Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong giai đoạn phát triển phôi thai của hệ hô hấp, giai đoạn nào đặc trưng bởi sự hình thành các ống tuyến phân nhánh, tạo nên cấu trúc tiền thân của cây phế quản, nhưng chưa có sự xuất hiện của phế nang thực thụ?

  • A. Giai đoạn giả tuyến (Pseudoglandular)
  • B. Giai đoạn tiểu quản (Canalicular)
  • C. Giai đoạn túi tận cùng (Saccular)
  • D. Giai đoạn phế nang (Alveolar)

Câu 2: Một trẻ sơ sinh non tháng (28 tuần tuổi thai) có nguy cơ cao mắc hội chứng suy hô hấp cấp (RDS) do thiếu hụt chất hoạt diện (surfactant). Chất hoạt diện này được sản xuất bởi loại tế bào nào và bắt đầu được sản xuất đáng kể vào giai đoạn phát triển phổi nào?

  • A. Phế bào type I, giai đoạn giả tuyến
  • B. Phế bào type II, giai đoạn túi tận cùng
  • C. Tế bào Clara, giai đoạn tiểu quản
  • D. Tế bào biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển, giai đoạn phế nang

Câu 3: So sánh cấu trúc đường dẫn khí ở trẻ em và người lớn, đặc điểm nào sau đây làm tăng nguy cơ tắc nghẽn đường thở ở trẻ em khi bị viêm nhiễm hoặc có dị vật?

  • A. Khí quản dài hơn và mềm mại hơn
  • B. Góc phế quản gốc phải dốc hơn
  • C. Đường kính khí quản hẹp hơn và phù nề dưới niêm mạc nhiều hơn
  • D. Sụn khí quản phát triển hoàn thiện hơn

Câu 4: Cơ hoành đóng vai trò quan trọng trong hô hấp, đặc biệt ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về đặc điểm cơ hoành và lồng ngực của trẻ sơ sinh?

  • A. Lồng ngực cứng cáp và cơ hoành ít đóng góp vào thông khí
  • B. Lồng ngực mềm mại, cơ hoành là cơ hô hấp chính
  • C. Cơ liên sườn phát triển mạnh mẽ hơn cơ hoành
  • D. Vòm hoành ít di động hơn so với người lớn

Câu 5: Vòng bạch huyết Waldeyer đóng vai trò bảo vệ đường hô hấp trên. Cấu trúc nào sau đây là một phần của vòng bạch huyết Waldeyer?

  • A. Hạch trung thất
  • B. Hạch rốn phổi
  • C. Tuyến ức
  • D. Amidan vòm (V.A - Végétations adénoïdes)

Câu 6: Xét về sự phát triển sau sinh của phổi, giai đoạn nào chủ yếu diễn ra sự tăng sinh về số lượng phế nang, góp phần tăng diện tích bề mặt trao đổi khí?

  • A. Giai đoạn bào thai
  • B. Giai đoạn sơ sinh
  • C. Giai đoạn trẻ nhỏ đến 8 tuổi
  • D. Giai đoạn dậy thì

Câu 7: Chất nhầy (mucus) trong đường hô hấp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ phổi. Loại tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc sản xuất chất nhầy này?

  • A. Phế bào type I
  • B. Tế bào goblet (tế bào hình đài)
  • C. Phế bào type II
  • D. Tế bào Clara

Câu 8: Một trẻ 6 tháng tuổi bị ngạt mũi do viêm đường hô hấp trên. Vì sao trẻ nhỏ dưới 1 tuổi thường khó chịu hơn người lớn khi bị ngạt mũi?

  • A. Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ chủ yếu thở bằng mũi
  • B. Xoang mũi của trẻ nhỏ phát triển hơn người lớn
  • C. Hệ thống lông chuyển của trẻ nhỏ kém phát triển
  • D. Trẻ nhỏ có phản xạ ho mạnh hơn người lớn

Câu 9: Phản xạ ho là một cơ chế bảo vệ quan trọng của hệ hô hấp. Điều gì kích thích khởi phát phản xạ ho?

  • A. Giảm nồng độ oxy trong máu
  • B. Tăng nồng độ carbon dioxide trong máu
  • C. Kích thích các thụ thể ho ở đường dẫn khí
  • D. Giảm áp lực âm trong khoang màng phổi

Câu 10: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, khí oxy từ phế nang khuếch tán vào máu và khí carbon dioxide từ máu khuếch tán vào phế nang. Quá trình khuếch tán này diễn ra chủ yếu ở cấu trúc nào?

