Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp - Đề 01
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong quá trình phát triển phôi thai, cấu trúc nào sau đây là tiền thân trực tiếp của khí quản và phế quản?
- A. Túi thanh quản
- B. Rãnh thanh khí quản
- C. Chồi phổi nguyên thủy
- D. Màng hầu họng
Câu 2: Một đứa trẻ 5 tuổi bị hóc dị vật đường thở. Vị trí dị vật thường mắc kẹt nhất ở phế quản gốc nào và tại sao?
- A. Phế quản gốc phải, do đường kính lớn hơn và dốc hơn phế quản gốc trái
- B. Phế quản gốc trái, do đường đi thẳng hơn từ khí quản
- C. Phế quản phân thùy trên phổi trái, do góc phân nhánh hẹp
- D. Khí quản đoạn ngực, do vị trí gần tim và các mạch máu lớn
Câu 3: Đơn vị chức năng cơ bản của phổi, nơi diễn ra trao đổi khí giữa máu và không khí, được gọi là gì?
- A. Tiểu phế quản
- B. Phế quản thùy
- C. Màng phổi
- D. Phế nang
Câu 4: Loại tế bào biểu mô phế nang nào chịu trách nhiệm chính trong việc sản xuất surfactant, một chất giúp giảm sức căng bề mặt phế nang?
- A. Tế bào phế nang loại I
- B. Tế bào bụi (Đại thực bào phế nang)
- C. Tế bào phế nang loại II
- D. Tế bào Clara
Câu 5: Màng phổi tạng và màng phổi thành được ngăn cách bởi khoang màng phổi. Khoang này bình thường chứa một lượng nhỏ dịch có vai trò gì?
- A. Tăng cường trao đổi khí
- B. Giảm ma sát giữa phổi và thành ngực khi hô hấp
- C. Cung cấp dưỡng chất cho nhu mô phổi
- D. Dẫn lưu bạch huyết từ phổi
Câu 6: Cơ hoành đóng vai trò quan trọng trong hô hấp. Khi cơ hoành co, thể tích lồng ngực thay đổi như thế nào và điều này dẫn đến giai đoạn hô hấp nào?
- A. Tăng thể tích lồng ngực, gây ra thì hít vào
- B. Giảm thể tích lồng ngực, gây ra thì hít vào
- C. Tăng thể tích lồng ngực, gây ra thì thở ra
- D. Giảm thể tích lồng ngực, gây ra thì thở ra
Câu 7: Hệ thống mạch máu kép nuôi dưỡng phổi bao gồm động mạch phổi và động mạch phế quản. Động mạch phế quản có chức năng chính là gì?
- A. Dẫn máu nghèo oxy từ tim đến phổi để trao đổi khí
- B. Dẫn máu giàu oxy từ phổi về tim
- C. Tham gia trực tiếp vào quá trình trao đổi khí tại phế nang
- D. Cung cấp máu giàu oxy nuôi dưỡng thành phế quản và nhu mô phổi
Câu 8: Đám rối thần kinh phổi chi phối hoạt động của hệ hô hấp. Kích thích hệ thần kinh giao cảm tác động như thế nào đến đường dẫn khí?
- A. Gây co thắt phế quản, làm giảm đường kính đường dẫn khí
- B. Gây giãn phế quản, làm tăng đường kính đường dẫn khí
- C. Không ảnh hưởng đến đường kính đường dẫn khí
- D. Gây tăng tiết dịch nhầy trong đường dẫn khí
Câu 9: Cấu trúc nào sau đây của hệ hô hấp đóng vai trò chính trong việc làm ấm, làm ẩm và lọc sạch không khí trước khi vào phổi?
- A. Khí quản
- B. Thanh quản
- C. Khoang mũi và các xoang cạnh mũi
- D. Phế quản gốc
Câu 10: Thanh quản có vai trò kép trong hệ hô hấp, vừa là đường dẫn khí vừa tham gia vào chức năng quan trọng nào khác?
