Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp - Đề 06
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một trẻ sơ sinh được sinh ra ở tuần thứ 25 của thai kỳ. Cơ chế nào sau đây có khả năng bị ảnh hưởng nhiều nhất, dẫn đến hội chứng suy hô hấp sơ sinh (RDS)?
- A. Sự phát triển hoàn thiện của cơ hoành và cơ liên sườn
- B. Quá trình biệt hóa của biểu mô đường dẫn khí thành biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
- C. Sự hình thành đầy đủ các hạch bạch huyết ở rốn phổi và trung thất
- D. Sản xuất và bài tiết không đủ surfactant bởi tế bào phế nang type II
Câu 2: So sánh cấu trúc lồng ngực của trẻ sơ sinh và người lớn, đặc điểm nào sau đây ở trẻ sơ sinh làm tăng nguy cơ xẹp phổi?
- A. Góc sườn ức (angle of Louis) nhô ra rõ hơn ở trẻ sơ sinh
- B. Xương sườn nằm ngang và cơ liên sườn chưa phát triển đầy đủ
- C. Khoang trung thất ở trẻ sơ sinh nhỏ hơn so với người lớn
- D. Màng phổi tạng ở trẻ sơ sinh dày hơn, hạn chế sự giãn nở của phổi
Câu 3: Trong quá trình phát triển phôi thai, cây phế quản được hình thành từ chồi phổi nguyên thủy. Nguồn gốc phôi học của lớp biểu mô lót đường dẫn khí là gì?
- A. Nội bì (endoderm) của ống tiêu hóa trước
- B. Trung bì (mesoderm) xung quanh túi phổi
- C. Ngoại bì (ectoderm) của khoang miệng nguyên thủy
- D. Mô thần kinh (neuroectoderm) từ mào thần kinh
Câu 4: Một đứa trẻ 5 tuổi bị hóc dị vật đường thở. Dựa vào đặc điểm giải phẫu đường thở ở trẻ em, vị trí nào dị vật có khả năng mắc kẹt nhất?
- A. Thanh quản, do đường kính hẹp nhất
- B. Khí quản, ngay trên chỗ chia đôi
- C. Phế quản gốc phải, do góc chia đôi ít lệch hơn
- D. Tiểu phế quản tận cùng ở thùy dưới phổi trái
Câu 5: Chất surfactant đóng vai trò quan trọng trong việc giảm sức căng bề mặt phế nang. Tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc sản xuất chất surfactant?
- A. Tế bào phế nang type I (tế bào lát)
- B. Tế bào phế nang type II (tế bào hạt lớn)
- C. Tế bào bụi (macrophage phế nang)
- D. Tế bào Clara (tế bào biểu mô phế quản nhỏ)
Câu 6: Trong giai đoạn nào của quá trình phát triển phổi phôi thai, sự phân chia cây phế quản đạt đến tiểu phế quản hô hấp và bắt đầu hình thành các túi phế nang nguyên thủy?
- A. Giai đoạn giả tuyến (pseudoglandular)
- B. Giai đoạn ống tiểu quản (canalicular)
- C. Giai đoạn túi tận cùng (terminal sac)
- D. Giai đoạn phế nang (alveolar)
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm giải phẫu của mũi ở trẻ em so với người lớn?
- A. Khoang mũi và lỗ mũi hẹp hơn
- B. Ống mũi ngắn hơn
- C. Tổ chức hang cuộn mạch kém phát triển hơn
- D. Niêm mạc mũi mỏng và mịn hơn
Câu 8: Vòng bạch huyết Waldeyer đóng vai trò quan trọng trong hệ miễn dịch đường hô hấp trên. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc vòng bạch huyết Waldeyer?
- A. Amidan vòm (V.A - Végétations adénoïdes)
- B. Amidan khẩu cái (Tonsils)
- C. Amidan lưỡi (Lingual tonsil)
- D. Tuyến ức (Thymus)
Câu 9: Một trẻ sơ sinh có biểu hiện khó thở ngay sau sinh. Khám lâm sàng cho thấy bụng lõm hình thuyền khi hít vào, lồng ngực không di động đều. Nghi ngờ thoát vị hoành bẩm sinh. Vị trí thoát vị hoành thường gặp nhất là?