  • A. Thành phế quản
  • B. Khoang màng phổi
  • C. Ống phế nang
  • D. Màng phế nang - mao mạch

Câu 11: Xét về đặc điểm lồng ngực của trẻ em, yếu tố nào sau đây làm tăng tính dễ biến dạng của lồng ngực và ảnh hưởng đến chức năng hô hấp khi có các tác động bên ngoài?

  • A. Xương sườn và sụn sườn mềm, ít vôi hóa
  • B. Cơ liên sườn phát triển mạnh
  • C. Góc sườn ức rộng
  • D. Lớp mỡ dưới da dày

Câu 12: Trung thất là khoang nằm giữa hai phổi, chứa nhiều cơ quan quan trọng. Ở trẻ em, trung thất có đặc điểm gì so với người lớn?

  • A. Trung thất ở trẻ em nhỏ hơn và ít di động hơn
  • B. Trung thất ở trẻ em tương đối lớn hơn và dễ bị dịch chuyển
  • C. Các thành phần trong trung thất trẻ em ít hoàn thiện hơn
  • D. Trung thất ở trẻ em có cấu trúc tương tự người lớn

Câu 13: Màng phổi bao phủ phổi và lót mặt trong thành ngực, tạo thành khoang màng phổi. Vai trò chính của dịch màng phổi là gì?

  • A. Cung cấp oxy cho nhu mô phổi
  • B. Loại bỏ chất thải từ phổi
  • C. Giảm ma sát giữa phổi và thành ngực khi hô hấp
  • D. Tăng cường độ đàn hồi của phổi

Câu 14: Một trẻ bị hen phế quản có tình trạng viêm và co thắt phế quản. Thuốc giãn phế quản thường được sử dụng để làm giảm triệu chứng. Thuốc giãn phế quản tác động chủ yếu lên thành phần cấu trúc nào của phế quản?

  • A. Sụn phế quản
  • B. Biểu mô phế quản
  • C. Tuyến nhầy phế quản
  • D. Cơ trơn phế quản

Câu 15: Xét về sự khác biệt trong cấu trúc mũi giữa trẻ em và người lớn, đặc điểm nào khiến trẻ em dễ bị viêm tai giữa khi bị viêm mũi họng?

  • A. Lỗ mũi trước của trẻ em nhỏ hơn
  • B. Vòi nhĩ (vòi Eustache) của trẻ em ngắn hơn, rộng hơn và nằm ngang hơn
  • C. Niêm mạc mũi của trẻ em dày hơn
  • D. Xoang mũi của trẻ em phát triển hơn

Câu 16: Khi trẻ hít phải dị vật, dị vật thường có xu hướng rơi vào phế quản gốc phải hơn phế quản gốc trái. Giải thích nào sau đây là đúng nhất cho hiện tượng này?

  • A. Phế quản gốc trái dài hơn phế quản gốc phải
  • B. Phế quản gốc trái có đường kính lớn hơn phế quản gốc phải
  • C. Phế quản gốc phải ngắn hơn, rộng hơn và dốc xuống hơn phế quản gốc trái
  • D. Phế quản gốc phải có nhiều nhánh hơn phế quản gốc trái

Câu 17: Biểu mô đường hô hấp có vai trò quan trọng trong bảo vệ và làm sạch đường thở. Loại biểu mô nào lót phần lớn đường dẫn khí, từ khí quản đến tiểu phế quản?

  • A. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển và tế bào goblet
  • B. Biểu mô lát đơn
  • C. Biểu mô vuông đơn
  • D. Biểu mô lát tầng

Câu 18: Hệ thống mạch máu phổi có vai trò quan trọng trong trao đổi khí. Động mạch phổi mang loại máu nào và đi đến đâu?

  • A. Máu giàu oxy, đi từ phổi về tim trái
  • B. Máu nghèo oxy, đi từ tim phải đến phổi
  • C. Máu pha trộn, đi từ tim trái đến phổi
  • D. Máu giàu oxy, đi từ tim phải đến phổi

Câu 19: Chọn câu SAI về đặc điểm phát triển của xoang cạnh mũi ở trẻ em:

  • A. Xoang sàng và xoang hàm là những xoang phát triển sớm nhất và hiện diện khi sinh
  • B. Xoang trán thường bắt đầu phát triển từ 4-7 tuổi
  • C. Tất cả các xoang cạnh mũi đều đã phát triển đầy đủ về kích thước và chức năng khi trẻ mới sinh
  • D. Sự phát triển của xoang bướm thường hoàn thiện muộn hơn so với các xoang khác

Câu 20: Nhịp thở bình thường ở trẻ sơ sinh cao hơn nhiều so với người lớn. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất cho sự khác biệt này?

