Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình phát triển phôi thai, cấu trúc nào sau đây có nguồn gốc từ trung bì và đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành sụn, cơ trơn và mô liên kết của cây phế quản?

  • A. Nội bì của ống tiêu hóa trước
  • B. Trung mô bao quanh túi phổi
  • C. Ngoại bì bề mặt phôi
  • D. Mào thần kinh

Câu 2: Một trẻ sơ sinh non tháng (28 tuần) có nguy cơ cao mắc hội chứng suy hô hấp sơ sinh (RDS) do thiếu hụt chất hoạt diện. Loại tế bào nào trong phế nang chịu trách nhiệm chính trong sản xuất chất hoạt diện này?

  • A. Phế bào loại I
  • B. Đại thực bào phế nang
  • C. Phế bào loại II
  • D. Tế bào bụi

Câu 3: So sánh cấu trúc niêm mạc khí quản và phế quản lớn, đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với khí quản?

  • A. Có lớp sụn hình chữ C ở thành
  • B. Lớp biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
  • C. Có tuyến nhầy và tuyến thanh dịch ở lớp dưới niêm mạc
  • D. Lớp cơ trơn phát triển mạnh mẽ hơn

Câu 4: Một người trưởng thành khỏe mạnh hít vào gắng sức. Cơ hô hấp chính nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong động tác này?

  • A. Cơ hoành
  • B. Cơ liên sườn ngoài
  • C. Cơ liên sườn trong
  • D. Cơ ức đòn chũm

Câu 5: Trong quá trình trao đổi khí ở phế nang, khí oxy di chuyển từ phế nang vào máu theo cơ chế nào?

  • A. Vận chuyển chủ động
  • B. Khuếch tán thụ động
  • C. Thẩm thấu
  • D. Vận chuyển trung gian

Câu 6: Xét về mặt giải phẫu, vị trí nào sau đây KHÔNG thuộc trung thất?

  • A. Tim và màng ngoài tim
  • B. Khí quản và thực quản
  • C. Phổi
  • D. Các mạch máu lớn (động mạch chủ, tĩnh mạch chủ)

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với lồng ngực của trẻ sơ sinh so với người lớn?

  • A. Hình trụ, đường kính trước sau gần bằng đường kính ngang
  • B. Xương sườn cong và dốc xuống dưới
  • C. Cơ liên sườn kém phát triển
  • D. Ưu thế thở bụng

Câu 8: Trong các xoang cạnh mũi, xoang nào thường phát triển sớm nhất và có mặt ở trẻ sơ sinh?

  • A. Xoang trán
  • B. Xoang bướm
  • C. Xoang sàng sau
  • D. Xoang hàm

Câu 9: Amidan vòm (VA) là một phần của vòng bạch huyết Waldeyer. Vị trí giải phẫu của amidan vòm là ở:

  • A. Thành sau trên của vòm họng
  • B. Thành bên họng miệng
  • C. Gốc lưỡi
  • D. Nắp thanh quản

Câu 10: Đoạn nào của đường dẫn khí dưới đây KHÔNG thuộc cây phế quản?

  • A. Phế quản gốc phải
  • B. Phế quản phân thùy
  • C. Tiểu phế quản tận cùng
  • D. Tiểu phế quản hô hấp

Câu 11: Màng phổi tạng bao phủ trực tiếp bề mặt của:

  • A. Thành ngực
  • B. Nhu mô phổi
  • C. Trung thất
  • D. Cơ hoành

Câu 12: Đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của phổi, nơi diễn ra trao đổi khí, được gọi là:

  • A. Tiểu phế quản
  • B. Thùy phổi
  • C. Phân thùy phổi
  • D. Phế nang

Câu 13: Trong các hạch bạch huyết vùng rốn phổi, nhóm hạch nào nằm ở vị trí giữa phế quản trung gian và tĩnh mạch phổi trên?

  • A. Nhóm hạch trước
  • B. Nhóm hạch sau
  • C. Nhóm hạch giữa
  • D. Nhóm hạch trên và dưới phế quản

Câu 14: Sự khác biệt chính giữa tiểu phế quản và phế quản là gì?

