Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp - Đề 09
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một đứa trẻ 6 tuổi nhập viện vì khó thở nặng. Khám lâm sàng cho thấy có tiếng rít thanh quản thì hít vào và co kéo cơ hô hấp phụ. Vị trí tắc nghẽn đường thở có khả năng cao nhất ở cấu trúc giải phẫu nào sau đây?
- A. Phế quản gốc phải
- B. Tiểu phế quản tận cùng
- C. Phế nang
- D. Thanh quản
Câu 2: Trong quá trình phát triển phôi thai, cây phế quản được hình thành từ sự phân chia liên tiếp của chồi phổi nguyên thủy. Cấu trúc nào sau đây có nguồn gốc từ trung bì và bao quanh các phế quản, đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ và duy trì hình dạng của chúng?
- A. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
- B. Sụn và mô liên kết
- C. Phế nang type II
- D. Màng đáy phế nang
Câu 3: Một bệnh nhân bị tràn khí màng phổi tự phát. Khí sẽ tích tụ ở khoang nào sau đây của màng phổi?
- A. Khoang trung thất
- B. Khoang ngoài màng phổi
- C. Khoang màng phổi
- D. Khoang dưới hoành
Câu 4: Cơ hoành đóng vai trò chính trong hô hấp bình thường. Điều gì xảy ra với cơ hoành trong thì hít vào?
- A. Co lại và hạ xuống
- B. Giãn ra và nâng lên
- C. Co lại và nâng lên
- D. Giãn ra và hạ xuống
Câu 5: Phế nang là đơn vị chức năng của phổi, nơi diễn ra quá trình trao đổi khí. Loại tế bào biểu mô nào chiếm phần lớn bề mặt phế nang và trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi khí?
- A. Phế bào type II
- B. Phế bào type I
- C. Tế bào Clara
- D. Tế bào Kupffer
Câu 6: Chất surfactant rất quan trọng để duy trì sự ổn định của phế nang và ngăn ngừa xẹp phổi. Chất này được sản xuất bởi loại tế bào nào?
- A. Phế bào type II
- B. Phế bào type I
- C. Tế bào bụi (macrophage phế nang)
- D. Tế bào nội mô mạch máu phổi
Câu 7: Xét nghiệm khí máu động mạch của một bệnh nhân cho thấy PaO2 thấp và PaCO2 cao. Điều này gợi ý vấn đề chính nằm ở giai đoạn nào của quá trình hô hấp?
- A. Thông khí
- B. Vận chuyển khí trong máu
- C. Trao đổi khí ở phổi (ngoại)
- D. Trao đổi khí ở mô (nội)
Câu 8: Cấu trúc nào sau đây đóng vai trò như "van" ngăn thức ăn và nước uống đi vào đường thở khi nuốt?
- A. Sụn nhẫn
- B. Nắp thanh môn
- C. Dây thanh âm
- D. Sụn giáp
Câu 9: Khi thực hiện nội soi phế quản, ống nội soi sẽ đi qua lần lượt các cấu trúc nào sau đây từ khí quản trở vào phổi?
- A. Khí quản → Tiểu phế quản → Phế quản gốc → Phế quản thùy
- B. Khí quản → Phế quản thùy → Phế quản gốc → Tiểu phế quản
- C. Khí quản → Tiểu phế quản → Phế quản phân thùy → Phế quản thùy
- D. Khí quản → Phế quản gốc → Phế quản thùy → Phế quản phân thùy
Câu 10: Ở trẻ em dưới 6 tháng tuổi, đường thở nào là đường thở chính khi mũi bị tắc nghẽn?
- A. Đường mũi
- B. Đường miệng
- C. Đường mũi và miệng
- D. Da
Câu 11: So sánh phế quản gốc phải và phế quản gốc trái, phế quản gốc nào có xu hướng dễ bị dị vật đường thở rơi vào hơn và vì sao?
- A. Phế quản gốc trái, vì nó dài và hẹp hơn
- B. Phế quản gốc phải, vì nó rộng và dốc hơn
- C. Phế quản gốc trái, vì nó nằm ngang hơn
- D. Phế quản gốc phải, vì nó dài hơn
Câu 12: Trong cấu trúc thành phế quản, lớp nào chứa các tuyến tiết chất nhầy và cơ trơn?
- A. Lớp niêm mạc
- B. Lớp sụn
- C. Lớp dưới niêm mạc
- D. Lớp vỏ ngoài
Câu 13: Chức năng chính của lông chuyển (cilia) trên bề mặt biểu mô đường hô hấp là gì?
- A. Tăng cường trao đổi khí
- B. Tiết chất nhầy
- C. Điều hòa lưu lượng khí
- D. Loại bỏ chất nhầy và dị vật
Câu 14: Vùng rốn phổi (hilum) là nơi các cấu trúc quan trọng đi vào và ra khỏi phổi. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG nằm trong rốn phổi?
- A. Phế quản gốc
- B. Động mạch phổi
- C. Thực quản
- D. Tĩnh mạch phổi
Câu 15: Màng phổi tạng bao phủ trực tiếp bề mặt của phổi, còn màng phổi thành lót mặt trong của thành ngực. Giữa hai lá màng phổi là khoang màng phổi. Áp suất trong khoang màng phổi so với áp suất khí quyển và áp suất phế nang như thế nào trong thì thở ra bình thường?