  • A. Trung tâm hô hấp của trẻ sơ sinh nhạy cảm hơn
  • B. Đường dẫn khí của trẻ sơ sinh rộng hơn
  • C. Cơ hô hấp của trẻ sơ sinh mạnh mẽ hơn
  • D. Nhu cầu oxy trên mỗi kg cân nặng của trẻ sơ sinh cao hơn và dung tích phổi nhỏ hơn

Câu 21: Loại tế bào nào sau đây có khả năng thực bào các hạt bụi và vi sinh vật xâm nhập vào phế nang, đóng vai trò quan trọng trong hệ thống phòng thủ của phổi?

  • A. Tế bào Mast
  • B. Đại thực bào phế nang (Macrophage phế nang)
  • C. Tế bào Lympho
  • D. Tế bào Clara

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thanh quản ở trẻ em?

  • A. Thanh quản nằm ở vị trí cao hơn (C3-C4) so với người lớn (C5-C6)
  • B. Nắp thanh môn (epiglottis) hình chữ U, mềm mại và ngắn
  • C. Sụn nhẫn (cricoid cartilage) là vị trí hẹp nhất của đường thở
  • D. Dây thanh âm dài và dày hơn so với người lớn

Câu 23: Xét về cấu trúc vi thể của phế nang, phế bào type I và phế bào type II có chức năng khác nhau. Chức năng chính của phế bào type I là gì?

  • A. Tham gia trực tiếp vào quá trình trao đổi khí
  • B. Sản xuất surfactant
  • C. Thực bào các chất lạ
  • D. Tiết chất nhầy

Câu 24: Điều gì xảy ra với dịch phổi bào thai ngay sau khi trẻ được sinh ra và bắt đầu thở?

  • A. Dịch phổi bào thai được tống ra ngoài qua đường miệng và mũi
  • B. Dịch phổi bào thai chuyển hóa thành surfactant
  • C. Dịch phổi bào thai được hấp thụ nhanh chóng vào hệ thống bạch huyết và mạch máu phổi
  • D. Dịch phổi bào thai vẫn còn nguyên trong phổi sau sinh

Câu 25: Trong giai đoạn nào của thai kỳ, phổi của thai nhi bắt đầu có khả năng trao đổi khí, mặc dù chưa hoàn thiện?

  • A. Giai đoạn giả tuyến
  • B. Giai đoạn túi tận cùng
  • C. Giai đoạn tiểu quản
  • D. Giai đoạn phế nang

Câu 26: Chọn câu SAI về đặc điểm của màng phổi ở trẻ em:

  • A. Màng phổi mỏng manh và dễ tổn thương
  • B. Màng phổi thành không dính chặt vào thành ngực
  • C. Khả năng tái hấp thu của màng phổi tạng còn hạn chế
  • D. Màng phổi của trẻ em có cấu trúc và chức năng tương tự như người lớn

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần vào sức cản đường thở ở trẻ em?

  • A. Đường kính đường thở nhỏ
  • B. Sự phát triển chưa hoàn thiện của cơ trơn phế quản
  • C. Lồng ngực cứng cáp
  • D. Niêm mạc đường thở dễ phù nề

Câu 28: Vì sao trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ dễ bị suy hô hấp hơn khi mắc các bệnh lý về phổi so với người lớn?

  • A. Dự trữ hô hấp của trẻ em thấp hơn và đường thở nhỏ hơn
  • B. Hệ miễn dịch của trẻ em phát triển mạnh mẽ hơn
  • C. Cơ hô hấp của trẻ em khỏe mạnh hơn
  • D. Khả năng tái tạo tế bào phổi của trẻ em kém hơn

Câu 29: Khi đánh giá một trẻ bị khó thở, việc quan sát kiểu thở bụng hay thở ngực có ý nghĩa gì?

  • A. Kiểu thở không liên quan đến tuổi hoặc tình trạng hô hấp
  • B. Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ thường thở bụng là chủ yếu, thở ngực có thể là dấu hiệu bất thường
  • C. Thở ngực luôn là kiểu thở bình thường ở mọi lứa tuổi
  • D. Thở bụng luôn là dấu hiệu của bệnh lý hô hấp

Câu 30: Trong quá trình phát triển của hệ hô hấp, nhánh phế quản nào sau đây xuất hiện sớm nhất?

