổ biến nhất gây hạ đường huyết ở trẻ sơ sinh là gì?

  • A. Do mẹ bị tiểu đường thai kỳ
  • B. Do dự trữ glycogen ở gan kém và khả năng tân tạo đường chưa hoàn thiện
  • C. Do trẻ bú mẹ không đủ
  • D. Do nhiễm trùng sơ sinh

Câu 22: Tại sao trẻ sơ sinh cần được bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu đời?

  • A. Sữa mẹ dễ tiêu hóa hơn sữa công thức
  • B. Sữa mẹ giúp tăng cường tình cảm mẹ con
  • C. Sữa mẹ tiết kiệm chi phí hơn
  • D. Sữa mẹ cung cấp đầy đủ dưỡng chất và kháng thể phù hợp với nhu cầu phát triển của trẻ trong giai đoạn này

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là dấu hiệu của trẻ sơ sinh đủ tháng?

  • A. Da hồng hào, ít lông tơ
  • B. Bàn chân có nhiều nếp nhăn
  • C. Vú ít mô tuyến vú
  • D. Phản xạ bú mút mạnh

Câu 24: Khi nào thì thóp sau của trẻ sơ sinh thường đóng lại?

  • A. Khoảng 2-3 tháng tuổi
  • B. Khoảng 6-9 tháng tuổi
  • C. Khoảng 12-18 tháng tuổi
  • D. Ngay sau sinh

Câu 25: Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo để làm giảm vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh tại nhà?

  • A. Cho trẻ bú mẹ thường xuyên
  • B. Tắm nắng cho trẻ vào buổi sáng sớm
  • C. Theo dõi màu sắc da và mức độ vàng da
  • D. Tự ý dùng thuốc lợi tiểu cho trẻ

Câu 26: Vì sao trẻ sơ sinh dễ bị nhiễm trùng rốn?

  • A. Do hệ miễn dịch của mẹ truyền sang kém
  • B. Do rốn là vết thương hở và hệ miễn dịch của trẻ chưa hoàn thiện
  • C. Do trẻ thường xuyên nằm sấp
  • D. Do tiếp xúc với môi trường bên ngoài quá sớm

Câu 27: Dấu hiệu nào sau đây là bất thường ở trẻ sơ sinh và cần đưa trẻ đến cơ sở y tế ngay?

  • A. Hắt hơi và sổ mũi nhẹ
  • B. Ợ hơi sau bú
  • C. Bú kém, li bì, bỏ bú
  • D. Nổi ban đỏ li ti trên da

Câu 28: Mục tiêu của việc chiếu đèn (liệu pháp ánh sáng) trong điều trị vàng da sơ sinh là gì?

  • A. Tăng cường chức năng gan
  • B. Chuyển bilirubin tự do thành dạng dễ tan trong nước để thải trừ
  • C. Giảm sản xuất bilirubin
  • D. Phá hủy hồng cầu dư thừa

Câu 29: Loại sữa nào sau đây không được khuyến cáo sử dụng cho trẻ sơ sinh dưới 6 tháng tuổi?

  • A. Sữa mẹ
  • B. Sữa công thức cho trẻ sơ sinh
  • C. Sữa mẹ vắt ra
  • D. Sữa tươi nguyên kem

Câu 30: Trong chăm sóc rốn cho trẻ sơ sinh tại nhà, điều nào sau đây là sai?

  • A. Giữ rốn khô và sạch
  • B. Bôi cồn 70 độ hoặc povidine iodine lên rốn hàng ngày
  • C. Để rốn tự rụng, không tự ý cắt rốn
  • D. Theo dõi dấu hiệu nhiễm trùng rốn như sưng đỏ, chảy mủ

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trẻ sơ sinh đủ tháng thường có tư thế sinh lý như thế nào khi nằm ngửa?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phản xạ Moro (phản xạ giật mình) ở trẻ sơ sinh có vai trò gì về mặt sinh tồn?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi bú mẹ hoàn toàn, đi ngoài phân su màu xanh đen. Điều này có đáng lo ngại không?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Yếu tố nào sau đây *không phải* là nguyên nhân gây sụt cân sinh lý ở trẻ sơ sinh?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Thóp trước của trẻ sơ sinh bình thường có đặc điểm gì khi sờ?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Vì sao trẻ sơ sinh dễ bị hạ thân nhiệt hơn so với người lớn?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh khác với vàng da bệnh lý chủ yếu ở điểm nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phản xạ bú mút có vai trò quan trọng nhất đối với trẻ sơ sinh là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong tuần hoàn bào thai, ống động mạch (ductus arteriosus) có chức năng gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Điều gì xảy ra với ống động mạch sau khi trẻ sơ sinh cất tiếng khóc đầu tiên?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một trẻ sơ sinh 1 ngày tuổi có nhịp thở không đều, thỉnh thoảng có những cơn ngừng thở ngắn (dưới 15 giây). Nhịp tim và màu sắc da vẫn bình thường. Xử trí ban đầu phù hợp nhất là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Tại sao vitamin K lại được tiêm phòng cho trẻ sơ sinh ngay sau sinh?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây *không* thuộc về hệ tiêu hóa của trẻ sơ sinh?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Phản xạ nào sau đây giúp trẻ sơ sinh tìm kiếm vú mẹ để bú?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Tại sao trẻ đẻ non có nguy cơ mắc bệnh màng trong (RDS) cao hơn trẻ đủ tháng?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Biện pháp nào sau đây giúp phòng ngừa hạ thân nhiệt cho trẻ sơ sinh ngay sau sinh?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Tần số tim bình thường của trẻ sơ sinh khi nghỉ ngơi là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phát ban đỏ da (Erythema toxicum neonatorum) ở trẻ sơ sinh có cần điều trị không?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây của hệ thần kinh trẻ sơ sinh khiến trẻ dễ bị tổn thương khi sang chấn sản khoa?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Mục đích chính của việc đánh giá chỉ số Apgar ở trẻ sơ sinh ngay sau sinh là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Nguyên nhân phổ biến nhất gây hạ đường huyết ở trẻ sơ sinh là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Tại sao trẻ sơ sinh cần được bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu đời?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là dấu hiệu của trẻ sơ sinh đủ tháng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Khi nào thì thóp sau của trẻ sơ sinh thường đóng lại?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Biện pháp nào sau đây *không* được khuyến cáo để làm giảm vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh tại nhà?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Vì sao trẻ sơ sinh dễ bị nhiễm trùng rốn?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Dấu hiệu nào sau đây là *bất thường* ở trẻ sơ sinh và cần đưa trẻ đến cơ sở y tế ngay?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Mục tiêu của việc chiếu đèn (liệu pháp ánh sáng) trong điều trị vàng da sơ sinh là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Loại sữa nào sau đây *không* được khuyến cáo sử dụng cho trẻ sơ sinh dưới 6 tháng tuổi?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Của Trẻ Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong chăm sóc rốn cho trẻ sơ sinh tại nhà, điều nào sau đây là *sai*?

Xem kết quả