Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2 – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2 - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Da của trẻ sơ sinh có đặc điểm khác biệt nào so với người lớn về chức năng điều hòa nhiệt?

  • A. Khả năng điều hòa nhiệt của trẻ sơ sinh phát triển tương đương người lớn ngay từ khi sinh ra.
  • B. Khả năng điều hòa nhiệt của trẻ sơ sinh kém hơn người lớn do tỷ lệ diện tích bề mặt da trên thể tích cơ thể lớn và chức năng sinh lý chưa hoàn thiện.
  • C. Trẻ sơ sinh có khả năng giữ ấm tốt hơn người lớn nhờ lớp mỡ dưới da dày hơn.
  • D. Chức năng điều hòa nhiệt của da trẻ sơ sinh chỉ khác biệt so với người lớn trong môi trường lạnh.

Câu 2: Chất gây (vernix caseosa) bao phủ da trẻ sơ sinh có vai trò chính nào sau đây?

  • A. Bảo vệ da trẻ khỏi môi trường nước ối trong tử cung và giảm mất nhiệt sau sinh.
  • B. Cung cấp dinh dưỡng trực tiếp cho da trẻ sơ sinh qua hấp thụ.
  • C. Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh trên da trẻ sơ sinh.
  • D. Tăng cường khả năng hô hấp của da trẻ sơ sinh.

Câu 3: Hiện tượng "đỏ da sinh lý" ở trẻ sơ sinh khác với ban đỏ nhiễm độc sơ sinh (Erythema toxicum neonatorum) chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Đỏ da sinh lý luôn kèm theo mụn mủ, trong khi ban đỏ nhiễm độc thì không.
  • B. Ban đỏ nhiễm độc xuất hiện ngay sau sinh, còn đỏ da sinh lý thường muộn hơn.
  • C. Đỏ da sinh lý là hiện tượng sinh lý bình thường, thoáng qua, còn ban đỏ nhiễm độc là bệnh lý cần điều trị.
  • D. Đỏ da sinh lý gây ngứa ngáy khó chịu cho trẻ, ban đỏ nhiễm độc thì không.

Câu 4: Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh xảy ra do nguyên nhân chính nào?

  • A. Tăng sản xuất hồng cầu quá mức sau sinh.
  • B. Chức năng gan của trẻ sơ sinh chưa trưởng thành, dẫn đến giảm khả năng chuyển hóa bilirubin.
  • C. Tắc nghẽn ống mật chủ ở trẻ sơ sinh.
  • D. Do mẹ bị bệnh gan trong thai kỳ.

Câu 5: Lớp mỡ dưới da ở trẻ em có thành phần hóa học khác biệt so với người lớn như thế nào, và sự khác biệt này ảnh hưởng đến điều gì?

  • A. Nhiều acid béo no và có độ nóng chảy thấp hơn, giúp trẻ chịu lạnh tốt hơn nhưng dễ bị cứng bì.
  • B. Ít acid béo no và có độ nóng chảy cao hơn, giúp trẻ giữ ấm tốt hơn trong môi trường nóng.
  • C. Thành phần acid béo tương tự người lớn nhưng tỷ lệ nước cao hơn.
  • D. Chứa nhiều cholesterol hơn, giúp bảo vệ da khỏi tác động môi trường.

Câu 6: Tại sao công thức tính diện tích da của trẻ em lại khác với người lớn, và công thức nào thường được sử dụng?

  • A. Do da trẻ em mỏng hơn, công thức tính dựa trên cân nặng và chiều cao.
  • B. Do tỷ lệ mỡ dưới da khác biệt, công thức dựa trên chỉ số BMI.
  • C. Do hệ tuần hoàn chưa phát triển đầy đủ, công thức dựa trên nhịp tim và huyết áp.
  • D. Do tỷ lệ diện tích bề mặt da trên cân nặng khác biệt, công thức như (4P+7)/(P+90) được dùng (P là cân nặng).

Câu 7: Chức năng bảo vệ của da trẻ em kém hơn người lớn chủ yếu do yếu tố cấu trúc nào?

  • A. Số lượng tế bào sắc tố melanin ít hơn.
  • B. Lớp thượng bì và lớp sừng mỏng, hàng rào bảo vệ da chưa hoàn thiện.
  • C. Tuyến mồ hôi hoạt động kém hiệu quả hơn.
  • D. Mật độ mao mạch dưới da thấp hơn.

Câu 8: Cơ vân ở trẻ em khác biệt với người lớn về đặc điểm nào về thành phần?