- A. Âm tính hơn cả áp suất khí quyển và áp suất phế nang
- B. Dương tính hơn áp suất khí quyển và âm tính hơn áp suất phế nang
- C. Bằng với áp suất khí quyển và âm tính hơn áp suất phế nang
- D. Dương tính hơn cả áp suất khí quyển và áp suất phế nang
Câu 16: Ở người trưởng thành, phổi phải thường có bao nhiêu thùy và phổi trái có bao nhiêu thùy?
- A. Phổi phải 2 thùy, phổi trái 3 thùy
- B. Mỗi phổi 2 thùy
- C. Phổi phải 3 thùy, phổi trái 2 thùy
- D. Mỗi phổi 3 thùy
Câu 17: Hệ thống mạch máu kép nuôi dưỡng phổi bao gồm tuần hoàn phổi và tuần hoàn phế quản. Tuần hoàn phế quản có chức năng chính là gì?
- A. Thực hiện trao đổi khí O2 và CO2
- B. Cung cấp máu giàu oxy cho nhu mô phổi
- C. Dẫn máu nghèo oxy từ phổi về tim
- D. Lọc máu và loại bỏ chất thải từ phổi
Câu 18: Trong quá trình hình thành phổi, giai đoạn nào đặc trưng bởi sự hình thành các túi phế nang nguyên thủy và bắt đầu sản xuất surfactant?
- A. Giai đoạn giả tuyến
- B. Giai đoạn tiểu quản
- C. Giai đoạn túi tận cùng
- D. Giai đoạn phế nang
Câu 19: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc đường dẫn khí?
- A. Khí quản
- B. Phế quản
- C. Tiểu phế quản
- D. Phế nang
Câu 20: Đoạn nào của đường hô hấp được lót bởi biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển và tế bào goblet?
- A. Phế nang
- B. Khí quản và phế quản
- C. Tiểu phế quản hô hấp
- D. Tiểu phế quản tận cùng
Câu 21: So sánh lồng ngực của trẻ em và người lớn, đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với lồng ngực của trẻ em?
- A. Mềm dẻo hơn
- B. Xương sườn nằm ngang hơn
- C. Chủ yếu hô hấp bằng cơ hoành
- D. Cơ liên sườn phát triển hoàn thiện
Câu 22: Trong cơ chế hô hấp, quá trình thông khí phụ thuộc vào sự thay đổi thể tích lồng ngực. Điều gì tạo ra sự thay đổi thể tích lồng ngực lớn nhất trong hô hấp bình thường?
- A. Sự co và giãn của cơ hoành
- B. Sự co và giãn của cơ liên sườn ngoài
- C. Sự co và giãn của cơ liên sườn trong
- D. Sự nâng lên và hạ xuống của xương sườn
Câu 23: Ý nghĩa sinh lý của việc áp suất trong khoang màng phổi luôn âm tính là gì?
- A. Giúp khí dễ dàng đi vào phổi
- B. Ngăn ngừa phổi xẹp
- C. Tăng cường trao đổi khí
- D. Giảm sức cản đường thở
Câu 24: Khi trẻ em bị viêm thanh quản cấp (viêm croup), cấu trúc nào của đường thở bị hẹp lại gây ra tiếng thở rít đặc trưng?
- A. Khí quản
- B. Phế quản gốc
- C. Thanh môn
- D. Hạ họng
Câu 25: Hạch bạch huyết rốn phổi đóng vai trò quan trọng trong hệ thống miễn dịch của phổi. Chúng nhận bạch huyết từ vùng nào của phổi?
- A. Nhu mô phổi và màng phổi
- B. Thành ngực
- C. Trung thất
- D. Cơ hoành
Câu 26: Sự khác biệt chính giữa tiểu phế quản và phế quản là gì về mặt cấu trúc?
- A. Tiểu phế quản có sụn, phế quản không có sụn
- B. Phế quản có sụn, tiểu phế quản không có sụn
- C. Phế quản có nhiều cơ trơn hơn tiểu phế quản
- D. Tiểu phế quản có biểu mô trụ giả tầng, phế quản có biểu mô lát đơn
Câu 27: Khi một người bị ngừng thở, điều gì sẽ xảy ra với nồng độ CO2 trong máu và pH máu?
- A. CO2 giảm, pH tăng
- B. CO2 giảm, pH giảm
- C. CO2 tăng, pH giảm
- D. CO2 tăng, pH tăng
Câu 28: Vị trí nào sau đây KHÔNG thuộc vùng hầu?
- A. Hầu mũi
- B. Hầu miệng
- C. Hầu thanh quản
- D. Thanh quản
Câu 29: Trong cấu trúc mũi, xương xoăn mũi dưới có vai trò chính là gì?
- A. Dẫn lưu dịch tiết xoang
- B. Làm ấm và ẩm không khí hít vào
- C. Tạo âm thanh giọng nói
- D. Nâng đỡ cấu trúc mũi ngoài
Câu 30: Ở trẻ sơ sinh, trung thất có đặc điểm gì khác biệt so với người lớn về mặt giải phẫu?
- A. Tương đối lớn hơn so với lồng ngực
- B. Chứa ít tuyến ức hơn
- C. Các thành phần trung thất kém phát triển
- D. Vị trí các thành phần trung thất khác biệt hoàn toàn