Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phổi phải của người trưởng thành thường được chia thành bao nhiêu thùy?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 2: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây KHÔNG thuộc đường dẫn khí trên?

  • A. Mũi
  • B. Hầu
  • C. Thanh quản
  • D. Khí quản

Câu 3: Loại tế bào biểu mô nào chiếm ưu thế trong phế nang và chịu trách nhiệm chính cho quá trình trao đổi khí?

  • A. Phế bào loại I (Tế bào lát)
  • B. Phế bào loại II (Tế bào hạt lớn)
  • C. Tế bào Clara
  • D. Tế bào hình đài

Câu 4: Cơ hoành đóng vai trò quan trọng trong hô hấp. Điều gì xảy ra với cơ hoành khi hít vào?

  • A. Cơ hoành giãn ra và nâng lên
  • B. Cơ hoành co lại và hạ xuống
  • C. Cơ hoành co thắt không đều
  • D. Cơ hoành không thay đổi trạng thái

Câu 5: Màng phổi tạng (lá tạng) bao phủ trực tiếp cấu trúc nào sau đây?

  • A. Thành ngực
  • B. Trung thất
  • C. Bề mặt phổi
  • D. Cơ hoành

Câu 6: Chức năng chính của tế bào phế nang loại II là gì?

  • A. Trao đổi khí oxy và carbon dioxide
  • B. Loại bỏ bụi và các hạt lạ khỏi phế nang
  • C. Điều hòa lưu lượng máu qua mao mạch phổi
  • D. Sản xuất surfactant

Câu 7: Vị trí giải phẫu của rốn phổi (hilum) là ở đâu?

  • A. Đỉnh phổi
  • B. Mặt trong phổi
  • C. Đáy phổi
  • D. Mặt ngoài phổi

Câu 8: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG đi qua rốn phổi?

  • A. Động mạch phổi
  • B. Tĩnh mạch phổi
  • C. Thực quản
  • D. Phế quản gốc

Câu 9: Một người bị tổn thương dây thần kinh hoành sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chức năng của cơ hô hấp nào?

  • A. Cơ hoành
  • B. Cơ liên sườn ngoài
  • C. Cơ ức đòn chũm
  • D. Cơ bậc thang

Câu 10: Đoạn nào của đường dẫn khí được lót bởi biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển và tế bào hình đài?

  • A. Phế nang
  • B. Khí quản
  • C. Tiểu phế quản hô hấp
  • D. Tiểu phế quản tận cùng

Câu 11: Trong quá trình phát triển phôi thai, phổi bắt đầu hình thành từ túi thừa của ống tiêu hóa trước vào khoảng tuần thứ mấy?

  • A. Tuần thứ 2
  • B. Tuần thứ 3
  • C. Tuần thứ 5
  • D. Tuần thứ 4

Câu 12: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc trung thất?

  • A. Tim
  • B. Phổi
  • C. Khí quản
  • D. Thực quản

Câu 13: Trong các giai đoạn phát triển phổi trước sinh, giai đoạn nào đặc trưng bởi sự hình thành túi phế nang nguyên thủy (saccules)?

  • A. Giai đoạn giả tuyến
  • B. Giai đoạn ống tuyến
  • C. Giai đoạn túi
  • D. Giai đoạn phế nang

Câu 14: Vòng sụn hình chữ C ở khí quản có vai trò gì quan trọng?

  • A. Giữ cho khí quản luôn mở
  • B. Lọc bụi và các hạt lạ trong không khí
  • C. Điều hòa nhiệt độ không khí đi vào phổi
  • D. Tạo âm thanh khi nói

Câu 15: Sự phân chia của phế quản gốc phải khác với phế quản gốc trái như thế nào?

  • A. Phế quản gốc phải dài hơn và hẹp hơn
  • B. Phế quản gốc phải ngắn hơn, rộng hơn và dốc hơn
  • C. Phế quản gốc phải phân chia thành 2 nhánh chính
  • D. Phế quản gốc phải nằm ngang hơn

Câu 16: Cấu trúc nào sau đây thuộc đường dẫn khí nhưng KHÔNG tham gia trực tiếp vào trao đổi khí?

  • A. Phế nang
  • B. Tiểu phế quản hô hấp
  • C. Tiểu phế quản tận cùng
  • D. Ống phế nang

Câu 17: Đám rối thần kinh phổi (pulmonary plexus) được hình thành từ các nhánh của hệ thần kinh nào?

  • A. Hệ thần kinh trung ương
  • B. Hệ thần kinh giao cảm
  • C. Hệ thần kinh phó giao cảm
  • D. Cả hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm

Câu 18: Trong cấu trúc thành phế nang, tế bào nội mô mao mạch phổi tiếp xúc trực tiếp với thành phần nào của phế nang để tạo nên hàng rào máu - khí?

  • A. Tế bào phế nang loại II
  • B. Màng đáy phế nang
  • C. Surfactant
  • D. Tế bào bụi (macrophage)

Câu 19: Hạch bạch huyết rốn phổi (hilar lymph nodes) đóng vai trò quan trọng trong hệ thống miễn dịch của phổi. Chúng nhận bạch huyết từ vùng nào của phổi?

  • A. Nhu mô phổi và đường dẫn khí
  • B. Màng phổi thành
  • C. Thành ngực
  • D. Trung thất

Câu 20: Trong trường hợp tràn khí màng phổi, khí sẽ tích tụ ở đâu?

  • A. Nhu mô phổi
  • B. Đường dẫn khí
  • C. Khoang màng phổi
  • D. Trung thất

Câu 21: Cấu trúc nào sau đây tham gia vào việc làm ấm và ẩm không khí trước khi vào phổi?