- A. Khe Bochdalek (thoát vị sau bên)
- B. Khe Morgagni (thoát vị trước tim)
- C. Khe thực quản (thoát vị trục trượt)
- D. Toàn bộ cơ hoành bị khuyết thiếu bẩm sinh
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây của thanh khí phế quản ở trẻ em làm tăng nguy cơ tắc nghẽn đường thở khi bị viêm nhiễm hoặc phù nề?
- A. Lòng thanh khí phế quản tương đối hẹp
- B. Vòng sụn thanh khí quản cốt hóa hoàn toàn
- C. Tổ chức đàn hồi phát triển mạnh mẽ
- D. Niêm mạc và dưới niêm mạc giàu mạch máu, ít phù nề
Câu 11: So sánh sự phát triển phế nang trước và sau sinh. Giai đoạn nào sau sinh có sự tăng sinh số lượng phế nang đáng kể nhất?
- A. Giai đoạn bào thai cuối thai kỳ
- B. Giai đoạn từ sơ sinh đến 8 tuổi
- C. Giai đoạn dậy thì
- D. Giai đoạn trưởng thành
Câu 12: Trung thất ở trẻ em có đặc điểm gì khác biệt so với người lớn, ảnh hưởng đến việc chèn ép các cơ quan trong trung thất khi có bệnh lý?
- A. Tương đối lớn hơn so với kích thước lồng ngực
- B. Các thành phần trong trung thất cố định, ít di động
- C. Chủ yếu là tổ chức liên kết đặc, ít thành phần đàn hồi
- D. Kích thước và tỷ lệ các thành phần tương đương người lớn
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây của màng phổi ở trẻ em làm tăng nguy cơ tràn khí màng phổi áp lực?
- A. Màng phổi mỏng và dễ bị giãn khi áp lực khoang màng phổi tăng
- B. Màng phổi thành dính chắc vào thành ngực, hạn chế sự di động
- C. Màng phổi tạng có khả năng tái hấp thu dịch và khí tốt
- D. Khoang màng phổi hẹp, hạn chế sự tích tụ khí và dịch
Câu 14: Kiểu thở chủ yếu ở trẻ sơ sinh và trẻ bú mẹ là kiểu thở nào, và cơ hô hấp nào đóng vai trò chính?
- A. Thở bụng, cơ hoành là cơ hô hấp chính
- B. Thở ngực, cơ liên sườn là cơ hô hấp chính
- C. Thở hỗn hợp ngực-bụng, cả cơ hoành và cơ liên sườn
- D. Thở nghịch thường, cơ ức đòn chũm là cơ hô hấp chính
Câu 15: Nhịp thở bình thường của trẻ 1 tuổi khoảng bao nhiêu lần mỗi phút?
- A. 40-50 lần/phút
- B. 35-40 lần/phút
- C. 30-35 lần/phút
- D. 25-30 lần/phút
Câu 16: So sánh nhu cầu oxy (O2) giữa trẻ em và người lớn, nhận định nào sau đây là đúng?
- A. Nhu cầu O2 trên mỗi kg cân nặng ở trẻ em cao hơn người lớn
- B. Nhu cầu O2 tuyệt đối ở trẻ em cao hơn người lớn
- C. Nhu cầu O2 tương đối (theo diện tích bề mặt cơ thể) ở trẻ em thấp hơn
- D. Nhu cầu O2 không khác biệt đáng kể giữa trẻ em và người lớn
Câu 17: Trong giai đoạn phôi thai, lớp biểu mô đường thở có sự thay đổi về độ dày như thế nào khi đi từ trung tâm ra ngoại vi?
- A. Dày lên
- B. Mỏng dần
- C. Không thay đổi
- D. Dày lên ở phế quản lớn, mỏng đi ở tiểu phế quản
Câu 18: Giai đoạn túi tận cùng của phát triển phổi phôi thai kéo dài từ tuần thứ bao nhiêu đến tuần thứ bao nhiêu của thai kỳ?
- A. 26-32
- B. 20-26
- C. 32-38
- D. 28-36
Câu 19: Vào thời điểm sinh đủ tháng, loại biểu mô nào lót phần lớn đường thở ở đoạn xa (tiểu phế quản hô hấp và phế nang)?
- A. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
- B. Biểu mô lát đơn
- C. Biểu mô trụ đơn
- D. Biểu mô vuông tầng
Câu 20: Hệ thống mao mạch phổi phát triển mạnh mẽ nhất trong giai đoạn nào của quá trình phát triển phổi phôi thai, để chuẩn bị cho chức năng trao đổi khí?