- A. Điều hòa nhịp thở
- B. Kiểm soát áp suất không khí trong phổi
- C. Lọc bụi và vi khuẩn
- D. Phát âm (tạo ra âm thanh)
Câu 11: Sự khác biệt chính về giải phẫu lồng ngực giữa trẻ sơ sinh và người lớn là gì, và sự khác biệt này ảnh hưởng đến kiểu thở như thế nào?
- A. Lồng ngực trẻ sơ sinh rộng hơn và dẹt hơn, dẫn đến kiểu thở ngực ưu thế
- B. Lồng ngực trẻ sơ sinh tròn hơn và mềm hơn, dẫn đến kiểu thở bụng ưu thế
- C. Lồng ngực trẻ sơ sinh có xương sườn nằm ngang hơn, dẫn đến kiểu thở hỗn hợp
- D. Không có sự khác biệt đáng kể về lồng ngực giữa trẻ sơ sinh và người lớn
Câu 12: Vòng bạch huyết Waldeyer nằm ở hầu họng có vai trò gì đối với hệ hô hấp, đặc biệt là ở trẻ em?
- A. Điều hòa lưu lượng khí qua mũi
- B. Cung cấp độ ẩm cho không khí hít vào
- C. Bảo vệ đường hô hấp trên khỏi tác nhân gây bệnh
- D. Tham gia vào quá trình phát âm
Câu 13: Trong cấu trúc hiển vi của khí quản, lớp nào chứa các tuyến tiết chất nhầy và sụn hình chữ C?
- A. Lớp niêm mạc
- B. Lớp dưới niêm mạc
- C. Lớp áo ngoài
- D. Lớp cơ trơn
Câu 14: So sánh cấu trúc thành phế quản và tiểu phế quản, điểm khác biệt quan trọng nhất là gì?
- A. Phế quản có sụn và tuyến nhầy, tiểu phế quản thì không
- B. Tiểu phế quản có lớp cơ trơn dày hơn phế quản
- C. Phế quản được lót bởi biểu mô trụ đơn, tiểu phế quản bởi biểu mô lát đơn
- D. Phế quản có đường kính nhỏ hơn tiểu phế quản
Câu 15: Khi thăm khám phổi, bác sĩ nghe thấy tiếng rì rào phế nang rõ nhất ở thì nào trong chu kỳ hô hấp và tại sao?
- A. Thì thở ra, do không khí đi ra khỏi phế nang
- B. Cả thì hít vào và thở ra, do không khí lưu thông liên tục
- C. Thì hít vào, do không khí tràn vào phế nang và làm nở chúng
- D. Không nghe rõ ở thì nào, tiếng rì rào phế nang là âm thanh liên tục
Câu 16: Trong trường hợp tràn khí màng phổi, khí sẽ tích tụ ở vị trí nào và gây xẹp phổi?
- A. Trong nhu mô phổi
- B. Trong phế quản
- C. Trong trung thất
- D. Trong khoang màng phổi
Câu 17: Đường dẫn khí từ khí quản đến phế nang được phân chia theo kiểu phân nhánh nào?
- A. Phân nhánh đơn
- B. Phân nhánh đôi (nhị phân)
- C. Phân nhánh ba
- D. Phân nhánh hỗn hợp
Câu 18: Xoang hàm là một trong các xoang cạnh mũi, vị trí của lỗ thông xoang hàm đổ vào mũi là ở đâu và điều này có ý nghĩa gì về mặt lâm sàng?
- A. Ngách mũi dưới, giúp dẫn lưu dịch tốt
- B. Ngách mũi trên, ít gây ứ đọng dịch
- C. Ngách mũi giữa, vị trí cao gây khó khăn cho dẫn lưu dịch
- D. Ngách mũi chung, vị trí thuận lợi cho trao đổi khí
Câu 19: Phổi phải được chia thành bao nhiêu thùy và bởi các khe nào?
- A. 3 thùy, bởi khe ngang và khe chếch
- B. 2 thùy, bởi khe chếch
- C. 3 thùy, bởi khe dọc và khe ngang
- D. 4 thùy, bởi khe ngang, khe chếch và khe dọc
Câu 20: Trung thất là khoang nằm giữa hai phổi, chứa nhiều cơ quan quan trọng. Cơ quan nào sau đây KHÔNG nằm trong trung thất?