  • A. Tỷ lệ protein trong cơ trẻ em cao hơn.
  • B. Tỷ lệ mỡ trong cơ trẻ em thấp hơn.
  • C. Cơ trẻ em chứa nhiều nước và ít protein, mỡ, muối khoáng hơn so với người lớn.
  • D. Thành phần cơ vân ở trẻ em và người lớn tương đồng nhau.

Câu 9: Sự phát triển của hệ cơ ở trẻ em diễn ra theo quy luật nào về thứ tự phát triển giữa các nhóm cơ?

  • A. Cơ lớn (thân mình, chi) phát triển trước, cơ nhỏ (bàn tay, ngón tay) phát triển sau.
  • B. Cơ nhỏ phát triển trước để chuẩn bị cho các vận động tinh tế.
  • C. Tất cả các nhóm cơ phát triển đồng thời từ khi sinh ra.
  • D. Thứ tự phát triển cơ phụ thuộc vào giới tính của trẻ.

Câu 10: Trương lực cơ sinh lý ở trẻ sơ sinh có đặc điểm gì và có ý nghĩa lâm sàng như thế nào?

  • A. Trương lực cơ sinh lý là dấu hiệu bệnh lý thần kinh ở trẻ sơ sinh.
  • B. Trương lực cơ sinh lý tăng nhẹ ở chi, đặc biệt chi trên, là hiện tượng bình thường và giảm dần theo tuổi.
  • C. Trương lực cơ sinh lý giảm là dấu hiệu trẻ sơ sinh khỏe mạnh.
  • D. Trương lực cơ sinh lý không thay đổi theo tuổi.

Câu 11: Xương của trẻ em khác biệt với xương người lớn về tỷ lệ thành phần nào?

  • A. Xương trẻ em chứa nhiều muối khoáng hơn.
  • B. Xương trẻ em chứa ít nước hơn.
  • C. Xương trẻ em chứa nhiều nước và ít muối khoáng hơn xương người lớn.
  • D. Thành phần hóa học xương trẻ em và người lớn tương tự nhau.

Câu 12: Đặc điểm cấu tạo xương trẻ em (nhiều nước, ít muối khoáng) dẫn đến tính chất cơ học nào khác biệt so với xương người lớn?

  • A. Xương mềm dẻo, đàn hồi tốt hơn, ít gãy hoàn toàn nhưng dễ bị gãy cành tươi.
  • B. Xương cứng chắc, chịu lực tốt hơn nhưng dễ gãy vụn.
  • C. Xương giòn, dễ gãy ở mọi hình thức.
  • D. Tính chất cơ học xương trẻ em và người lớn tương tự nhau.

Câu 13: Quá trình cốt hóa ở trẻ em khác biệt so với người lớn ở điểm nào?

  • A. Quá trình cốt hóa ở trẻ em diễn ra chậm hơn.
  • B. Quá trình tạo cốt và hủy cốt diễn ra nhanh chóng và mạnh mẽ hơn ở trẻ em.
  • C. Quá trình cốt hóa ở trẻ em chỉ xảy ra ở sụn tăng trưởng.
  • D. Quá trình cốt hóa ở trẻ em hoàn toàn giống người lớn.

Câu 14: Màng xương (màng ngoài xương) ở trẻ em có vai trò gì quan trọng trong sự phát triển xương?

  • A. Giúp xương phát triển về chiều dài.
  • B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tủy xương.
  • C. Bảo vệ xương khỏi nhiễm trùng.
  • D. Quan trọng cho sự phát triển xương về chiều ngang (đường kính) và khả năng tái tạo, liền xương.

Câu 15: Thóp ở trẻ sơ sinh có vai trò sinh lý nào quan trọng?

  • A. Giúp bảo vệ não bộ khỏi chấn thương.
  • B. Giúp xương sọ phát triển nhanh chóng.
  • C. Cho phép xương sọ chồng lên nhau khi sinh thường và tạo không gian cho não bộ phát triển nhanh sau sinh.
  • D. Giúp điều hòa nhiệt độ cho não bộ.

Câu 16: Thời điểm đóng thóp trước trung bình ở trẻ là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 9-18 tháng tuổi.
  • B. Khoảng 3 tháng tuổi.
  • C. Ngay sau sinh.
  • D. Khoảng 3-4 tuổi.

Câu 17: Xoang hàm trên và xoang trán ở trẻ sơ sinh có đặc điểm gì?