- A. Giai đoạn ống tiểu quản (canalicular)
- B. Giai đoạn giả tuyến (pseudoglandular)
- C. Giai đoạn túi tận cùng (terminal sac)
- D. Giai đoạn phế nang (alveolar)
Câu 21: Phổi bắt đầu có khả năng thực hiện chức năng trao đổi khí vào cuối giai đoạn nào của phát triển phôi thai, nhờ sự tiếp xúc gần gũi giữa mao mạch và biểu mô?
- A. Giai đoạn túi tận cùng (terminal sac)
- B. Giai đoạn ống tiểu quản (canalicular)
- C. Giai đoạn phế nang (alveolar)
- D. Giai đoạn sau sinh
Câu 22: Phế nang thật sự (có vách phế nang thứ cấp) bắt đầu hình thành rõ rệt vào giai đoạn nào của phát triển phổi, sau khi giai đoạn túi tận cùng kết thúc?
- A. Giai đoạn giả tuyến (pseudoglandular)
- B. Giai đoạn phế nang (alveolar)
- C. Giai đoạn túi tận cùng (terminal sac)
- D. Giai đoạn ống tiểu quản (canalicular)
Câu 23: Rãnh thanh khí phế quản, tiền thân của thanh quản và khí quản, có nguồn gốc từ cơ quan nào trong phôi thai?
- A. Ống tiêu hóa nguyên thủy (ruột trước)
- B. Mô thần kinh
- C. Trung mô thành bên
- D. Ngoại bì da
Câu 24: Trong giai đoạn giả tuyến của phát triển phổi, thành của cây phế quản có đặc điểm gì do chưa hình thành sụn phế quản?
- A. Thành mỏng và lòng ống hẹp
- B. Thành dày và lòng ống rộng
- C. Thành dày nhưng lòng ống hẹp
- D. Thành mỏng nhưng lòng ống rộng
Câu 25: Tốc độ sản xuất dịch phổi bào thai thay đổi như thế nào trước và ngay sau khi sinh?
- A. Bắt đầu giảm trước sinh và giảm nhanh ngay sau sinh
- B. Tăng dần trước sinh và giảm nhanh sau sinh
- C. Không thay đổi trước sinh và giảm nhanh sau sinh
- D. Tăng nhanh trước sinh và giảm chậm sau sinh
Câu 26: Đường kính ngang của lồng ngực trẻ em đạt tỷ lệ gấp đôi đường kính trước sau vào thời điểm nào trong quá trình phát triển?
- A. Khi trẻ bắt đầu biết đi
- B. Ngay sau khi sinh
- C. Lúc 5 tuổi
- D. Lúc dậy thì
Câu 27: Nhận định nào sau đây về lồng ngực trẻ em là SAI?
- A. Dễ biến dạng do xương sườn và sụn sườn mềm
- B. Khó hồi phục hoàn toàn khi bị biến dạng do tác động ngoại lực
- C. Cơ liên sườn chưa phát triển mạnh
- D. Xương sườn nằm ngang hơn so với người lớn
Câu 28: Thở bằng mũi mang lại lợi ích gì so với thở bằng miệng đối với hệ hô hấp, đặc biệt ở trẻ em?
- A. Làm ấm, ẩm và lọc không khí trước khi vào phổi
- B. Giảm sức cản đường thở, tăng hiệu quả hô hấp
- C. Tăng cường hoạt động của cơ hô hấp phụ
- D. Cải thiện thông khí phế nang tốt hơn thở miệng
Câu 29: Nhịp thở của trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ thường không đều, nguyên nhân chính là do sự chưa hoàn thiện của hệ thống nào?
- A. Hệ thống hô hấp (cấu trúc và chức năng chưa hoàn thiện)
- B. Hệ tim mạch (chưa ổn định tuần hoàn)
- C. Hệ thần kinh trung ương (chưa kiểm soát nhịp nhàng)
- D. Hệ tiêu hóa (ảnh hưởng phản xạ lên hô hấp)
Câu 30: Nhận định nào sau đây về sự phát triển phổi sau sinh là SAI?
- A. Số lượng phế nang tăng lên đáng kể sau sinh
- B. Lượng khí hít vào trong một phút giảm dần khi trẻ lớn lên
- C. Kích thước phế nang tăng lên theo tuổi
- D. Cấu trúc và chức năng phổi tiếp tục trưởng thành sau sinh