  • A. Tiểu phế quản không có sụn ở thành
  • B. Phế quản có đường kính nhỏ hơn tiểu phế quản
  • C. Tiểu phế quản có nhiều tuyến слизистые hơn phế quản
  • D. Phế quản chỉ có ở phổi phải, tiểu phế quản chỉ có ở phổi trái

Câu 15: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc đường dẫn khí trên?

  • A. Mũi
  • B. Họng
  • C. Thanh quản
  • D. Khí quản

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây của thanh quản giúp ngăn thức ăn và chất lỏng xâm nhập vào đường thở khi nuốt?

  • A. Sự rung động của dây thanh âm tạo ra phản xạ ho
  • B. Lớp sụn giáp bao bọc thanh quản
  • C. Nắp thanh quản đóng kín lỗ thanh môn
  • D. Các cơ khép thanh môn co thắt

Câu 17: Phổi phải được chia thành bao nhiêu thùy?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 18: Động mạch phế quản (bronchial arteries) có chức năng chính là gì?

  • A. Cung cấp máu giàu oxy cho nhu mô phổi và thành phế quản
  • B. Dẫn máu nghèo oxy từ phổi về tim trái
  • C. Tham gia vào quá trình trao đổi khí ở phế nang
  • D. Dẫn lưu bạch huyết từ phổi

Câu 19: Ống ngực (thoracic duct) dẫn lưu bạch huyết từ hầu hết cơ thể đổ vào tĩnh mạch nào?

  • A. Tĩnh mạch chủ trên
  • B. Tĩnh mạch chủ dưới
  • C. Góc tĩnh mạch cảnh trong - tĩnh mạch dưới đòn trái
  • D. Tĩnh mạch phổi

Câu 20: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần của rốn phổi?

  • A. Động mạch phổi
  • B. Tĩnh mạch phổi
  • C. Phế quản gốc
  • D. Màng phổi tạng

Câu 21: Trong giai đoạn phôi thai, chồi phổi (lung bud) xuất hiện từ thành trước của:

  • A. Ống tiêu hóa trước (foregut)
  • B. Ống tiêu hóa giữa (midgut)
  • C. Ống tiêu hóa sau (hindgut)
  • D. Mô trung bì thành bên

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về cơ chế kiểm soát hô hấp?

  • A. Nồng độ CO2 trong máu là yếu tố kích thích mạnh mẽ trung tâm hô hấp
  • B. Chemoreceptor trung ương nhạy cảm với pH của dịch não tủy
  • C. Chemoreceptor ngoại biên nằm ở quai động mạch chủ và xoang động mạch cảnh
  • D. Tăng nồng độ O2 trong máu kích thích trung tâm hô hấp

Câu 23: Xét về mặt hình thể ngoài của phổi, ấn tim (cardiac impression) rõ nhất trên thùy nào của phổi trái?

  • A. Thùy trên
  • B. Thùy dưới
  • C. Thùy giữa
  • D. Cả hai thùy trên và dưới

Câu 24: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG có chức năng dẫn khí mà trực tiếp tham gia vào trao đổi khí?

  • A. Khí quản
  • B. Phế quản
  • C. Phế nang
  • D. Tiểu phế quản tận cùng

Câu 25: Lớp biểu mô lót phần lớn đường dẫn khí là loại biểu mô nào?

  • A. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
  • B. Biểu mô lát đơn
  • C. Biểu mô vuông đơn
  • D. Biểu mô trụ đơn

Câu 26: Trong các cơ hô hấp phụ trợ, cơ nào sau đây KHÔNG tham gia vào thì hít vào gắng sức?

  • A. Cơ ức đòn chũm
  • B. Cơ bậc thang
  • C. Cơ thẳng bụng
  • D. Cơ răng trước

Câu 27: Khe liên thùy bé (horizontal fissure) phân chia thùy trên và thùy giữa của phổi nào?

  • A. Phổi trái
  • B. Phổi phải
  • C. Cả hai phổi
  • D. Không có khe liên thùy bé

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần của thanh quản?