  • A. Phát triển hoàn chỉnh và có chức năng như người lớn.
  • B. Xoang hàm trên có thể đã hình thành nhưng nhỏ, xoang trán chưa phát triển.
  • C. Cả xoang hàm trên và xoang trán đều chưa hình thành.
  • D. Xoang trán phát triển trước xoang hàm trên.

Câu 18: Sự phát triển đường cong sinh lý cột sống ở trẻ em diễn ra theo thứ tự nào tương ứng với các giai đoạn phát triển vận động?

  • A. Đường cong cột sống ngực hình thành khi trẻ biết bò.
  • B. Đường cong cột sống cổ hình thành khi trẻ biết ngồi.
  • C. Đường cong cột sống thắt lưng hình thành ngay sau sinh.
  • D. Đường cong cột sống cổ hình thành khi trẻ biết ngẩng đầu, đường cong thắt lưng khi trẻ biết đi.

Câu 19: Xương chậu ở trẻ em dưới 6-7 tuổi có đặc điểm gì về giới tính?

  • A. Chưa có sự khác biệt rõ ràng về hình dạng và kích thước giữa bé trai và bé gái.
  • B. Xương chậu bé gái đã rộng hơn bé trai.
  • C. Xương chậu bé trai dài hơn bé gái.
  • D. Đã có sự khác biệt rõ rệt về cấu trúc xương chậu giữa hai giới.

Câu 20: Quá trình mọc răng sữa ở trẻ em thường bắt đầu vào khoảng tháng tuổi nào?

  • A. Từ tháng thứ 1-2.
  • B. Khoảng tháng thứ 6.
  • C. Từ tháng thứ 12.
  • D. Từ 18 tháng tuổi.

Câu 21: Răng sữa nào thường mọc đầu tiên ở trẻ?

  • A. Răng hàm sữa thứ nhất.
  • B. Răng nanh sữa.
  • C. Răng cửa giữa hàm dưới.
  • D. Răng cửa bên hàm trên.

Câu 22: Công thức ước tính số răng sữa ở trẻ dưới 2 tuổi là gì (với N là số tháng tuổi)?

  • A. Số răng = N + 2.
  • B. Số răng = N.
  • C. Số răng = N - 2.
  • D. Số răng = N - 4.

Câu 23: Răng vĩnh viễn nào thường mọc đầu tiên?

  • A. Răng cửa giữa.
  • B. Răng hàm lớn thứ nhất (răng số 6).
  • C. Răng tiền hàm thứ nhất (răng số 4).
  • D. Răng nanh.

Câu 24: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của lông tơ (lanugo) ở trẻ sơ sinh?

  • A. Thường thấy nhiều ở vai và lưng.
  • B. Rụng dần trong vài tuần đầu sau sinh.
  • C. Phát triển mạnh ở trẻ suy dinh dưỡng.
  • D. Mềm mại và không sắc tố.

Câu 25: Tại sao trẻ em dễ bị mất nhiệt qua da hơn người lớn trong môi trường lạnh?

  • A. Tỷ lệ diện tích bề mặt da trên thể tích cơ thể lớn hơn và khả năng co mạch dưới da kém hơn.
  • B. Lớp mỡ dưới da mỏng hơn và khả năng sinh nhiệt kém hơn.
  • C. Tuyến mồ hôi hoạt động mạnh hơn và gây mất nhiệt qua bay hơi.
  • D. Da trẻ em hấp thụ nhiệt từ môi trường kém hơn.

Câu 26: Một trẻ 10 tháng tuổi chưa biết bò, trương lực cơ chi dưới tăng nhẹ. Điều này có phù hợp với phát triển vận động bình thường không?

  • A. Không phù hợp, trẻ có thể bị chậm phát triển vận động.
  • B. Phù hợp một phần, 10 tháng chưa bò có thể hơi chậm nhưng trương lực cơ tăng nhẹ có thể là sinh lý.
  • C. Hoàn toàn phù hợp, bò không phải là mốc phát triển bắt buộc.
  • D. Không thể kết luận nếu không khám thần kinh kỹ hơn.

Câu 27: Chấn thương nào sau đây thường gặp hơn ở trẻ em so với người lớn do đặc điểm xương mềm dẻo?

  • A. Gãy xương hở.
  • B. Gãy xương vụn.
  • C. Gãy cành tươi.
  • D. Gãy xương chéo.

Câu 28: Tại sao việc đánh giá thóp trước là một phần quan trọng trong khám sức khỏe định kỳ cho trẻ dưới 2 tuổi?