  • A. Tiểu phế quản tận cùng
  • B. Tiểu phế quản hô hấp
  • C. Phế quản gốc (phế quản chính)
  • D. Ống phế nang

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong giai đoạn phát triển phôi thai của hệ hô hấp, giai đoạn nào đặc trưng bởi sự hình thành các ống tuyến phân nhánh, tạo nên cấu trúc tiền thân của cây phế quản, nhưng chưa có sự xuất hiện của phế nang thực thụ?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một trẻ sơ sinh non tháng (28 tuần tuổi thai) có nguy cơ cao mắc hội chứng suy hô hấp cấp (RDS) do thiếu hụt chất hoạt diện (surfactant). Chất hoạt diện này được sản xuất bởi loại tế bào nào và bắt đầu được sản xuất đáng kể vào giai đoạn phát triển phổi nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: So sánh cấu trúc đường dẫn khí ở trẻ em và người lớn, đặc điểm nào sau đây làm tăng nguy cơ tắc nghẽn đường thở ở trẻ em khi bị viêm nhiễm hoặc có dị vật?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cơ hoành đóng vai trò quan trọng trong hô hấp, đặc biệt ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về đặc điểm cơ hoành và lồng ngực của trẻ sơ sinh?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Vòng bạch huyết Waldeyer đóng vai trò bảo vệ đường hô hấp trên. Cấu trúc nào sau đây là một phần của vòng bạch huyết Waldeyer?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Xét về sự phát triển sau sinh của phổi, giai đoạn nào chủ yếu diễn ra sự tăng sinh về số lượng phế nang, góp phần tăng diện tích bề mặt trao đổi khí?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Chất nhầy (mucus) trong đường hô hấp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ phổi. Loại tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc sản xuất chất nhầy này?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một trẻ 6 tháng tuổi bị ngạt mũi do viêm đường hô hấp trên. Vì sao trẻ nhỏ dưới 1 tuổi thường khó chịu hơn người lớn khi bị ngạt mũi?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phản xạ ho là một cơ chế bảo vệ quan trọng của hệ hô hấp. Điều gì kích thích khởi phát phản xạ ho?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, khí oxy từ phế nang khuếch tán vào máu và khí carbon dioxide từ máu khuếch tán vào phế nang. Quá trình khuếch tán này diễn ra chủ yếu ở cấu trúc nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Xét về đặc điểm lồng ngực của trẻ em, yếu tố nào sau đây làm tăng tính dễ biến dạng của lồng ngực và ảnh hưởng đến chức năng hô hấp khi có các tác động bên ngoài?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trung thất là khoang nằm giữa hai phổi, chứa nhiều cơ quan quan trọng. Ở trẻ em, trung thất có đặc điểm gì so với người lớn?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Màng phổi bao phủ phổi và lót mặt trong thành ngực, tạo thành khoang màng phổi. Vai trò chính của dịch màng phổi là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một trẻ bị hen phế quản có tình trạng viêm và co thắt phế quản. Thuốc giãn phế quản thường được sử dụng để làm giảm triệu chứng. Thuốc giãn phế quản tác động chủ yếu lên thành phần cấu trúc nào của phế quản?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Xét về sự khác biệt trong cấu trúc mũi giữa trẻ em và người lớn, đặc điểm nào khiến trẻ em dễ bị viêm tai giữa khi bị viêm mũi họng?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Khi trẻ hít phải dị vật, dị vật thường có xu hướng rơi vào phế quản gốc phải hơn phế quản gốc trái. Giải thích nào sau đây là đúng nhất cho hiện tượng này?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Biểu mô đường hô hấp có vai trò quan trọng trong bảo vệ và làm sạch đường thở. Loại biểu mô nào lót phần lớn đường dẫn khí, từ khí quản đến tiểu phế quản?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Hệ thống mạch máu phổi có vai trò quan trọng trong trao đổi khí. Động mạch phổi mang loại máu nào và đi đến đâu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Chọn câu SAI về đặc điểm phát triển của xoang cạnh mũi ở trẻ em:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Nhịp thở bình thường ở trẻ sơ sinh cao hơn nhiều so với người lớn. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất cho sự khác biệt này?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Loại tế bào nào sau đây có khả năng thực bào các hạt bụi và vi sinh vật xâm nhập vào phế nang, đóng vai trò quan trọng trong hệ thống phòng thủ của phổi?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thanh quản ở trẻ em?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Xét về cấu trúc vi thể của phế nang, phế bào type I và phế bào type II có chức năng khác nhau. Chức năng chính của phế bào type I là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Điều gì xảy ra với dịch phổi bào thai ngay sau khi trẻ được sinh ra và bắt đầu thở?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong giai đoạn nào của thai kỳ, phổi của thai nhi bắt đầu có khả năng trao đổi khí, mặc dù chưa hoàn thiện?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Chọn câu SAI về đặc điểm của màng phổi ở trẻ em:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần vào sức cản đường thở ở trẻ em?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Vì sao trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ dễ bị suy hô hấp hơn khi mắc các bệnh lý về phổi so với người lớn?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi đánh giá một trẻ bị khó thở, việc quan sát kiểu thở bụng hay thở ngực có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong quá trình phát triển của hệ hô hấp, nhánh phế quản nào sau đây xuất hiện sớm nhất?

Xem kết quả