  • A. Sụn giáp
  • B. Dây thanh âm
  • C. Nắp thanh quản
  • D. Xương móng

Câu 29: Trong quá trình phát triển phổi sau sinh, sự tăng trưởng số lượng phế nang diễn ra mạnh mẽ nhất trong giai đoạn nào?

  • A. Sơ sinh đến 6 tháng tuổi
  • B. 6 tháng đến 2 tuổi
  • C. 3 đến 8 tuổi
  • D. 8 đến 12 tuổi

Câu 30: Nếu một người bị tổn thương dây thần kinh hoành (phrenic nerve), chức năng hô hấp nào sẽ bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất?

  • A. Hít vào
  • B. Thở ra
  • C. Trao đổi khí
  • D. Làm sạch đường thở bằng phản xạ ho

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong quá trình phát triển phôi thai, cấu trúc nào sau đây có nguồn gốc từ trung bì và đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành sụn, cơ trơn và mô liên kết của cây phế quản?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một trẻ sơ sinh non tháng (28 tuần) có nguy cơ cao mắc hội chứng suy hô hấp sơ sinh (RDS) do thiếu hụt chất hoạt diện. Loại tế bào nào trong phế nang chịu trách nhiệm chính trong sản xuất chất hoạt diện này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: So sánh cấu trúc niêm mạc khí quản và phế quản lớn, đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với khí quản?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một người trưởng thành khỏe mạnh hít vào gắng sức. Cơ hô hấp chính nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong động tác này?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong quá trình trao đổi khí ở phế nang, khí oxy di chuyển từ phế nang vào máu theo cơ chế nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Xét về mặt giải phẫu, vị trí nào sau đây KHÔNG thuộc trung thất?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với lồng ngực của trẻ sơ sinh so với người lớn?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong các xoang cạnh mũi, xoang nào thường phát triển sớm nhất và có mặt ở trẻ sơ sinh?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Amidan vòm (VA) là một phần của vòng bạch huyết Waldeyer. Vị trí giải phẫu của amidan vòm là ở:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đoạn nào của đường dẫn khí dưới đây KHÔNG thuộc cây phế quản?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Màng phổi tạng bao phủ trực tiếp bề mặt của:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của phổi, nơi diễn ra trao đổi khí, được gọi là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong các hạch bạch huyết vùng rốn phổi, nhóm hạch nào nằm ở vị trí giữa phế quản trung gian và tĩnh mạch phổi trên?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Sự khác biệt chính giữa tiểu phế quản và phế quản là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc đường dẫn khí trên?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây của thanh quản giúp ngăn thức ăn và chất lỏng xâm nhập vào đường thở khi nuốt?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phổi phải được chia thành bao nhiêu thùy?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Động mạch phế quản (bronchial arteries) có chức năng chính là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Ống ngực (thoracic duct) dẫn lưu bạch huyết từ hầu hết cơ thể đổ vào tĩnh mạch nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần của rốn phổi?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong giai đoạn phôi thai, chồi phổi (lung bud) xuất hiện từ thành trước của:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về cơ chế kiểm soát hô hấp?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Xét về mặt hình thể ngoài của phổi, ấn tim (cardiac impression) rõ nhất trên thùy nào của phổi trái?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG có chức năng dẫn khí mà trực tiếp tham gia vào trao đổi khí?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Lớp biểu mô lót phần lớn đường dẫn khí là loại biểu mô nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong các cơ hô hấp phụ trợ, cơ nào sau đây KHÔNG tham gia vào thì hít vào gắng sức?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khe liên thùy bé (horizontal fissure) phân chia thùy trên và thùy giữa của phổi nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần của thanh quản?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong quá trình phát triển phổi sau sinh, sự tăng trưởng số lượng phế nang diễn ra mạnh mẽ nhất trong giai đoạn nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Nếu một người bị tổn thương dây thần kinh hoành (phrenic nerve), chức năng hô hấp nào sẽ bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất?

Xem kết quả