  • A. Khí quản
  • B. Mũi và các xoang cạnh mũi
  • C. Thanh quản
  • D. Phế quản gốc

Câu 22: Trong quá trình hô hấp gắng sức, nhóm cơ nào sau đây được sử dụng thêm vào ngoài cơ hoành và cơ liên sườn?

  • A. Cơ thành bụng
  • B. Cơ lưng rộng
  • C. Cơ răng cưa trước
  • D. Cơ ức đòn chũm và cơ bậc thang

Câu 23: Động mạch phế quản (bronchial arteries) có chức năng chính là gì?

  • A. Mang máu nghèo oxy đến phổi để trao đổi khí
  • B. Dẫn máu giàu oxy từ phổi về tim
  • C. Cung cấp máu giàu oxy cho nhu mô phổi
  • D. Điều hòa áp lực máu trong phổi

Câu 24: Cấu trúc nào sau đây đóng vai trò là "van" ngăn thức ăn và dịch进入 đường thở khi nuốt?

  • A. Nắp thanh môn (Epiglottis)
  • B. Dây thanh âm
  • C. Sụn nhẫn
  • D. Khí quản

Câu 25: Vùng mũi họng (nasopharynx) thông với cấu trúc nào sau đây?

  • A. Thanh quản
  • B. Khí quản
  • C. Khoang mũi
  • D. Thực quản

Câu 26: Trong các xoang cạnh mũi, xoang nào nằm ở vị trí cao nhất và sâu nhất trong hộp sọ?

  • A. Xoang trán
  • B. Xoang sàng
  • C. Xoang hàm
  • D. Xoang bướm

Câu 27: Đường kính của khí quản ở người trưởng thành trung bình khoảng bao nhiêu?

  • A. 1 cm
  • B. 2-2.5 cm
  • C. 4 cm
  • D. 5-6 cm

Câu 28: Điều gì xảy ra với áp suất trong lồng ngực khi thở ra bình thường?

  • A. Áp suất giảm mạnh so với khí quyển
  • B. Áp suất không thay đổi
  • C. Áp suất tăng nhẹ so với khí quyển
  • D. Áp suất bằng không

Câu 29: Một bệnh nhân bị tắc nghẽn phế quản gốc trái. Điều này sẽ ảnh hưởng chủ yếu đến phổi nào?

  • A. Phổi phải
  • B. Phổi trái
  • C. Cả hai phổi
  • D. Không ảnh hưởng đến phổi

Câu 30: Trong hệ thống dẫn truyền khí, cấu trúc nào sau đây có đường kính nhỏ nhất?

  • A. Khí quản
  • B. Phế quản gốc
  • C. Tiểu phế quản
  • D. Tiểu phế quản tận cùng

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phổi phải của người trưởng thành thường được chia thành bao nhiêu thùy?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây KHÔNG thuộc đường dẫn khí trên?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Loại tế bào biểu mô nào chiếm ưu thế trong phế nang và chịu trách nhiệm chính cho quá trình trao đổi khí?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cơ hoành đóng vai trò quan trọng trong hô hấp. Điều gì xảy ra với cơ hoành khi hít vào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Màng phổi tạng (lá tạng) bao phủ trực tiếp cấu trúc nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Chức năng chính của tế bào phế nang loại II là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Vị trí giải phẫu của rốn phổi (hilum) là ở đâu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG đi qua rốn phổi?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một người bị tổn thương dây thần kinh hoành sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chức năng của cơ hô hấp nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Đoạn nào của đường dẫn khí được lót bởi biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển và tế bào hình đài?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong quá trình phát triển phôi thai, phổi bắt đầu hình thành từ túi thừa của ống tiêu hóa trước vào khoảng tuần thứ mấy?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc trung thất?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong các giai đoạn phát triển phổi trước sinh, giai đoạn nào đặc trưng bởi sự hình thành túi phế nang nguyên thủy (saccules)?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Vòng sụn hình chữ C ở khí quản có vai trò gì quan trọng?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Sự phân chia của phế quản gốc phải khác với phế quản gốc trái như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cấu trúc nào sau đây thuộc đường dẫn khí nhưng KHÔNG tham gia trực tiếp vào trao đổi khí?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Đám rối thần kinh phổi (pulmonary plexus) được hình thành từ các nhánh của hệ thần kinh nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong cấu trúc thành phế nang, tế bào nội mô mao mạch phổi tiếp xúc trực tiếp với thành phần nào của phế nang để tạo nên hàng rào máu - khí?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Hạch bạch huyết rốn phổi (hilar lymph nodes) đóng vai trò quan trọng trong hệ thống miễn dịch của phổi. Chúng nhận bạch huyết từ vùng nào của phổi?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong trường hợp tràn khí màng phổi, khí sẽ tích tụ ở đâu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cấu trúc nào sau đây tham gia vào việc làm ấm và ẩm không khí trước khi vào phổi?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong quá trình hô hấp gắng sức, nhóm cơ nào sau đây được sử dụng thêm vào ngoài cơ hoành và cơ liên sườn?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Động mạch phế quản (bronchial arteries) có chức năng chính là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cấu trúc nào sau đây đóng vai trò là 'van' ngăn thức ăn và dịch进入 đường thở khi nuốt?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Vùng mũi họng (nasopharynx) thông với cấu trúc nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong các xoang cạnh mũi, xoang nào nằm ở vị trí cao nhất và sâu nhất trong hộp sọ?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Đường kính của khí quản ở người trưởng thành trung bình khoảng bao nhiêu?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Điều gì xảy ra với áp suất trong lồng ngực khi thở ra bình thường?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một bệnh nhân bị tắc nghẽn phế quản gốc trái. Điều này sẽ ảnh hưởng chủ yếu đến phổi nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong hệ thống dẫn truyền khí, cấu trúc nào sau đây có đường kính nhỏ nhất?

Xem kết quả