  • A. Để kiểm tra khả năng vận động cổ của trẻ.
  • B. Để đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ.
  • C. Để phát hiện sớm các bệnh lý tim mạch.
  • D. Để đánh giá sự phát triển não bộ và phát hiện các dấu hiệu tăng áp lực nội sọ, mất nước hoặc các bất thường xương sọ.

Câu 29: Một trẻ 7 tháng tuổi chưa mọc răng nào. Cha mẹ lo lắng. Bạn sẽ tư vấn gì?

  • A. Cần bổ sung canxi và vitamin D ngay lập tức.
  • B. Mọc răng có thể thay đổi, 7 tháng chưa mọc răng vẫn có thể bình thường, theo dõi thêm.
  • C. Đây là dấu hiệu chậm phát triển răng, cần khám chuyên khoa răng hàm mặt.
  • D. Cho trẻ ăn dặm thức ăn cứng để kích thích mọc răng.

Câu 30: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng LỚN NHẤT đến sự phát triển cơ và xương của trẻ em?

  • A. Môi trường sống.
  • B. Giới tính.
  • C. Dinh dưỡng và vận động hợp lý.
  • D. Yếu tố di truyền đơn thuần.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Da của trẻ sơ sinh có đặc điểm khác biệt nào so với người lớn về chức năng điều hòa nhiệt?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Chất gây (vernix caseosa) bao phủ da trẻ sơ sinh có vai trò chính nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Hiện tượng 'đỏ da sinh lý' ở trẻ sơ sinh khác với ban đỏ nhiễm độc sơ sinh (Erythema toxicum neonatorum) chủ yếu ở điểm nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh xảy ra do nguyên nhân chính nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Lớp mỡ dưới da ở trẻ em có thành phần hóa học khác biệt so với người lớn như thế nào, và sự khác biệt này ảnh hưởng đến điều gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Tại sao công thức tính diện tích da của trẻ em lại khác với người lớn, và công thức nào thường được sử dụng?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Chức năng bảo vệ của da trẻ em kém hơn người lớn chủ yếu do yếu tố cấu trúc nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cơ vân ở trẻ em khác biệt với người lớn về đặc điểm nào về thành phần?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Sự phát triển của hệ cơ ở trẻ em diễn ra theo quy luật nào về thứ tự phát triển giữa các nhóm cơ?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trương lực cơ sinh lý ở trẻ sơ sinh có đặc điểm gì và có ý nghĩa lâm sàng như thế nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Xương của trẻ em khác biệt với xương người lớn về tỷ lệ thành phần nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Đặc điểm cấu tạo xương trẻ em (nhiều nước, ít muối khoáng) dẫn đến tính chất cơ học nào khác biệt so với xương người lớn?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Quá trình cốt hóa ở trẻ em khác biệt so với người lớn ở điểm nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Màng xương (màng ngoài xương) ở trẻ em có vai trò gì quan trọng trong sự phát triển xương?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Thóp ở trẻ sơ sinh có vai trò sinh lý nào quan trọng?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Thời điểm đóng thóp trước trung bình ở trẻ là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Xoang hàm trên và xoang trán ở trẻ sơ sinh có đặc điểm gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Sự phát triển đường cong sinh lý cột sống ở trẻ em diễn ra theo thứ tự nào tương ứng với các giai đoạn phát triển vận động?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Xương chậu ở trẻ em dưới 6-7 tuổi có đặc điểm gì về giới tính?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Quá trình mọc răng sữa ở trẻ em thường bắt đầu vào khoảng tháng tuổi nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Răng sữa nào thường mọc đầu tiên ở trẻ?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Công thức ước tính số răng sữa ở trẻ dưới 2 tuổi là gì (với N là số tháng tuổi)?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Răng vĩnh viễn nào thường mọc đầu tiên?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của lông tơ (lanugo) ở trẻ sơ sinh?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Tại sao trẻ em dễ bị mất nhiệt qua da hơn người lớn trong môi trường lạnh?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một trẻ 10 tháng tuổi chưa biết bò, trương lực cơ chi dưới tăng nhẹ. Điều này có phù hợp với phát triển vận động bình thường không?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Chấn thương nào sau đây thường gặp hơn ở trẻ em so với người lớn do đặc điểm xương mềm dẻo?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tại sao việc đánh giá thóp trước là một phần quan trọng trong khám sức khỏe định kỳ cho trẻ dưới 2 tuổi?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một trẻ 7 tháng tuổi chưa mọc răng nào. Cha mẹ lo lắng. Bạn sẽ tư vấn gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng LỚN NHẤT đến sự phát triển cơ và xương của trẻ em?

Xem kết quả