- A. Tim và các mạch máu lớn
- B. Khí quản và thực quản
- C. Tuyến ức và thần kinh hoành
- D. Màng phổi
Câu 21: Trong quá trình hít vào gắng sức, ngoài cơ hoành, các cơ nào sau đây tham gia hỗ trợ tăng thể tích lồng ngực?
- A. Cơ liên sườn trong và cơ thẳng bụng
- B. Cơ liên sườn ngoài và cơ ức đòn chũm
- C. Cơ bậc thang và cơ răng cưa trước
- D. Cơ ngang ngực và cơ dưới sườn
Câu 22: Biểu mô lót phần lớn đường dẫn khí của hệ hô hấp là loại biểu mô gì và có đặc điểm gì giúp bảo vệ đường hô hấp?
- A. Biểu mô lát đơn, giúp trao đổi khí
- B. Biểu mô trụ đơn, giúp hấp thụ chất dinh dưỡng
- C. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển, giúp đẩy chất nhầy và bụi bẩn
- D. Biểu mô lát tầng, giúp chống chịu lực ma sát
Câu 23: Hạch bạch huyết rốn phổi đóng vai trò quan trọng trong hệ miễn dịch của phổi. Chúng nhận bạch huyết từ vùng nào của phổi?
- A. Nhu mô phổi và màng phổi tạng
- B. Màng phổi thành và thành ngực
- C. Trung thất và các cơ quan trong trung thất
- D. Thành khí quản và phế quản lớn
Câu 24: Một người bị tổn thương dây thần kinh hoành bên phải sẽ ảnh hưởng đến hoạt động của cơ hoành bên nào và gây ra hậu quả gì?
- A. Cơ hoành bên trái, gây khó thở khi thở ra
- B. Cả hai cơ hoành, gây ngừng thở hoàn toàn
- C. Cơ hoành bên trái, gây khó thở khi hít vào
- D. Cơ hoành bên phải, gây khó khăn cho thì hít vào bên phải
Câu 25: Đoạn nào của đường dẫn khí được gọi là "khoảng chết" về mặt chức năng, vì không tham gia trực tiếp vào trao đổi khí?
- A. Tiểu phế quản hô hấp
- B. Khí quản và phế quản
- C. Phế nang
- D. Màng phổi
Câu 26: Trong sơ đồ phân chia phế quản, phế quản gốc chia thành phế quản thùy, sau đó đến phế quản phân thùy. Phế quản phân thùy còn được gọi bằng tên gọi nào khác?
- A. Phế quản cấp 1
- B. Phế quản cấp 2
- C. Phế quản cấp 3
- D. Tiểu phế quản
Câu 27: Cấu trúc nào ngăn chặn thức ăn và chất lỏng xâm nhập vào khí quản khi nuốt?
- A. Nắp thanh môn (Epiglottis)
- B. Sụn giáp
- C. Dây thanh âm
- D. Cơ nhẫn phễu sau
Câu 28: Biểu mô khứu giác nằm ở vị trí nào trong khoang mũi và có chức năng gì?
- A. Sàn mũi, làm ấm không khí
- B. Thành ngoài mũi, lọc bụi
- C. Vách mũi, làm ẩm không khí
- D. Trần mũi (phần trên), nhận cảm mùi
Câu 29: Sự phát triển của phế nang tiếp tục diễn ra sau sinh. Giai đoạn tăng sinh phế nang mạnh mẽ nhất sau sinh thường xảy ra trong độ tuổi nào?
- A. Tuổi dậy thì
- B. 2 năm đầu đời
- C. Giai đoạn trưởng thành
- D. Không có giai đoạn tăng sinh phế nang sau sinh
Câu 30: Một người bị viêm thanh quản cấp, gây phù nề niêm mạc thanh quản. Điều này có thể dẫn đến tình trạng nguy hiểm nào do đường thở bị hẹp?
- A. Tràn khí màng phổi
- B. Viêm phế quản
- C. Suy hô hấp do tắc nghẽn đường thở trên
- D. Thuyên tắc phổi